Thuốc sắt tiếng hàn là gì

  1.  거담제 / thuốc khử đờm
  2.  연고 thuốc mỡ
  3.  안약 / thuốc nhỏ mắt
  4.  감기약 / thuốc cảm cúm
  5.  기침약 / thuốc ho
  6.  한약 / thuốc bắc
  7.  소독약 / thuốc sát trùng, tẩy, rửa
  8.  보약 / thuốc bổ
  9.  멀미약 / thuốc chống say tàu xe
  10.  진통제 / thuốc giảm đau
  11.  비듬약 / thuốc trị gàu
    • Luyện nghe tiếng Hàn – #21 [서울대 한국어 듣기 3B]
    • Luyện nghe tiếng Hàn – #20 [서울대 한국어 듣기 3B]
    • Luyện nghe tiếng Hàn – Bài 19 (Sách 서울대 한국어 말하기 3B)
    • 주름살 Nếp nhăn
    • 흐르는 시간에게 배운 지혜 Trí tuệ từ Thời gian
  12.  특효약 / thuốc đặc biệt
  13.  다이어트 약 / thuốc giảm cân
  14.  캡슐 (capsule) thuốc con nhộng
  15.  해열제 / thuốc hạ sốt
  16.  구토제 / thuốc chống nôn
  17.  스프레이 (분무, 분무기) thuốc xịt
  18.  진통제 / thuốc giảm đau
  19.  다이어트약 / thuốc giảm cân
  20.  수면제 / (최면제 /) thuốc ngủ
  21.  보약 / (건강제 /) thuốc bổ
  22.  설사약 / thuốc chữa tiêu chảy
  23.  살균제 / thuốc sát trùng
  24.  위장약 / thuốc đau dạ dày
  25.  강심제 / thuốc trợ tim
  26.  가루약 / (분말약 /) thuốc bột
  27.  항생제 / thuốc kháng sinh
  28.  외용약 / thuốc bôi ngoài
  29.  내복약 / thuốc uống
  30.  피임약 / thuốc ngừa thai
  31.  물약 / (액제 /) thuốc nước
  32.  항생제 / thuốc kháng sinh
  33.  지혈제 / thuốc cầm máu
  34.  혈압약 / thuốc huyết áp
  35.  물파스 thuốc xoa bóp dạng nước
  36.  결핵약 / thuốc chữa suyễn
  37.  점안액 thuốc nhỏ mắt
  38.  상비약 / thuốc dự phòng
  39.  항암제 / thuốc chống ung thư
  40.  해독제 / thuốc giải độc
  41.  주사약 / (주사액) thuốc tiêm
  42.  마취제 / (마비약 /) thuốc gây mê
  43.  소염제 / thuốc phòng chống và trị liệu viêm nhiễm
  44.  태아 영양제 / thuốc dưỡng thai
  45.  도포약 / thuốc bôi
  46.  감기약 / thuốc cảm
  47.  파스 (파스타 – Pasta) thuốc xoa bóp
  48.  모발영양제 / thuốc dưỡng tóc
  49.  기생충구충제 / thuốc diệt kí sinh trùng
  50.  관장제 / thuốc rửa ruột
  51.  불로장수약 / (~불노장생약 /) thuốc trường sinh bất lão
  52.  소화제 / thuốc tiêu hóa
  53.  물약 / thuốc nước
  54.  머리염색약 / (~염모제 /) thuốc nhuộm tóc
  55.  알약 / (정제 /) thuốc viên
  56.  두통약 / thuốc chống đau đầu
  57.  근육보강제 / thuốc tăng nở cơ bắp
  58.  소염제 / thuốc chống viêm
  59.  구급약 / thuốc cấp cứu
  60.  진경제 / thuốc hạn chế co giật
  61.  회충약 / thuốc tẩy giun

Tags:

Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Hàn về thuốc & dược phẩm

giáo trình tiếng hàn, sách học tiếng hàn, luyện nghe tiếng hàn, luyện nghe đề topik, luyện thi topik, học tiếng hàn, kiếm tiền trực tuyến, ứng dụng nghe, ứng dụng chat trực tuyến, chuyển tiền e9pay, chuyển tiền sentbe, du lịch hàn, du học hàn, du lịch châu á, 대학교 유학, 베트남 여행, 베트남 음식, 한국 베트남, 토픽 시험, assian, vietnam, korea .., 서운한국어, tai lieu tieng han, lich thi topik năm 2019, ôn thi topik năm 2019, đề thi topik những năm

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

Xem thêm: ✅ Công thức oxit sắt từ ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

Đánh giá bài

Chia sẻ bài viết hoặc gửi cho bè bạn :

Source: https://giarefx.com
Category: Hỏi đáp

Khi đi du học Hàn Quốc, việc tự chăm sóc bản thân mình là việc mỗi người cần làm. Bạn đã nắm chắc những từ vựng về chứng bệnh và tên các loại thuốc ở Hàn chưa? Chúng sẽ giúp bạn giao tiếp được với bác sĩ dễ dàng khi ốm. Hãy học ngay cùng SOFL nhé!

Từ vựng tiếng Hàn về các chứng bệnh hay gặp

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

  1. 기침하다: Ho
  2. 설사: Tiêu chảy
  3. 변비: Táo bón
  4. 홍역: Lên sởi
  5. 열이 높다: Sốt cao
  6. 미열이 있다: Bị sốt nhẹ
  7. 수족이 아프다: Đau tay chân
  8. 머리가 아프다: Nhức đầu
  9. 잠이 잘 오지 않는다: Mất ngủ
  10.  두통이 있다: Đau đầu
  11.  콜레라: Bệnh dịch tả
  12.  전염병: Bệnh truyền nhiễm
  13. 어깨가 결린다: Đau vai
  14.  빨목이 삐다: Bong gân mắt cá chân
  15.  피가 난다: Ra máu
  16.  폐병: Bệnh phổi
  17.  감기에 걸리다: Bị cảm
  18.  페스트: Bị bệnh dịch hạch
  19.  뱃속이 목직하다: Trướng bụng, chứng khó tiêu
  20.  토할 것 같다: Ói, nôn, mửa
  21.  코가 막히다: Ngạt mũi
  22.  천식: Suyễn
  23.  백일해: Ho gà
  24.  어질어질하다: Bị chóng mặt
  25.  피부가 가렵다: Ngứa
  26.  피곤하다: Mệt
  27.  복통: Đau bụng
  28.  치통: Đau răng
  29.  한기가 느 껴진다: Cảm lạnh
  30.  눈병: Đau mắt
  31.  목이쉬었다: Rát họng
  32.  설사를 하다: Tiêu chảy
  33.  숨이 가쁘다: Khó thở
  34.  충치가 있다: Sâu răng
  35.  말을 할때 목이 아프다: Họng bị đau khi nói
  36.  호흡이 곤란하다: Khó thở
  37.  변비이다: Táo bón
  38.  염증: Viêm
  39.  콧물이 흐르다: Chảy nước mũi
  40.  귀가 아프다: Đau tai

Từ vựng tiếng Hàn về các loại thuốc

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

  1. 소염제: Thuốc phòng chống và trị liệu các bệnh viêm nhiễm
  2. 항생제: Thuốc kháng sinh
  3. 진통제: Thuốc giảm đau
  4. 다이어트약: Thuốc giảm cân
  5. 피임약: Thuốc ngừa thai
  6. 수면제 (최면제): Thuốc ngủ
  7. 물파스: Thuốc xoa bóp dạng nước
  8. 약: Thuốc
  9. 알약 (정제): Thuốc viên
  10. 주사약 (주사액): Thuốc tiêm
  11. 스프레이 (분무 ,분무기): Thuốc xịt
  12. 보약 (건강제): Thuốc bổ
  13. 감기약: Thuốc cảm cúm
  14. 캡슐 (capsule): Thuốc con nhộng
  15. 파스 (파스타 – Pasta): Thuốc xoa bóp
  16. 물약 (액제): Thuốc nước
  17. 마취제 (마비약): Thuốc gây mê
  18. 가루약 (분말약): Thuốc bột
  19. 두통약: Thuốc đau đầu
  20. 소독약: Thuốc sát trùng

Mẫu câu Giao tiếp tiếng Hàn cho DHS khi đến bệnh viện

  1. . Tôi thấy không khỏe – 몸이 안 좋습니다
  2. Tôi thấy ốm yếu – 몸이 나른합니다
  3. Tôi thấy chóng mặt – 현기증이 납니다
  4. Tôi không thấy ngon miệng – 식욕이 없습니다
  5. Đêm tôi không ngủ được – 밤에 잠이 안 옵니다
  6. Để tôi xem cho bạn – 검진해 봅시다
  7. Để tôi đo nhiệt độ xem – 체온을 재보겠습니다
  8. Để tôi đo huyết áp – 혈압을 재겠습니다
  9. Tôi sẽ kiểm tra họng của bạn – 목을 검사해 보겠습니다
  10. Tôi sẽ tiêm cho bạn một mũi – 주사 한 대 놓겠습니다
  11. Giờ tôi rất đau – 저 지금 많이 아파요
  12. Tôi đau bụng – 배 아파요
  13. Tôi đau họng – 목 아파요
  14. Tôi đau đầu – 머리 아파요/두통이 있어요
  15. Tôi đau lưng – 허리 아파요
  16. Tôi bị sốt – 열이 있어요
  17. Bạn phải phẫu thuật – 수술해야 돼요
  18. Nhắc lại cho tôi với – 다시 말해 주세요
  19. 오한이 든 것같습니다 – Có lẽ tôi bị cảm lạnh rồi 
  20. 불면증으로 고생하고 있습니다 – Tôi rất khổ bì chứng mất ngủ 
  21. 밤새도록 잘 수가 없었습니다 – Tôi không thể ngủ được cả đêm – 
  22. 약을 먹어야합니까? – Tôi có cần uống thuốc không
  23. 어떤 약을 먹어야합니까 – Tôi phải uống thuốc gì ạ?
  24. 내 질병이 위험합니까? – Bệnh của tôi có nguy hiểm không ạ?

Bộ từ vựng này khi Du học Hàn Quốc ngành Y tế các bạn cũng sẽ gặp nhiều và bắt buộc phải thuộc lòng khi học lên chuyên ngành. DU HỌC SOFL chúc các bạn học tốt!

Phạm Hải 10 Tháng Một, 2020

Từ vựng tiếng Hàn cho Sản Phụ

산부인과: khoa sản

자궁: tử cung

양수: nước ối

생리: kinh nguyệt

생리통: đau bụng kinh nguyệt

태아: bào thai, thai nhi

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

난소: Buồng trứng

인큐베이터: lồng nuôi trẻ em đẻ non

임신: có thai(có bầu)

유산: sảy thai

출산: sự sinh nở

자연분만: sinh nở tự nhiên

제왕절개: đẻ mổ

배란: sự rụng trứng

철분제: thuốc bổ chứa chất sắt

초음파검사: siêu âm

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

예방주사: tiêm phòng

혈액검사: kiểm tra máu

요실금: chứng đái dầm( sự không tự điều chỉnh được việc tiểu tiện)

스트레스: suy nhược thần kinh

정서불안: rối loạn cảm xúc

불면증: chứng mất ngủ

두통: đau đầu

스트레스: căng thẳng thần kinh

방광염: chứng viêm bàng quang

성병 검사: kiểm tra bệnh hoa liễu

조루: sự xuất tinh sớm

몸이 쑤시다: cơ thể đau nhức

허리/어깨/ 손목/ 무릎에 통증: chứng đau nhức ở thắt lưng/vai/cổ tay/ đầu gối

찜질: chườm nóng

전기치료: trị liệu bằng điện

안마기: máy xoa bóp

열치료: trị liệu bằng nhiệt

적외선 치료: trị liệu bằng tia hồng ngoại

침을 맞다: châm cứu

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

부황: chứng vàng da phù

맥을 짚다(진맥을 하다): bắt mạch

약을 짓다: bốc thuốc

응급실: phòng cấp cứu

혈압을 재다: đo huyết áp

저혈압/ 고혈압: huyết áp thấp/ huyết áp cao

체온계: nhiệt độ kế

호흡기: máy hô hấp

심전도: biểu đồ điện tim

엑스레이: chụp x-quang

채혈: lấy máu

청진기: ống nghe

산소호흡기: máy hô hấp ôxi

엠블란스 (ambulance): xe cứu thương, xe cấp cứu

Thuốc sắt tiếng hàn là gì

TRUNG TÂM GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ  

TƯ VẤN HỌC TIẾNG HÀN TẠI NHÀ: 090 333 1985 – 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

WEBSITE: http://giasutienghan.com/

Tag: gia su tieng han, gia sư tiếng hàn, học tiếng hàn tại nhà