Tiệm bán hoa tiếng anh là gì

Từ vựng về hoa tươi

Thay cho việc nói rằng: Thanks for the flowers [ Cảm ơn vì những bông hoa]một cách chung chung, bạn có thể nói một cách đặc biệt hơn: Thanks for the beautiful roses - Thanks for the lilies or orchids [Cảm ơn vì những bông hồng tuyệt đẹp - Cảm ơn vì những bông hoa ly hoặc hoa phong lan] . Nếu ở nước ngoài, bạn cũng sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi gọi điện đặt điện hoa cho người bạn yêu hoặc gửi điện hoa để thăm hỏi ai đó.

Một nhóm các cành hoa được giữ hoặc buộc lại với nhau tiếng anh gọi là A bunch of flowers [một bó hoa]

Có hai cách để diễn tả cửa hàng hoa đó là Flower shop hay Florist , còn Điện hoa tiếng Anh sẽ là Teleflower.

Nếu bạn mua hoa ở cửa hàng hoa [flower shop] hay tiệm hoa [florist] bạn sẽ thấy họ trình bày hoa rất đẹp [ arange the flowers], hoa được gói bọc trong giấy bó hoa, trong tiếng Anh được gọi là Bouquet [ hoa bó].

Hoa được cắt ra để bán được gọi là Cut flower.  Rất nhiều người dùng hoa tươi để trang trí nhà cửa. Họ cắt hoa tươi và cắm trong lọ cắm hoa [cut flowers in vase] hoặc trồng cây hoa trong chậu hoa [ flowers in pot or planter] , nhiều người còn đặt hoa trang trí trong những chiếc hộp gọi là flower boxes.

Hoa còn được trồng xung quanh nhà,  cửa hàng, trường học, các công trình kiến trúc, các công viên nhằm trang trí không gian ngoại thất cho đẹp. Khi đó hoa trồng trên các mảnh đất, bồn cây thì được gọi là Flower garden hay Flower bed.

Hoa được sử dụng như quà tặng [ flower are given as gift ]. Quà tặng bằng hoa tươi được dùng phổ biến trong các dịp đặc biệt như hoa sinh nhật [Birthday flower], hoa chúc mừng tân gia [Housewarming flower], hoa chúc mừng tốt nghiệp [Graduation flower], thành công của ai đó và đặc biệt sử dụng rất nhiều trong hoa cưới [ Wedding flower]. Ngoài ra hoa còn được dùng để động viên người ốm [ cheer up who are sick] hoặc để làm hoa chia buồn [ express condolences].

Ở rất nhiều nơi, hoa mọc tự do thoải mái, không do người trồng và chăm sóc, khi đó trong tiếng Anh họ gọi là wildflowers tức là hoa dại cũng giống như từ “wild” trong wild animal [động vật hoang dã].

Tên các loài hoa phổ biến ở Việt Nam bằng tiếng Anh

Sau đây là tên của các loài hoa bằng tiếng Anh hoadep24 tổng hợp và gửi tặng các bạn:

Muốn học giỏi tiếng Anh không còn cách nào khác là phải thực hành và sử dụng thật nhiều.

Thực hành:

Hãy sử dụng những từ mới vừa được giới thiệu để viết một đoạn văn . Hãy viết ra mà đừng chỉ đọc không bởi việc viết ra giúp bạn nhớ được từ mới lâu hơn.

Đây là một số chủ đề gợi ý cho bạn:

  • What are your favorite flowers? [ Những loại hoa nào bạn ưa thích nhất ?]
  • When was the last time you gave or received flowers and for what reason? [ Lần cuối cùng bạn tặng hoa hoặc được nhận điện hoa là khi nào và lí do là gì?]
  • Do you have flowers planted outside your home? [ Bạn có trồng hoa ở ngoài nhà bạn không?]
  • Do you often have fresh flowers in your home? [Bạn có thường mua hoa tươi về cắm trang trí nhà cửa không?]
  • Does your city have many flowers planted around town? [ Nơi bạn sống có trồng nhiều hoa không?]

Nếu bạn cảm thấy bài viết của Hoadep24 có ích thì hãy share cho mọi người cùng đọc và cho chúng tôi xin ý kiến của các bạn về bài học tiếng Anh này nhé!

Bài học về các từ hiệu sách, nhà sách, hàng thịt, hàng cá trong tiếng Anh. Rất thú vị đấy, Hãy chú ý học và nhớ hết các từ vựng này.

1. Baker : .....Hiệu bánh 2. Bookshop / bookstore : .Nhà sách 3. Butcher : ..Hàng thịt 4. Chemist [uk] / drugstore [us] : ..Hiệu thuốc 5. Corner shop [uk] : .................Cửa hàng góc phố [tạp hoá] 6. Delicatessen [deli] : ............Nhà hàng món ăn ngon 7. Department store : ..........Cửa hàng bách hoá 8. Diy store : ...........Cửa hàng đồ handmade 9. Fishmonger : ...Hàng cá 10. Flea market : .....Chợ trời 11. Greengrocer : ...........Cửa hàng rau củ 12. Grocer [uk] / grocery store [us] : ........Cửa hàng tạp hoá 13. Hardware store / ironmonger : ............Cửa hàng dụng cụ 14. Market : Chợ 15. Newsagent : ...............Sạp báo [nhà phát hành báo] 16. Optician : ......Hiệu kính mắt 17. Petrol station [uk] / gas station [us] : ..Trạm xăng 18. Petshop : ...Hiệu thú nuôi 19. Pharmacy [us] : ...Hiệu thuốc 20. Stationer : ............Cửa hàng văn phòng phẩm 21. Supermarket : .Siêu thị 22. Tea shop [uk] : .Quán trà Cách học tiếng Anhmột hiệu quả và đơn giản nhất Learning Englishkey [ Chìa khóa thành công khi học tiếng Anh ]

Chủ Đề