Tiếng anh 8 unit 1 getting started

Unit 1: Leisure activities

Getting Started[phần 14 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 8 mới]

It's right up my street![Đúng vị của tớ!]

1. Listen and read

Click vào đây để nghe:

Hướng dẫn dịch:

Mai:Xem quyển sách này kìa Phúc "Hướng dẫn nhỏ về việc huấn luyện chó của tôi".

Phúc:Nghe tuyệt đấy. Max cũng sẽ thích nó. Cuối tuần trước, chúng mình đã học vài mẹo. Mình rất thích xem nó. Thật là vui. Cậu có tìm được bộ đồ thủ công chưa?

Mai:Có chứ, mình đã tìm thấy một bộ. Nó có mọi thứ: hạt, hình dán, len, nút... Mình không biết nữa, nó sẽ tốn kém hết tiền tiết kiệm của mình.

Phúc:Nhưng nó là thích của cậu mà. Nick, cái gì vậy?

Nick:Nó là một CD về những bài hát dân ca Việt Nam. Mình sẽ nghe nó vào tối nay.

Mai:Và cậu sẽ có thể sẽ cải thiện được tiếng Việt của mình.

Nick:Ha ha, mình không chắc về điều đó. Nhưng mình nghĩ mình sẽ thích nghe những giai điệu dân ca.

Phúc:Hãy xem trang web về ngôn ngữ mình đã cho gửi cậu. Nó sẽ giúp cậu học tiếng Việt dễ dàng hơn.

Nick:Đúng vậy, mình rất thích đọc truyện tranh Doraemon khi mình học tiếng Nhật.

Phúc:Đừng đọc truyện tranh nữa. Mình sẽ mang cho cậu những quyển truyện ngắn yêu thích của mình vào Chủ nhật này khi chúng ta chơi đá bóng.

Mai:Xin lỗi nhưng chúng ta phải nhanh lên. Ba mẹ mình đang chờ. Nhà mình cần mua vài vật dụng để xây nhà mới cho Max vào cuối tuần này.

a. Circle the correct answer.[Khoanh tròn câu trả lời đúng.]

1. bookstore

2. book

3. dog

4. craft kit

5. folk music

6. Vietnamese

Hướng dẫn dịch:

1. Phúc, Mai và Nick đang ở trong một nhà sách.

2. Phúc đang tìm một quyển sách.

3. Max là con chó của Phúc.

4. Mai đã tìm thấy một bộ đồ thủ công cho cô ấy.

5. CD của Nick là về nhạc dân ca.

6. Nick đang cố gắng học tiếng Việt.

b. Which leisure activities do you think ...[Những hoạt động giải trí nào mà bạn nghĩ Phúc, Mai, Nick có? Tích vào ô. Sau đó tìm thông tin từ bài hội thoại để giải thích lựa chọn của em.]

Phuc

Mai

Nick

1. huấn luyện thú nuôi

2. làm đồ thủ công

3. đọc

4. nghe nhạc

5. học ngoại ngữ

6. chơi thể thao

7. giúp ba mẹ những công việc tự làm

c. Answer the questions.[Trả lời các câu hỏi.]

1. What does Mai mean when she says 'Check out this book'?[Ý của Mai là gì khi bạn ấy nói: "Xem cuốn sách này kìa"?]

=> Mai means Phuc should take a look at this book.

2. What does Phuc mean when he says 'It's right up your street!'?[Ý của Phúc là gì khi bạn ấy nói "Đó là sở thích của cậu mà"?]

=> He means that it is the thing that Mai enjoys.

2. Find words/phrases in the box to describe ...[Tìm những từ/cụm từ trong khung để mô tả các bức hình. Sau đó nghe để kiểm tra câu trả lời của bạn.]

Click vào đây để nghe:

1. playing computer games [chơi trò chơi trên máy vi tính]

2. playing beach games [chơi trò chơi ở bãi biển]

3 .doing DIY [ tự làm đồ thủ công]

4. texting [nhắn tin]

5. visiting museums [thăm viện bảo tàng]

6. making crafts [làm đồ thủ công]

3. Complete the following sentences with ...[Hoàn thành những câu sau với những từ trong khung. Trong vài trường hợp, có hơn một câu trả lời có liên quan.]

1. satisfied

2. relaxing, exciting

3. fun

4. boring

5. good

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm những hoạt động giải trí vào thời gian rảnh và chúng làm bạn cảm thấy thỏa mãn.

2. Bạn có thể làm những hoạt động thư giãn như yoga, hay những hoạt động năng động như đạp xe, leo núi hoặc trượt ván.

3. Những sở thích như làm thủ công hoặc thu thập đồ vật rất vui.

4. Bạn có thể lướt Internet nhưng vài người nói rằng diều này thì chán.

5. Bạn có thể dành thời gian với gia đình và bạn bè, hoặc trở thành một tình nguyện viên cho cộng đồng. Điều này sẽ làm bạn cảm thấy tốt.

4. GAMECHANGING PARTNERS [Đổi đối tác]

Choose one leisure activity from 2 or 3. ...[Chọn một trong những hoạt động giải trí trong phần 2 và 3. Làm theo cặp, nói về nó. Cố gắng nói trong một phút. Khi thời gian hết, tìm một bạn mới và nói về một hoạt động khác.]

Lời giải 1:

I love playing football and it is one of my leisure activities. Its very exciting when play with my football team. Even when we win or lose in a football match, we are still very happy because we had a good time to play together. Playing football makes me stronger and happier

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích chơi bóng đá và nó là một trong những hoạt động vào thời gian rảnh của tôi. Ngay cả khi chúng tôi thắng hay thu trong một trận bóng, chúng tôi vẫn rất vui bởi vì chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời cùng nhau. Bóng đá giúp tôi cảm thấy khỏe mạnh và vui vẻ hơn

Lời giải 2:

Visiting museums is one of my favorite leisure activities. It is both interesting and useful. I can get so many knowledge about culture, history, artistry of Vietnam in National Historical Museums. I used to visit museums at weekend with my friends. The more knowledge about VietNam we had , the more we love Vietnamese people.

Hướng dẫn dịch:

Đến thăm bảo tàng là một trong những hoạt động yêu thích vào thời gian rảnh của tôi. Nó vừa thú vị và vừa bổ ích. Tôi có thể có nhiều hiểu biết về lịch sử, văn hóa và nghệ thuật của Việt Nam tại Bảo tàng Lịch sử Quốc gia. Tôi thường đến thăm bảo tàng vào cuối tuần cùng với bạn. Càng biết nhiều thêm về Việt Nam, tôi càng yêu con người Việt Nam hơn

Xem toàn bộSoạn Anh 8 mới: Unit 1. Leisure activities

Video liên quan

Chủ Đề