Tiếng Anh chuyên ngành quản trị khách sạn

Ngành dịch vụ ở nước ta ngày nay rất phát triển, thu hút một lượng lớn người tham gia trong thị trường lao động chung. Khác với những nhân viên bình thường,...

Đọc tiếp

Châu Á với nhiều quốc gia trước giờ vẫn nỗi danh với nền ẩm thực phong phú và đậm đà bản sắc dân dộc: từ Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,…Trong bài...

Đọc tiếp

Các món Âu vốn nổi tiếng về sự tinh tế trong chế biến và hương vị. Bạn đã một lần dùng bữa trong những nhà hàng chuyên phục vụ đồ Âu đầy lịch thiệp? Hay bạn...

Đọc tiếp

Tiếng Anh nhà hàng là một chủ đề quen thuộc và có tính ứng dụng cao trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, mời bạn cùng aroma học từ vựng tiếng Anh nhà...

Đọc tiếp

Các món ăn nhanh rất hấp dẫn mọi người với hình thức và hương vị. Bạn thích món ăn nào? Sandwich, pizza? Và nếu bạn đến một cửa hàng đồ ăn nhanh, bạn sẽ đặt món...

Đọc tiếp

Đặt phòng trước là một việc cần thiết cho chuyến đi của bạn . Tuy nhiên, để chắc chắn về thông tin đặt phòng, hai bên thường trao đổi qua email. Vậy cách viết...

Đọc tiếp

Trong bài viết ngày hôm nay, tôi xin gửi đến các bạn danh sách các phiên âm và nghĩa của các từ vựng tiếng Anh nhà hàng khách sạn thông dụng nhất. Hãy cùng...

Đọc tiếp

Tiếng Anh là ngôn ngữ vô cùng phổ biến tại rất nhiều các quốc gia, chính vì vậy việc tìm hiểu tiếng Anh giao tiếp trong ngành du lịch trước khi bạn đi đến một...

Đọc tiếp

Vào những năm gần đây, chuyên ngành quản trị du lịch khách sạn đang là dần trở thành một ngành nghề phát triển đối với giới trẻ Việt Nam. Khi trải nghiệm ở...

Đọc tiếp

Với trường hợp đi nghỉ theo gia đình có con nhỏ, bạn cần thông báo trước để khách sạn có sự chuẩn bị. Và bạn sẽ viết thư hỏi và trả lời bằng tiếng Anh như thế...

Đọc tiếp

Vào những năm gần đây, chuyên ngành quản trị du lịch khách sạn đang là dần trở thành một ngành nghề phát triển đối với giới trẻ Việt Nam. Khi trải nghiệm ở nhiều vị trí khác nhau như quản lý lễ tân , phục vụ bàn, phục vụ phòng,…. các bạn sẽ có cơ hội tiếp xúc với rất nhiều vị khách du lịch từ nước ngoài đến Việt Nam. Chính vì vậy mà để có thể duy trì ở vị trí tốt, và có nhiều cơ hội thăng tiến lên các vị trí cao hơn, thì kỹ năng mềm và kỹ năng giao tiếp tiếng Anh là vô cùng cần thiết. Bài viết này chúng tôi muốn gửi đến đọc giả các thuật ngữ và cụm từ vựng tiếng Anh giao tiếp cần thiết nhất mà các quản trị viên cần biết.

Các thuật ngữ tiếng Anh sau đây dành cho người quản trị du lịch khách sạn sử dụng thường xuyên để giao tiếp với khách hàng và nhân viên:

  • Hostel /ˈhɑːstl/ / motel /moʊˈtel/: khách sạn nhỏ và thường rẻ hơn, phòng trọ, nhà nghỉ
  • Adjoining Rooms /əˈdʒɔɪnɪŋ/ /rʊms/: 2 phòng chung một bức vách
  • Inn /ɪn/: từ cổ của nhà nghỉ, phòng trọ
  • Bed and Breakfast /bed/ /ən/ /ˈbrekfəst/: khách sạn có phục vụ bữa sáng
  • Twin Room /twɪn/ /rʊm/: phòng 2 giường đơn
  • Full board /ˌfʊl ˈbɔːrd/: khách sạn có phục vụ các bữa ăn trong cả ngày
  • King-Size Bed /ˈkɪŋ saɪz/ /bed/: giường cỡ to
  • Single Room /ˈsɪŋɡl/ /rʊm/: phòng có giường đơn
  • Room Service /rʊm/ /ˈsɜːrvɪs/: dịch vụ phòng
  • Front Door /ˌfrʌnt ˈdɔːr/: cửa trước
  • Double Room /ˌdʌbl ˈruːm/: phòng đôi
  • Vacancy /ˈveɪkənsi/: phòng trống
  • Luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ / Baggage /ˈbæɡɪdʒ/: hành lý, túi xách
  • Triple Room /ˈtrɪpl/ /rʊm/: phòng ba giường
  • Single Bed /ˌsɪŋɡl ˈbed/: giường đơn
  • Pillowcase /ˈpɪloʊkeɪs/ / Linen /ˈlɪnɪn/: áo gối
  • Luggage Cart /ˈlʌɡɪdʒ/ /kɑːrt/: xe đẩy hành lý
  • Sofa Bed /ˈsoʊfə bed/ / Pull-Out Couch /ˈpʊl aʊt/ /kaʊtʃ/: ghế sô-pha có thể dùng như giường
  • Queen Size Bed /ˈkwiːn saɪz/ /bed/: giường lớn hơn giường đôi
  • En-Suite Bathroom /ˌɑ̃ː ˈswiːt/ /ˈbæθruːm/: phòng tắm trong phòng ngủ
  • Room Number /rʊm/ /ˈnʌmbər/: số phòng
  • Hotel Manager /hoʊˈtel/ /ˈmænɪdʒər/: quản lý khách sạn
  • Maid /meɪd/ / Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: phục vụ phòng
  • Wake-Up Call /ˈweɪk ʌp kɔːl/: dịch vụ gọi báo thức
  • Vending machine /ˈvendɪŋ məʃiːn/: máy bán hàng tự động [thường bán đồ ăn vặt và nước uống]
  • Porter /ˈpɔːrtər/ / Bellboy /ˈbelbɔɪ/: người giúp khuân hành lý
  • Ice Machine /aɪs məʃiːn /: máy làm đá
  • Maximum capacity /ˈmæksɪməm/ /kəˈpæsəti/: số lượng người tối đa cho phép
  • Fire Escape /ˈfaɪər ɪskeɪp/: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
  • Parking Lot /ˈpɑːrkɪŋ lɑːt/: bãi đỗ xe
  • Beauty Salon /ˈbjuːti sælɑːn/: thẩm mỹ viện
  • To check out /tʃek/ /aʊt/: trả phòng
  • Coffee Shop /ˈkɔːfi ʃɑːp/: quán cà phê
  • Parking Pass /ˈpɑːrkɪŋ/ /pæs/: thẻ giữ xe
  • Swimming Pool /ˈswɪmɪŋ puːl/: bể bơi
  • Games Room /ˈɡeɪmz/ /rʊm/: phòng trò chơi
  • Late Charge /leɪt/ /tʃɑːrdʒ/: phí trả thêm khi lố giờ
  • To book /bʊk/: đặt phòng
  • Hotel lobby /hoʊˈtel/ /ˈlɑːbi/: sảnh khách sạn
  • Check-in /ˈtʃek ɪn/: sự nhận phòng
  • To pay the bill /peɪ/ /ðə/ /bɪl/: thanh toán
  • Check-out /’tʃek aʊt/: sự trả phòng
  • Hot Tub /ˈhɑːt tʌb/ / Jacuzzi /dʒəˈkuːzi/ / Whirl Pool /wɜːrl/ /puːl/: hồ nước nóng
  • To check in /ˈtʃek/ /ɪn/: nhận phòng

Người quản trị du lịch khách sạn cần vừa quản lý tốt nhân viên vừa kinh doanh tốt, làm hài lòng khách hàng. AROMA – TIẾNG ANH CHO NGƯỜI ĐI LÀM hi vọng bài viết trên đây có thể giúp các nhà quan tri du lich khach san tìm được cho mình một vị trí thật tốt trong các công ty, khách sạn lớn.

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề