Ý nghĩa của từ khóa: reception
English | Vietnamese |
reception
|
* danh từ
- sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh - sự tiếp nhận, sự kết nạp [vào một tổ chức nào...] =to be honoured by reception into the Academy+ được vinh dự tiếp nhận vào viện hàn lâm - sự đón tiếp =to give someone a warm reception+ tiếp đón ai niềm nở =the play met with a warm reception+ vở kịch được nhiệt liệt hoan nghênh - sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi =to give a reception+ tổ chức chiêu đãi - [kỹ thuật], [rađiô] sự thu; phép thu =shortdistance reception+ sự thu tầm gần - sự tiếp thu [tư tưởng...] =to have a great faculty of reception+ có khả năng tiếp thu lớn |
English | Vietnamese |
reception
|
buổi tiệc ; có sự chào đón ; ko ; phòng tiếp tân ; sóng và ; sự chào đón ; tiếp tân long ; tiếp tân ; tiếp ; tiếp đón long trọng ; tiếp đón nồng ; tiếp đón ; tiệc chiêu đãi ; tân ; tín hiệu ; vực tiếp tân ; đón cho ; đón nhận ; đón tiếp ; đón tiếp đó ; đón ;
|
reception
|
buổi tiệc ; có sự chào đón ; ko ; phòng tiếp tân ; sóng và ; sự chào đón ; tiếp tân long ; tiếp tân ; tiếp đón long trọng ; tiếp đón ; tiệc chiêu đãi ; tân ; tín hiệu ; vực tiếp tân ; đón cho ; đón nhận ; đón tiếp ; đón tiếp đó ; đón ;
|
English | English |
reception; response
|
the manner in which something is greeted
|
reception; receipt
|
the act of receiving
|
English | Vietnamese |
reception
|
* danh từ
- sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh - sự tiếp nhận, sự kết nạp [vào một tổ chức nào...] =to be honoured by reception into the Academy+ được vinh dự tiếp nhận vào viện hàn lâm - sự đón tiếp =to give someone a warm reception+ tiếp đón ai niềm nở =the play met with a warm reception+ vở kịch được nhiệt liệt hoan nghênh - sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi =to give a reception+ tổ chức chiêu đãi - [kỹ thuật], [rađiô] sự thu; phép thu =shortdistance reception+ sự thu tầm gần - sự tiếp thu [tư tưởng...] =to have a great faculty of reception+ có khả năng tiếp thu lớn |
reception-order
|
* danh từ
- lệnh giữ [người điên ở nhà thương điên] |
reception-room
|
* danh từ
- phòng tiếp khách |
receptive
|
* tính từ
- dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội =a receptive mind+ trí óc tiếp thu [tư tưởng mới, ý kiến phê bình...] |
receptivity
|
* danh từ
- tính dễ tiếp thu, tính dễ lĩnh hội - [sinh vật học] tính cảm thụ - [kỹ thuật] khả năng thu; dung lượng |
aural reception
|
- [Tech] nhận bằng tai
|
autodyne reception
|
- [Tech] thu tự sai [ĐL]
|
directional reception
|
- [Tech] sự tiếp thu hướng tính
|
double superheterodyne reception
|
- [Tech] sự thu siêu ngoại sai [biến tần] kép
|
reception-class
|
* danh từ
- lớp tiếp nhận các em mới vào trường |
reception-committee
|
* danh từ
- ban tiếp đón |