Tìm tập giá trị t của hàm số y = 5 - 3 sin x

18/06/2021 13,603

B. min y=1, max y=4

Đáp án chính xác

Ta có: 0≤sin2x≤1⇔0≥- 3sin2x≥- 3⇒4≥4-3sin2x≥1

*y=1⇔sin2x=1⇔cosx=0⇔x=π2+kπ

*y=4⇔sin2x=0⇔x=kπ

Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 4, giá trị nhỏ nhất bằng 1.

Chọn B

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Tìm GTLN và GTNN của hàm số

y=3sinx + 4cosx + 5

Xem đáp án » 18/06/2021 29,118

Tập xác định của hàm số y=tanx + cotx là

Xem đáp án » 18/06/2021 28,462

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=sinx + 2cosx + 1sinx + cosx +2

Xem đáp án » 18/06/2021 24,808

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y=2sin2x + cos22x

Xem đáp án » 18/06/2021 16,386

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin x + sin 2x + sin3x = 0 thuộc [0;π]

Xem đáp án » 18/06/2021 8,137

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhât của hàm số sau: y=1+3sin2x-π4

Xem đáp án » 18/06/2021 7,409

Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn

Xem đáp án » 18/06/2021 7,049

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=4sinxcosx +1

Xem đáp án » 18/06/2021 6,567

Hàm số y=3+2cos x tăng trên khoảng: 

Xem đáp án » 18/06/2021 6,545

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

Xem đáp án » 18/06/2021 5,108

Tìm GTLN và GTNN của hàm sau: y = 2sinx +3

Xem đáp án » 18/06/2021 4,617

Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau: y=1-2cos2x + 1

Xem đáp án » 18/06/2021 4,225

Tìm tập xác định của hàm số sau: y=tan[x-π6]

Xem đáp án » 18/06/2021 4,028

Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhát của hàm số: y=1+2+sin2x

Xem đáp án » 18/06/2021 4,017

Cho hàm số f[x] = cos 2x và g[x] = tan 3x, chọn mệnh đề đúng

Xem đáp án » 18/06/2021 3,479

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Với Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác môn Toán lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững lý thuyết, biết cách làm các dạng bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.

                              


1. Lý thuyết

a. Hàm số y = sinx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

b. Hàm số y = cosx

- Tập xác định: D = R 

- Tập giá trị: [-1;1]

c. Hàm số y = tanx  

- Tập xác định: D = R \ {

 + kπ, k ∈ Z}  

- Tập giá trị:R  

d. Hàm số y = cotx

- Tập xác định: D = R \ { kπ, k ∈ Z} 

- Tập giá trị: R  

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

  xác định khi g[x] ≠ 0  

  xác định khi f[x] ≥ 0

  xác định khi g[x] > 0

y = tan[u[x]] xác định khi u[x] ≠

+ kπ, k ∈ Z

y = cot[u[x]] xác định khi u[x] ≠ kπ, k ∈ Z

sin x ≠ 0 khi x ≠ kπ [k ∈ Z]   

cos x ≠ 0 khi x ≠

+ kπ [k ∈ Z]  

- Ví dụ minh họa: 

Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số sau

Lời giải

a]

 

Điều kiện xác định:

 

Vậy tập xác định của hàm số là

 

b] Điều kiện xác định: 2 - sin x ≥ 0  

⇔ sin x ≤ 2 [đúng ∀x ∈ R ] vì -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R 

Vậy tập xác định của hàm số là D = R.

Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số sau 

Lời giải

a] Điều kiện xác định: sin x - cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ cos x [*]

+ Trường hợp 1: cosx = 0. Ta có sin2x + cos2x = 1 ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ±1.

Hiển nhiên sin x ≠ cos x

+ Trường hợp 2: cos x ≠ 0. Chia cả hai vế cho cosx

Vậy tập xác định của hàm số là

 

b] Vì

Điều kiện xác định:

 

   

Vậy tập xác định của hàm số là  

Dạng 2. Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a] y = 2sin3x – 5

b] y = 2sin2

c] y = |cos[3x-2]| + 4

Lời giải

a] Ta có:  

-1 ≤ sin 3x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ 2sin 3x ≤ 2 ∀x ∈ R 

⇔ -7 ≤ 2sin 3x - 5 ≤ -3 ∀x ∈ R

Vậy tập giá trị: T = [-7;-3].

b] Ta có:

 

 

Vậy tập giá trị: T = [5;7].

c] Ta có: 0 ≤ |cos[3x - 2]| ≤ 1∀x ∈ R 

⇔ 4 ≤ |cos[3x - 2]| + 4 ≤ 5∀x ∈ R 

Vậy tập giá trị: T = [4;5].  

Ví dụ 2. Tìm tập giác trị của các hàm số sau:  

a]

 

b] y = cos2x + 4sinx +1

Lời giải

a] Điều kiện xác định: sinx +1 ≥ 0 ⇔ sinx ≥ -1∀x ∈ R.

Tập xác định D = R.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ 0 ≤ sinx + 1 ≤ 2 ∀x ∈ R  

Vậy tập giá trị: T = [-2,√2 - 2 ]

b] y = cos2x + 4sinx +1 = 1 - 2sin2x + 4sinx +1 = -2sin2x + 4sinx + 2 = -2[sinx – 1]2 + 4.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R   

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R  

⇔ 0 ≤ [sin x - 1]2 ≤ 4 ∀x ∈ R  

 ⇔ -8 ≤ -2[sin x - 1]2 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ -4 ≤ -2[sin x - 1]2 + 4 ≤ 4 ∀x ∈ R  .

Vậy tập giá trị: T = [-4;4].

Dạng 3. Tìm m để hàm số lượng giác có tập xác định là R

- Phương pháp giải:

m ≥ f[x] ∀x ∈ [a,b] => m ≥

m > f[x] ∀x ∈ [a,b] => m >

m ≤ f[x] ∀x ∈ [a,b] => m ≤

m < f[x] ∀x ∈ [a,b] => m <

 

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm m để hàm số

 xác định trên R.

Lời giải

Để hàm số xác định trên R thì sin x + m ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ -sin x∀x ∈ R .

Mà ta có -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R ⇔ -1 ≤ -sin x ≤ 1 ∀x ∈ R 

Nên m ≥ 1

Ví dụ 2. Tìm m để hàm số

 xác định trên R.

Lời giải

Ta có:

 

Hàm số xác định trên R khi [sinx – 1]2 + m - 1 ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ m  ≥ 1 - [sinx – 1]2 ∀x ∈ R

Ta có:  

-1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R  

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ 0 ≤ [sinx – 1]2 ≤ 4 ∀x ∈ R

⇔ -4 ≤ -[sinx – 1]2 ≤ 0 ∀x ∈ R 

⇔ -3 ≤ 1 - [sinx – 1]2 ≤ 1 ∀x ∈ R

Vậy m ≥ 1

                             

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Tập xác định của hàm số

 là

Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là

Câu 3. Tập xác định của hàm số

 là:

A. D = [ -1,+∞]                                          B. D = R

C. D = R \ 

                            D. D = [-∞, -1]

Câu 4. Tập xác định của hàm số

 là:

Câu 5. Tập xác định của hàm số

 là

Câu 6. Tập xác định của hàm số

 là

Câu 7. Tập xác định của hàm số

 là

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?

Câu 9. Tập giá trị của hàm số y = 1 – 2|sin2x| là

A. [1;3]                      B. [-1;1]                     C. [-1;3]                    D. [-1;0]

Câu 10. Tập giá trị của hàm số

 là

A. [2;3]                      B. [1;2]                      C. [2;4]                      D. [3;4]

Câu 11. Tập giá trị của hàm số y = 2 + sinxcosx có dạng T = [m,M]. Giá trị của m là: 

Câu 12. Tập giá trị của hàm số y = 2sin3x +1 là

A. [-1;1]                    B. [-5;7]                     C. [0;2]                      D. [-1;3]

Câu 13. Tìm m để hàm số

 xác định trên R.

A. m ∈ [-∞; -1] ∪ [1, +∞]                            B. m ∈ [-∞; -1] ∪ [1, +∞]  

C. m ≠ 1                                                     D. m ∈ [-1;1] 

Câu 14. Hàm số

 có tập xác định R khi và chỉ khi:

A. m > 3                    B. m < -1                   C. m ≥ 3                     D. m ≤ -1

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số

 có tập xác định là R.

A.

             B.
               C. Không có m thỏa mãn          D. m ≥ 5 

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

D

B

C

B

C

A

D

B

D

B

D

A

A

B

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 có trong đề thi THPT Quốc gia khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

ham-so-luong-giac.jsp

Video liên quan

Chủ Đề