Tôi mệt tiếng anh là gì
Tổng hợp 14 câu Tiếng Anh khi bạn muốn than phiền “mệt mỏi”
1- I’m really tired!: Tôi rất mệt! 2- I’m exhausted!: Tôi mệt lử rồi! 3- I’m dead!: Mệt chết đi được! 4- I’m dead to the world!: Mệt quá đi dỗi cả thế giới đây! 5- I’m beat, I can’t stay awake anymore: Tôi rất mệt. Tôi không thể thức được nữa 6- I’m so worn – out: Tôi đuối quá. 7- After all that work, I’m really pooped: Sau ngần đó việc, tôi quá mệt mỏi rồi. 8- I look so tired and washed out: Tôi nhìn mệt mỏi và phờ phạc hết sức. 9- My long day of work has finished me off: Cả ngày dài làm việc mệt rạc người. 10- My eyelids are heavy: Mí mắt mở ra được nữa rồi. 11- My bed is calling me: Giường đang vẫy gọi rồi. 12- My head is in need of a pillow: Đầu đang khẩn thiết cần một cái gối 13- I’m so tired i can scarcely breathe: Thở thôi cũng mệt 14- I’m ready to call it a day: Tôi kiệt sức rồi, nghỉ đây.
Trong bài này các bạn cùng Tiếng Anh ABC khám phá những câu tiếng anh nói về sự mệt mỏi nhé. Chúng ta thường nói “I’m tired” một cách thụ động. Vậy hãy thử những câu thú vị hơn dưới đây nhé, có những câu thường được sử dụng mà bạn chưa bao giờ nghe luôn đó. I’m dog-tired.
I’m spent. I’m on my last legs. I’m bushed. I’m exhausted. I’m worn out. I’m knackered. I’m beat. I’m pooped. I’m done. I’m whacked. I’m flat out tired. I’m dead on my feet. I’m running on empty. I’m running on fumes. I’m running out of steam. I’m fatigued. I’m tired out. I’m weary. I’m tired to the bone. I’m dragging. I’m shattered. I’m drained. I’m wiped out. I’m drowsy. I’m dead to the world. I’m fried. I’m plum tuckered out. (câu này đã lỗi thời, thường nghe trong các bộ phim cao bồi) I’m shot. Với những mẫu câu tiếng anh trên, bạn có thể bày tỏ với người khác sự mệt mỏi của mình một cách tự nhiên rồi nhé. “Oh! I’m worn out from making this list. I need to take a break. Bye for now!” đã mệt rồi cũng mệt rồi em mệt rồi mệt lắm rồi thấy mệt rồi ông mệt rồi tôi thấy rất mệt tôi đã rất mệt tôi rất mệt , nhưng rất mệt , nhưng tôi đã rất mệt sẽ rất mệt Posted on: 09/03/2018
Khi mệt mỏi, chúng ta thường nói: “I am tired”. Tuy nhiên, hãy thử 20 câu sau đây, để chúng ta thể hiện một cách thú vị hơn nhé! 1. I’m dog-tired. – Tôi rất mệt. 2. I’m spent. – Tôi hết năng lượng rồi. 3. I’m on my last legs. – Tôi mệt muốn chết. 4. I’m bushed. – Tôi rất mệt. 5. I’m exhausted. – Tôi kiệt sức rồi. 6. I’m worn out. – Tôi hết năng lượng rồi. 7. I’m knackered. – Tôi mệt nhoài. 8. I’m beat. – Tôi ê ẩm hết cả người rồi. 9. I’m pooped. – Tôi ê ẩm toàn thân rồi. 10. I’m done. – Tôi xong rồi. 11. I’m whacked. – Tôi đau ê ẩm hết cả. (như bị đánh) 12. I’m sleepy. – Tôi buồn ngủ quá. 13. I’m flat out tired. – Tôi kiệt sức rồi. 14. I’m dead on my feet. – Tôi chết tới chân rồi. 15. I’m running on empty. – Tôi sắp hết năng lượng rồi. 16. I’m running on fumes. – Tôi hết năng lượng rồi. 17. I’m fatigued. – Tôi quá mệt mỏi. 18. I’m tired out. – Tôi rất mệt mỏi. 19. I’m weary. – Tôi mệt rã rời. 20. I’m tired to the bone. – Tôi mệt tới tận xương cốt. |