Tổng hợp các de thi tiếng Anh lớp 3

Dựa trên nội dung giảng dạy của chương trình học tiếng Anh lớp 3 của bộ Giáo Dục và Đào Tạo, Step Up xin tổng hợp lại một số đề thi tiếng Anh lớp 3 để bố mẹ cũng như các bé có thêm phần tài liệu tiếng Anh tham khảo luyện tập, nâng cao điểm số học tập của các bé trên trường lớp hơn nhé!

Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 1

Trong học kì 1, đề thi tiếng Anh lớp 3 của các bé bao gồm các dạng bài tập chủ yếu tập trung nội dung học trong 10 unit đầu tiên. Bố mẹ hãy ôn tập kiến thức từ vựng tiếng Anh và ngữ pháp tiếng Anh kết hợp để hỗ trợ bé đạt điểm cao trong kì thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 một cách hiệu quả nhất. 

Dưới đây Step Up chia sẻ một số đề tiếng Anh lớp 3 thi học kì 1 bản cập nhật mới nhất để bé cũng như bố mẹ tham khảo:

I. Khoanh tròn chữ cái A, B hoặc C trước câu trả lời đúng nhất. [4 điểm]

1. Hello, My …… is Linda.

A. name                          B. is                  C. I am 

2. What is ……name?

A. name                          B. my                C. your

3. Nó là cây viết chì.

A. It’s a pen.                    B. It’s a pencil.              C. It’s a rubber.

4. How do you ….. your name?

A. what                           B. is                        C. spell

5. …… this a library? – Yes, it is.

A. Is                               B. who                    C. What

6.What is this?

A. It’s a book.                  B. It’s a computer.              C. It’s a ruler.

7. Is this a school bag?

A. No.                             B. Yes, it is.                           C. it is not

8. Queen priryma soochl.

A. Queen primary school      B. Primary Queen       C. school Queen

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: [1 điểm]

A. comp_ter                  B. Li_rary

B._encil                       D. fr_end

III. Nối những từ Tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng Anh ở cột B [2 điểm].

A B
1] cây viết mực a/ apple
2] quả táo b/ pencil
3] cây viết chì c/ pen
4] đồ chuốt viết chì d/ School bag
5] cái cặp e/ rubber
6] cây thước kẻ f/ book
7] cục tẩy g/ Pencil sharpener
8] quyển sách h/ ruler

IV. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. [2 điểm]

  1. fine./ Thank/ I/ you/ am.

=> ……………………

  1. do/ spell/ name/ how/ your/ you?

=> …………………….

=> …………………….

=> …………………….

V. Trả lời câu hỏi: [1điểm]

…………………….

…………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN LÀM BÀI

I. Khoanh tròn chữ cái A, B hoặc C trước câu trả lời đúng nhất. [4 điểm] Mỗi câu đúng 0,5đ.

1A       2C        3B        4C         5A      6C          7B         8A

II. Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh: [1điểm] Mỗi câu đúng 0,25đ.

  1. computer              B. Library
  2. pencil                   D. friend

III. Nối những từ Tiếng việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng Anh ở cột B [2 điểm] Mỗi câu đúng 0,25đ.

1- c         2- a   3- b 4- g         5- d 6-h 7- e         8- f

IV. Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. [2 điểm] Mỗi câu đúng 0,5đ.

  1. I am fine. Thank you.
  2. How do you spell your name?
  3. I am Mai.
  4. How are you?

V. Trả lời câu hỏi: [1điểm] Mỗi câu đúng 0,5đ.

  1. My name is + name.
  2. I am fine.

Trên đây là mẫu đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2018 được Step Up cập nhật cho bé và bố mẹ tham khảo luyện tập ôn thi học kì 1. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 1 thường có nội dung xoay quanh các bài học về chủ đề giao tiếp tiếng Anh như chào hỏi và giới thiệu bản thân và các đồ vật gần gũi trong quá trình học tập và sinh hoạt của bé. Do đó các bậc phụ huynh sẽ dễ dàng hơn khi ôn luyện cho bé cả về phát âm tiếng Anh cũng như kỹ năng nghe tốt hơn qua những chủ đề giao tiếp tiếng Anh thông dụng này ngay tại nhà.

Ngoài ra, bố mẹ nên thường xuyên kiểm tra khả năng ghi nhớ và mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh để tạo cho bé nền tảng tiếng Anh vững chắc hơn, hỗ trợ bé cải thiện điểm số tiếng Anh cũng như giao tiếp tiếng Anh tốt nhất.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 năm 2018 học kì 2

Chuẩn bị kiến thức trước mỗi kỳ thi là điều cần thiết và quan trọng đối với các bé. Để rèn luyện cho bé  nắm được kiến thức vững vàng hơn thì bố mẹ tham khảo thêm đề thi tiếng Anh lớp 3 học kì 2 dưới đây: 

I. Multiple choices: [4pts]

1. Circle the odd one out [2pts]:

  1. A. mother B. bear C. father
  2. A. green B. small C. red
  3. A. happy B. rainy C. windy
  4. A. twenty B. thirsty C. fifteen

2. Look and match [2 pts]:

II. Write:[6pts]

1. Reorder the words to make the sentences[2pts]:

  1. colour/ they/ are/ What/?

→ ……………………………………………………………..…?

  1. Tom / three tortoises/ has/ got / and two cats/.

→……………………………………………………………..…..

  1. Hai Phong/ Is /it / in/ and hot/ sunny/?

→…………………………………………………………….…..?

  1. Hanoi/ like/ in / today/ what /is/ the/ weather?

→…………………………………………………………………?

2. Look, read and complete the text [2pts]

Paper boats six flying kites skipping

There are [1]………….children in the picture.

Two boys are [2]……………….

Two boys are playing with [3]…………………

What about the girls? What are they doing?

One girl is cycling. And one girl is [4]………….

3. Look and complete the sentences [2 pts]

Đáp án

I. Multiple choices: [4pts]

1. Circle the odd one out[ 2pts]:

Câu 1 2 3 4
Đáp án B B A B

2. Look and match[2 pts]:

Câu 1 2 3 4
Đáp án D B A C

II. Write: [6pts]

1. Reorder the words to make the sentences [2pts]

  1. What are they colour?
  2. Tom has got three tortoises and two cats.
  3. Is it sunny and hot in Hai Phong?
  4. What is the weather like in Hanoi today?

2.  Look, read and complete the text [2pts]

There are [1]……six…….children in the picture. Two boys are [2]……flying kikes…………. Two boys are playing with [3]……paper boats…………… What about the girls? What are they doing? One girl is cycling. And one girl is [4]…skipping……….

3. . Look and complete the sentences[2 pts]

  1. It is windy.
  2. They are playing football.
  3. I have two dolls.
  4. Lan has a parrot.

Trên đây là mẫu đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 thường gặp nhất. Đề tiếng Anh lớp 3 đã kết hợp các phần kĩ năng Nghe, Viết và Đọc sẽ rèn luyện phản xạ tiếng Anh cho bé hoàn thiện hơn. Cùng với đó, các chủ đề giao tiếp tiếng Anh cũng được mở rộng hơn trước, kết hợp phần hình ảnh cùng với phần nghe, bố mẹ có thể luyện tập thêm đề tiếng Anh lớp 3 để bé có kết quả thi học kì tốt hơn.

Đề thi tiếng Anh lớp 3 nâng cao

Đề thi tiếng Anh lớp 3 nâng cao có đến hơn 100 câu hỏi khác nhau, bao gồm: thêm chữ cái, tìm từ vựng tương ứng, nối từ, viết lại câu cho hoàn chỉnh… Với năng lực của các bé học sinh giỏi tiếng Anh lớp 3 thì chỉ nên kiểm tra trong khoảng 40-45 phút bởi đây là dạng đề thi học sinh giỏi đơn giản nhất, giúp bé ôn tập và củng cố những kiến thức đã học.

Đề thi số 1

I. Chọn câu trả lời đúng nhất: [30 câu]

1. This ……………a house.

A. are                      B. is                   C. you                 D. her

2. I ….. Andy

A. are                B. am                C. is                 D. you

3. You …….. Long

A. is             B. be                   C. are                  D. am

4. This ……………..a desk.

A. is             B. are                  C. you                 D. he

5. She………………….Mary.

A. am                            B. is                       C. are                      D. he

6. This is …………….ruler.

A. a                   B. an                 C. and                 D. end

7. Hello, …………….Sean.

A. you                   B. am                 C. I’m                D. I

8. What’s ………name ?

A. she                B. he                 C. you               D. her

9. This isn’t ………………..bag.

A. he’s                   B. his                    C. me’s              D. you’s

10.Good mo… ning, Peter.

A. w                    B. t                    C. r                    D. q

11. Loo…….. at the dog.

A. t                     B. k                   C. b                   C. c

12. Sing a s………ng.

A. o                    B. w                   C. u                    D. q

13.W.. ..o is she? She is Mary.

A. t                    B. h                   C. w                    D. q.

14.This is m.. ..school.

A. e             B. w                    C. y                 D.a                       

15. How ….re you ?

A. e             B. s                  C. a                 D.o

16.Ope.. …the book, please.

A.t                   B. h                     C. n                     D.r

17.Hi…..name is Peter.

A. w                  B. S                   C. a                 D.t

18.Nice to meet …………………..

A. I                     B. me                C. he                 D. you

19. My ….. is Jenny.

A. your             B. name            C. game              D. name’s

20.Do you like………………?

A. look             B. books           C. ten                  D. sing

21. Stand ……, please.

A. down           B. up                 C. in                 D. on

22. Sit ……., please.

A. down           B. up                 C. in                 D. on

23. Alice ……. a cat.

A. you               B. he                 C. she                 D. has

24. Bob:-  Hello. My name is Bob. Mary: – …….., Bob.

A. Nice to meet you B. See you later    C. Goodbye           D. Good night

25. Goodbye ……..

A. Nice to meet you.        B. See you later    C. Good morning  D. Good evening

26. …… to …… you, Nam.

A. Nice – meet      B. Fine – hi       C. You – me           D. He – she

27. ……… your name?

A. What            B. What’s         C. How’s            D. Why’s

28. …………………are you?

A. What                 B. How             C. How’s           D. What’s

29. I’m fine, ………………you.

A. thank            B. thanks          C. good             D. bye

30. I’m fine, thank you.   ………….you ?

A. you              B. And you       C. And              D. Bye                   

II. Thêm chữ cái để tạo thành từ đúng: [34 câu]

31. St _ nd up!              

32. See  _ _ _ again

33. Ei _ ht                     

34. Tab _ e

35. School-b ­_ g         

36. Th _ ee

37. T _ ank you very much  

38. no_ebook

39. Hi, Alice. I  _ _ Tommy     

40. Teach _ r

41. Hi. How  _ _ _ you?

42. Tab_ e                             

43. C_air     

44. Wh _ t is this?     

45. Lis _ en to me, please.

46. Let’s sing a s _ ng. 

47. Bye. See you late _.

48. Is this a penc _ l?         

49. This is _ doll.

50. _ ice to meet you.        

51. No, it is n _ t.

52. Is this a penc_l ?    

53. My name  _ _ Peter.                    

54. My  _ame is Alice.   

55. I’m fine, _ _ _ _ _ you.                  

56. Look at the boa_d   

57. This is my r_ler.                             

58. This is a do_l.            

59. I_ is a pencil.

60. Is this _ chair ?     

61. Listen t_ the teacher.       

62. Go_ _ morning, students.  

63. L_ ok at the board!  

64. Nice to me _ t you.

Đề thi số 2

III. Nối cặp từ tương ứng: [62 câu]

Phần 1: câu 65-74

1. Board       2. paper     3. chalk         4. butterfly      5. Good – bye    

6. Nine         7. open       8. cat             9. eraser          10. hello

a. giấy         b. mở        c. con mèo    d. tạm biệt        e. bảng

f. số chín     g. cục tẩy    h. xin chào    i. con bướm      j. phấn

1……2……3………4………..5……….6………7………..8………..9……..10……….

Phần 2: 75 đến 84:

 Phần 3: Câu 85-94

1. Plane        2.  kite       3. numbers       4. computer    5. balloon         

6. Pencil       7. board     8. guitar           9. five            10. book

1……….2……..3………4………..5………6……..7………..8………..9………10…….

Phần 4: Câu 95-104

Phần 5: Câu 105-114

  1. Desk       2. pencil         3. tree            4. look           5. sing       
  2. yellow     7. stand         8. pencil      9. blue           10. alligator

1……….2……..3………4………..5………6……..7………..8………..9………10…….

Phần 6 : Câu 115- 126

IV.Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng: [ 18 câu ]

127and Tim.  / Jane / is / This /

———————————————————

———————————————————

129. are / the school gate. / at / Peter and Mary /

———————————————————

  1. is / my / teddy bear. / This /    

———————————————————

———————————————————

———————————————————

———————————————————

———————————————————

  1. name ? / friend’s / What’s / your /

———————————————————

136.Some / Peter / wants / food.  /

———————————————————

137 . My / cats. / brother / doesn’t  like /

———————————————————

138 .tomorrow! / See / you /

———————————————————

  1. postcard / a / Write / a pen friend. / to /

———————————————————

  1. English / Let’s / learn /

———————————————————

  1. crosswords puzzle. / Complete / the /

———————————————————

  1. Good / , teacher. / morning /

———————————————————                  

  1. Come  / to / please. / class,  /

———————————————————

———————————————————

Trên đây là dạng đề tiếng Anh lớp 3 nâng cao mà bố mẹ và bé có thể tham khảo thêm. Dạng đề này thường tập trung củng cố cho bé nhiều nhất là sử dụng vốn từ tiếng Anh qua những câu giao tiếp căn bản thông dụng và rèn cho bé kĩ năng đọc dịch tốt hơn.

Để hỗ trợ các bé luyện đề tiếng Anh lớp 3 nâng cao, bố mẹ có thể kết hợp ôn luyện từ vựng tiếng Anh cho trẻ em cùng ngữ pháp tiếng Anh căn bản bám sát nội dung từ sách giáo khoa tiếng Anh nâng cao.

Như vậy, dựa trên những chia sẻ về đề thi tiếng Anh lớp 3, Step Up mong rằng bé cũng như bố mẹ có thêm phần tài liệu hữu ích hỗ trợ các con học tập tốt và nâng cao điểm số trên trường lớp một cách hiệu quả cao.

Bên cạnh đó, ngoài việc luyện đề thi tiếng Anh lớp 3, bố mẹ đừng quên thường xuyên mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh cho bé, giao tiếp tiếng Anh theo các chủ đề cũng như tìm thêm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả phù hợp với bé hơn nữa. Chúc bố mẹ và bé học tập thành công!

Video liên quan

Chủ Đề