Top 10 sung truong manh nhat the gioi năm 2022
Súng trường tấn công là loại súng trường sử dụng cỡ đạn trung gian, một hộp tiếp đạn có thể tháo rời và có thể chuyển chế độ bắn từ bán tự động sang tự động hoàn toàn. Súng trường tấn công là vũ khí tiêu chuẩn của hầu hết quân đội trên thế giới. Theo các định nghĩa, súng phải có những đặc điểm sau đây mới được xem là súng trường tấn công: Một số súng trường thường được gọi là súng trường tấn công mặc dù súng không có những đặc điểm nêu trên, ví dụ: Tên Nhà sản xuất Hình ảnh Loại đạn Quốc gia Năm Súng trường STV
Nhà máy Z111
7,62×39mm
Việt Nam
2019-nay
ACR
Remington Arms 5.56×45mm NATO 7.62×39mm Ba Lan 2016 FB Tantal Łucznik Arms Factory 5.45×39mm Ba Lan 1981 FN CAL Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO Bỉ 1963 FN F2000 Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO Bỉ 2001 FN FNC Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO Bỉ 1975 FN SCAR Fabrique Nationale d'Herstal 5.56×45mm NATO Bỉ 2004 FX-05 Xiuhcoatl Dirección General de Industria Militar del Ejército 5.56×45mm NATO México 2005 Grad AR State Factories-North Ossetia 6×49mm5.45×39mm Nam Ossetia 2010 Grossfuss Sturmgewehr 7.92×33mm Kurz Đức 1944 G11 Heckler & Koch 4.73 x33mm Đức 1968 G36 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO Đức 1995 G41 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO Đức 1984 HK33 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO Đức Thập niên 1960 HK36 Heckler & Koch 4.6×36 mm Đức 1970s HK416 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO Đức 2004 HK433 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO và nhiều loại khác Đức 2017 Howa Type 89 Howa 5.56×45mm NATO Nhật Bản 1989 HS Produkt VHS HS Produkt 5.56×45mm NATO Croatia 2005 IMBEL MD IMBEL 5.56×45mm NATO Brasil 1983 IMBEL IA2 IMBEL 5.56×45mm NATO 7.62×51mm NATO Brasil 2009 IMI Galil Israel Military Industries 5.56×45mm NATO 7.62×51mm NATO Israel 1960s IWI Tavor Israel Weapon Industries 5.56×45mm NATO Israel 1991 IWI X95 Israel Weapon Industries 5.56×45mm NATO 5.45×39mm .300 AAC Blackout 9×19mm Parabellum 5.56×30mm MINSAS Israel 2003 INSAS[3] Ordnance Factories Board 5.56×45mm NATO Ấn Độ 1998 Interdynamics MKS Interdynamics 5.56×45mm NATO Thụy Điển 1979 IWI ACE Israel Weapons Industries 5.56×45mm NATO 7.62×51mm NATO 7.62×39mm Israel 2008 Kbkg wz. 1960 7.62×39mm Ba Lan 1960 L64/65 RSAF Enfield 4.85×49mm Anh Quốc 1964 Súng trường LSAT Đạn không vỏ LSAT Hoa Kỳ 2008 Leader Dynamics Series T2 MK5 Leader Dynamics Australian Automatic Arms 5.56×45mm NATO Úc 1978 LR-300 Z-M Weapons 5.56×45mm NATO Hoa Kỳ 2000 M16 Colt Defense 5.56×45mm NATO Hoa Kỳ 1956 CMMG Mk47 Mutant CMMG Inc. 7.62×39mm Hoa Kỳ 2014 Multi Caliber Individual Weapon System Ordnance Factory Tiruchirappalli 5.56×45mm NATO 7.62×39mm 6.8mm Remington SPC Ấn Độ 2012 Súng trường tấn công Nesterov 7.62×39mm Liên Xô 1961 Norinco CQ Norinco 5.56×45mm NATO Trung Quốc Thập niên 1980 OTs-12 Tiss KBP Instrument Design Bureau 9×39mm Nga Thập niên 1990 Pindad SS1 PT Pindad 5.56×45mm NATO Indonesia 1991 Pindad SS2 PT Pindad 5.56×45mm NATO Indonesia 2005 Pistol Mitralieră model 1963/1965 ROMARM 7.62×39mm România 1963–1965 Pușcă Automată model 1986 ROMARM 5.45×39mm România 1986 PVAR rifle United Defense Manufacturing Corporation 5.56×45mm NATO Philippines 2011 QBZ-95 Norinco 5.8×42mm DBP87 / 5.56×45mm NATO Trung Quốc 1995 QBZ-03 Norinco 5.8×42mm DBP87 5.56×45mm NATO Trung Quốc 2003 Remington GPC Remington Arms 5.56×45mm NATO Hoa Kỳ 2010 Remington R5 RGP Remington Arms 5.56×45mm NATO Hoa Kỳ 2006 Rk 62 Valmet SAKO 7.62×39mm Phần Lan 1962 Rk 95 TP SAKO 7.62×39mm Phần Lan 1990 Robinson Armament XCR Robinson Armament Co 5.56×45mm NATO 5.45×39mm 7.62×39mm 6.8mm Remington SPC 6.5mm Grendel 7.62×51mm NATO .260 Remington Hoa Kỳ 2004 S&T Daewoo K11 S&T Motiv 5.56×45mm NATO Hàn Quốc 2006 Sa vz. 58 Česká zbrojovka 7.62×39mm M43 Tiệp Khắc 1956 SA80 BAE Systems 5.56×45mm NATO Anh Quốc Thập niên 1970 SAR 80 Chartered Industries of Singapore (now known as ST Kinetics) 5.56×45mm NATO Singapore 1976 SAR-21 ST Kinetics 5.56×45mm NATO Singapore 1996 SIG MCX SIG Sauer 5.56×45mm NATO 300 AAC Blackout Thụy Sĩ 2010s SIG Sauer SIG516 Schweizerische Industrie Gesellschaft 5.56×45mm NATO .223 Remington 7.62×39mm Hoa Kỳ Thập niên 2000 SIG SG 530 Schweizerische Industrie Gesellschaft 5.56×45mm NATO Thụy Sĩ Thập niên 1960 SIG SG 540 Schweizerische Industrie Gesellschaft 5.56×45mm NATO Thụy Sĩ Thập niên 1970 SIG SG 550 Swiss Arms AG 5.6 mm Gw Pat 90 Thụy Sĩ Thập niên 1970 SOCIMI AR-831 Società Costruzioni Industriali Milano Luigi Franchi S.p.A. 5.56×45mm NATO Ý 1985 Special Operations Assault Rifle Ferfrans Specialties 5.56×45mm NATO Philippines 2004 SR-3 Vikhr Tula Arms Plant 9×39mm Liên Xô Thập niên 1990 SR-47 7.62×39mm Hoa Kỳ SR 88 Chartered Industries of Singapore (còn được biết với tên gọi ST Kinetics) 5.56×45mm NATO Singapore 1978 Sterling SAR-87 Sterling Armaments Company 5.56×45mm NATO Hoa Kỳ Thập niên 1980 Steyr AUG Steyr Mannlicher 5.56×45mm NATO 9×19mm Parabellum Áo Thập niên 1970 Stoner 63 Cadillac Gage 5.56×45mm NATO Hoa Kỳ 1962 StG 44 C. G. Haenel Waffen und Fahrradfabrik 7.92×33mm Kurz Đức 1942 StG 45 Mauser Tập tin:Sturmgewehr 45 reproduction.png 7.92×33mm Kurz Đức 1944 Súng trường tấn công T65 205th Armory 5.56×45mm NATO Đài Loan 1976 Súng trường chiến đấu T86 205th Armory 5.56×45mm NATO Đài Loan 1992 Súng trường chiến đấu T91 205th Armory 5.56×45mm NATO Đài Loan 2002 TKB-072 Tula Arms Plant 5.45×39mm Liên Xô 1975 TKB-517 Tula Arms Plant 7.62×39mm Liên Xô 1952 Kiểu 56 Norinco 7.62×39mm M43 Trung Quốc 1956 Kiểu 58 7.62×39mm CHDCND Triều Tiên 1958 Kiểu 63 7.62×39mm Trung Quốc 1968 Kiểu 81 7.62×39mm Trung Quốc 1971 Norinco Type 86S Norinco 7.62×39mm Trung Quốc Thập niên 1980 VAHAN 5.45×39mm CHXHCNXV Armenia And Now conneted Armenia 1952 Valmet M76 Valmet 5.56×45mm NATO 7.62×39mm Phần Lan Thập niên 1970 Valmet M82 Valmet 5.56×45mm NATO 7.62×39mm Phần Lan 1978 Vektor CR-21 Denel 5.56×45mm NATO Nam Phi 1997 Vektor R4 Denel Land Systems 5.56×45mm NATO Nam Phi Thập niên 1970 Vepr National Space Agency's R&D Center for precision engineering 5.45×39mm Ukraina 2010 Wieger StG-940 5.56×45mm NATO 5.45×39mm Đức Thập niên 1980 Wimmersperg Spz 7.92×33mm Kurz Đức 1944 XM8 Heckler & Koch 5.56×45mm NATO Đức Hoa Kỳ 2003 XT-97 205th Armory 5.56×45mm NATO 9×19mm Parabellum Đài Loan 2008 Zastava M21 Zastava Arms 5.56×45mm NATO Serbia 2004 Zastava M70 Zastava Arms 7.62×39mm Nam Tư 1959 Zastava M80 Zastava Arms 5.56×45mm NATO Nam Tư Đầu những năm 1980 - 1990 Zastava M90 Zastava Arms 5.56×45mm NATO Serbia 1990 |