Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đứng đầu là Đại học Princeton, Harvard chỉ xếp thứ hai trong bảng xếp hạng của Business Insider, công bố ngày 22/8.

Trong bảng xếp hạng mới nhất về các trường đại học tốt nhất Mỹ của Business Insider, các trường đều có chung vài đặc điểm: có nền giáo dục tốt, sinh viên tốt nghiệp đúng hạn, có công việc lương cao sau khi tốt nghiệp, có môi trường học tập và sinh hoạt đáng nhớ và thú vị cho sinh viên để họ luôn tự hào.

Business Insider không dựa trên những thống kê về danh tiếng và tỷ lệ chọi như nhiều bảng xếp hạng khác mà chủ yếu dựa trên dữ liệu có sẵn từ chính phủ về thu nhập trong thời kỳ đầu sự nghiệp của cựu sinh viên và tỷ lệ tốt nghiệp.

Bảng xếp hạng đánh giá đời sống xã hội và cộng đồng tại trường đại học, đưa ra điểm dựa trên các thước đo về chất lượng, sự đa dạng, an toàn trong khuôn viên trường… Các yếu tố khác, có trọng số ít hơn, là tỷ lệ sinh viên bỏ học, chi phí trung bình hàng năm (sau khi tính toán học bổng và hỗ trợ tài chính), điểm SAT trung bình của sinh viên mới vào, và tỷ lệ tuyển.

1. Đại học Princeton

Địa chỉ: Princeton, New Jersey

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 75.100 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1495

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Princeton đã đào tạo rất nhiều người thành công, trong đó có 15 người đoạt giải Nobel, 10 người giành huân chương Nhân văn quốc gia, 21 người giành huy chương Khoa học quốc gia. Tổng thống John F. Kennedy, Jeff Bezos (người sáng lập Amazon) và nhà văn F. Scott Fitzgerald từng học tại trường. 

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Princeton (New Jersey)

2. Đại học Harvard

Địa chỉ: Cambridge, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 87.200 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1501

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Từ khi thành lập cách đây 380 năm, Đại học Harvard vẫn là một trong những trường có uy tín nhất thế giới. Mặc dù học phí hàng năm của Harvard (bao gồm phí và ăn ở) lên tới 60.659 USD, gần 70% sinh viên nhận được các hỗ trợ tài chính nhờ vào quỹ quyên góp 37,6 triệu đôla của trường.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Harvard (Massachusetts).

3. Đại học Yale

Địa chỉ: New Haven, Connecticut

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 66.000 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1497

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Yale mang đến nền giáo dục đại cương cho sinh viên. Sinh viên đại học của trường theo học chính bốn lĩnh vực, gồm nghệ thuật, khoa học, nghiên cứu quốc tế, và viết văn, với hơn 70 chuyên ngành, bao gồm cả thiên văn học, nghiên cứu sân khấu, và kinh tế. Yale cũng là một trong những trường khó vào nhất, với tỷ lệ chấp nhận chỉ 6%.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Yale (Connecticut).

4. Đại học Stanford

Địa chỉ: Stanford, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 80.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1466

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Stanford tự hào có các chương trình học hàng đầu về khoa học máy tính và kỹ thuật, với những ngành đặc biệt như không khí và năng lượng, tính toán y sinh. Tỷ lệ bốn sinh viên một giáo viên đảm bảo tất cả sinh viên tương tác chặt chẽ với giáo sư trong trường.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Stanford (California)

5. Đại học Vanderbilt

Địa chỉ: Nashville, Tennessee

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 60.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1475

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Kể từ khi thành lập năm 1873, chương trình đại học cao cấp của Vanderbilt “sản xuất” ra hàng trăm sinh viên nổi tiếng, trong đó có hai phi hành gia NASA, tiểu thuyết gia James Patterson, và Ann Moore (nữ CEO đầu tiên của Time Inc).

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Vanderbilt (Tennessee)

6. Học viên Công nghệ Massachusetts

Địa chỉ: Cambridge, Massachusetts

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 91.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1503

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là trường kỹ thuật nổi tiếng nhất nước, Massachusetts có 22% sinh viên đại học theo đuổi nghề nghiệp trong lĩnh vực này. Sinh viên ra trường làm việc tại Google, Microsoft, Apple và Oracle. Ấn tượng hơn nữa, cộng đồngMassachusetts gồm 85 người đoạt giải Nobel, 58 người giành huân chương Khoa học quốc gia, và 29 người giành huy chương quốc gia về công nghệ và đổi mới.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Học viên Công nghệ Massachusetts (Massachusetts)

7. Đại học Pennsylvania

Địa chỉ: Philadelphia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 78.200 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1442

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Được thành lập năm 1740, Đại học Pennsylvania vẫn luôn là một trong những trường có tỷ lệ chọi cao ở Mỹ, chỉ chấp nhận 10,2% ứng viên. Thời gian ở trường, sinh viên có thể tận dụng các nguồn tài nguyên đồ sộ, gồm 6,380 cuốn sách in, 1,16 triệu sách điện tử, 136 trung tâm và viện nghiên cứu, với ngân sách nghiên cứu hàng năm 878 triệu đôla.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Pennsylvania (Philadelphia)

8. Đại học Rice

Địa chỉ: Houston

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1454

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Rice tiên phong trong các chương trình khoa học ứng dụng, gồm cả công nghệ nano được công nhận trên toàn quốc và lĩnh vực kỹ thuật y sinh. Rice là trường đại học Texas duy nhất trong danh sách. Được thành lập vào năm 1912, Rice ít tuổi nhất trong 10 trường đại học tốt nhất.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Rice (Houston)

9. Đại học Virginia

Địa chỉ: Charlottesville, Virginia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 58.600 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1362

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Virginia là trường công lập, được thành lập bởi Thomas Jefferson vào năm 1819. Các sinh viên năm thứ nhất của trường có thể chọn học trong bốn ngành: nghệ thuật và khoa học, kiến trúc, kỹ thuật, hoặc chăm sóc bệnh nhân. Trường tự hào có hơn 600 câu lạc bộ sinh viên và 25 đội tuyển thể thao.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Virginia (Virginia)

10. Đại học Columbia

Địa chỉ: New York City

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 72.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1471

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là trường đại học lâu đời nhất trong bang, Columbia được thành lập năm 1754. Sinh viên muốn tiếp tục học sau khi tốt nghiệp đại học có thể tìm đến chương trình sau đại học trong lĩnh vực kinh doanh, pháp luật, và báo chí.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Columbia (New York City)

11. Đại học Georgetown

Địa chỉ: Washington, D.C.

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 83.300 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1398

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Trường được thành lập năm 1789, tạo ra danh sách dài cựu sinh viên nổi tiếng, trong đó có Tổng thống Bill Clinton.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

12. Đại học Michigan ở Ann Arbor

Địa chỉ: Ann Arbor, Michigan

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 57.900 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1352

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Là trường đại học kinh doanh danh tiếng, ngành kinh doanh, tâm lý học, và kinh tế là chuyên ngành phổ biến của Michigan. Trường cho biết khoảng một nửa sinh viên tốt nghiệp cử nhân đều học tiếp thạc sĩ trong vòng bốn năm. Cựu sinh viên nổi tiếng của trường bao gồm vận động viên Tom Brady và Larry Page, đồng sáng lập Google.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Michigan ở Ann Arbor (Michigan)

13. Đại học Notre Dame

Địa chỉ: South Bend, Indiana

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 69.400 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1450

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên tốt nghiệp của trường gồm cựu Ngoại trưởng Mỹ Condoleezza Rice, Giám đốc điều hành Ngân hàng Mỹ Brian Moynihan, và tác giả Nicholas Sparks.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Notre Dame (Indiana).

14. Đại học California ở Berkeley

Địa chỉ: Berkeley, California

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 62.700 USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1350

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

California ở Berkeley là đại học công lập thứ ba trong danh sách này. Trường là tổ chức học thuật hàng đầu và cường quốc thể thao, đã gửi 16 sinh viên - vận động viên đi tranh tài cho đội tuyển Mỹ trong thế vận hội Olympic 2016 tại Rio de Janeiro. Các sinh viên và cựu sinh viên trường giành 103 huy chương vàng trong các kỳ thế vận hội trước đây.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học California ở Berkeley (California).

15. Đại học Cornell

Địa chỉ: Ithaca, New York

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 70.900 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1422

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Nằm ở ngoại ô New York, Đại học Cornell là trường đầu tiên có chương trình học quản lý khách sạn 4 năm. Với tên gọi thân mật là Big Red, trường có gần 80 chuyên ngành như kỹ thuật, kiến trúc, và khoa học nông nghiệp.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Cornell (New York).

16. Đại học Duke

Địa chỉ: Durham, Bắc Carolina

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 76.700USD/năm

Điểm SAT trung bình: 1444

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Duke đặt trọng tâm vào nghiên cứu, đưa đến cho sinh viên rất nhiều con đường để theo đuổi các dự án thông qua khoản tài trợ nghiên cứu, cơ hội du lịch, và học nghề với các giáo sư nổi tiếng. Hơn một nửa sinh viên trường đã tận dụng lợi thế đó. Sau khi tốt nghiệp, nhiều người gia nhập hàng ngũ cựu sinh viên nổi tiếng như Melinda Gates, Chad Dickerson (giám đốc điều hành Etsy).

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Duke (Bắc Carolina).

17. Đại học Washington ở St. Louis

Địa chỉ: St. Louis

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 62.300 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1474

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Mỗi năm, Đại học Washington hỗ trợ cho hơn 3.000 dự án nghiên cứu, từ y khoa và sức khỏe đến đổi mới và kinh doanh. Phần lớn trong hơn 6.800 sinh viên trường theo học nghệ thuật và khoa học. Gần 1.000 sinh viên ghi danh vào chương trình kinh doanh được xếp hạng cao của trường.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Washington (St. Louis)

18. Đại học Colgate

Địa chỉ: Hamilton, New York

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 61.500 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1370

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Đại học Colgate tự hào về tỷ sinh viên/giảng viên 9/1, cho phép sinh viên làm việc chặt chẽ với các giáo sư. Trường có hơn 20 nhóm nghiên cứu ngoài lớp học giống như trải nghiệm học ở nước ngoài. Tập trung vào phát triển bền vững, Colgate cam kết giảm khí thải carbon và trở thành “khí hậu trung tính” trước năm 2019.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Colgate (New York)

19. Đại học California ở Los Angeles

Địa chỉ: Los Angeles

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.200 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1289

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Hơn 100 năm qua, Đại học California tại Los Angeles đã có 13 người đoạt giải Nobel, 12 nghiên cứu sinh MacArthur, và một loạt vận động viên giành được hơn 250 huy chương Olympic. Với hơn 140 công ty có nguồn gốc từ công nghệ được phát triển tại đây, trường đã tạo ra ảnh hưởng với thế giới kinh doanh.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học California (Los Angeles).

20. Đại học Brown

Địa chỉ: Providence, Rhode Island

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 59.700 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1425

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên Brown có quyền tự do cá nhân hóa khóa học giáo dục đại cương mà trường gọi là “chương trình mở”. Trường được thành lập vào năm 1764 trên ý tưởng chưa từng có trước đó là nhận sinh viên không phân biệt tôn giáo.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Brown (Rhode Island).

21. Đại học Bowdoin

Địa chỉ: Brunswick, Maine

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 54.800 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1423

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Tại Đại học Bowdoin, sinh viên năm thứ nhất có thể lựa chọn học trong 35 lớp học năm nhất và phải tham gia mỗi năm một lĩnh vực. Mạng lưới tư vấn nghề nghiệp của hội sinh viên Bowdoin với 1.500 thành viên sẽ giúp sinh viên chuẩn bị cho nghề nghiệp tương lai.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Bowdoin (Maine).

22. Đại học Washington và Lee

Địa chỉ: Lexington, Virginia

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 77.600 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1392

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Được đặt tên theo hai nhân vật quan trọng trong lịch sử nước Mỹ - Tổng thống George Washington và Đại tướng Liên minh miền Nam Robert E. Lee - trường mang đậm tính truyền thống, bao gồm điều lệ danh dự, cho phép sinh viên tự do lên lịch thi riêng và làm bài thi của mình mà không có sự giám sát. Nhà trường tập trung vào giáo dục đại cương, với 37 chuyên ngành, trong đó có nghệ thuật phòng thu, báo chí, và triết học.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Washington và Lee (Virginia)

23. Đại học Chicago

Địa chỉ: Chicago

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 62.800 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1504

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Kể từ khi ông trùm dầu mỏ John D. Rockefeller thành lập trường vào năm 1890, Đại học Chicago đã thiết lập sự hiện diện toàn cầu với các trung tâm quốc tế ở Bắc Kinh, New Delhi, Paris, và Hong Kong. Chương trình đại học của trường được công nhận để chuẩn bị cho sinh viên tiếp tục vào cao học, với hơn 15% sinh viên đại học sau đó lấy được bằng tiến sĩ.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Chicago (Chicago)

24. Đại học Nam California

Địa chỉ: Los Angeles

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 66.100 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1380

Điểm cuộc sống sinh viên: A+

Sinh viên trường có cơ hội học hỏi từ các giáo sư là người đoạt giải Nobel, thành viên Viện Hàn lâm quốc gia, và nghiên cứu sinh MacArthur. Lý tưởng Renaissance của trường mang lại cho sinh viên sự linh hoạt để có thể tham gia được cả môn chuyên ngành và học thêm phù hợp với nhu cầu.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Nam California (Los Angeles).

25. Đại học Northwestern

Địa chỉ: Evanston, Illinois

Lương trung bình sau 10 năm nhập học: 64.100 USD/ năm

Điểm SAT trung bình: 1458

Điểm cuộc sống sinh viên: A

Với hơn 500 câu lạc bộ và các tổ chức, bao gồm cả nhóm nhạc acapella và tờ báo sinh viên phụ trách, sinh viên trường không thiếu chương trình hoạt động để tham gia. Về mặt học thuật, trường tài trợ nhiều cơ hội cho sự đổi mới, trong đó có hai vườn ươm startup và một chương trình chứng chỉ trong kinh doanh đặc biệt dành cho sinh viên đại học.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Đại học Northwestern (Illinois)

Quỳnh Linh (theo Business Insider)

Diễn viên và thành viên diễn viên Hoa Kỳ Will Smith đến sự kiện quảng cáo cho bộ phim Gemini Man ở Budapest, Hungary, Thứ Tư, ngày 25 tháng 9 năm 2019. (Tamas Kovacs/MTI qua AP) APAPAP

Nhanh chóng, những gì tên cuối cùng phổ biến nhất ở Hoa Kỳ?

Nếu bạn đoán Smith, bạn đã đúng.

Theo một phân tích của Phố Wall 24/7, họ Smith đã xảy ra hơn 828 lần trên 100.000 người ở Hoa Kỳ, tương đương khoảng 2,442 triệu lần.Tên sử dụng tên đã tăng gần 3 phần trăm kể từ năm 2000.

Những cái tên phổ biến khác là gì?Sử dụng dữ liệu của Cục điều tra dân số, 24/7 Phố Wall đã biên soạn một danh sách 50 tên cuối cùng ở Hoa Kỳ. Đây là những gì họ tìm thấy:

1. Smith

2. Johnson

3. Williams

4. Màu nâu

5. Jones

6. Garcia

7. Miller

8. Davis

9. Rodriguez

10. Martinez

11. Hernandez

12. Lopez

13. Gonzalez

14. Wilson

15. Anderson

16. Thomas

17. Taylor

18. Moore

19. Jackson

20. Martin

21. Lee

22. Perez

23. Thompson

24. Trắng

25. Harris

26. Sanchez

27. Clark

28. Ramirez

29. Lewis

30. Robinson

31. Walker

32. Trẻ

33. Allen

34. Vua

35. Wright

36. Scott

37. Torres

38. Nguyễn

39. Đồi

40. Flores

41. Màu xanh lá cây

42. Adams

43. Nelson

44. Baker

45. Hội trường

46. Rivera

47. Campbell

48. Mitchell

49. Carter

50. Roberts

Bạn có thể xem thêm về lịch sử và tỷ lệ xuất hiện của từng tên ở đây.

Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022

Nếu bạn mua sản phẩm hoặc đăng ký tài khoản thông qua một trong các liên kết trên trang web của chúng tôi, chúng tôi có thể nhận được bồi thường.

Đây là danh sách các tên họ phổ biến nhất (còn được gọi là tên cuối cùng hoặc tên gia đình) ở Bắc Mỹ.

Canada (Canada) [Chỉnh sửa][edit]

Top 10 họ chung ở Canada [1]
Thứ hạngHọCon số
1 thợ rèn192,145
2 Màu nâu108,859
3 Tremblay106,668
4 Martin91,680
5 Roy90,417
6 Gagnon85,120
7 Lee83,424
8 Wilson82,768
9 Johnson79,492
10 MacDonald78,766

Tỉnh de Québec (Québécois) [Chỉnh sửa][edit]

Top 10 họ chung ở Québec vào năm 2006. [2]

Thứ hạngHọCon số
1 TremblayMartin
2 GagnonLee
3 RoyGagnon
4 LeeWilson
5 JohnsonMacDonald
6 Tỉnh de Québec (Québécois) [Chỉnh sửa]Top 10 họ chung ở Québec vào năm 2006. [2]
7 % của pop1,08%
8 0,790%0,753%
9 Côté0,624%
10 Bouchard0,530%

Gauthier[edit]

0,522%

MorinHọCon sốthợ rèn
1 Màu nâuTremblayTremblay
2 MartinTremblayTremblay
3 MartinTremblayTremblay
4 MartinTremblayTremblay
5 MartinTremblayTremblay
6 MartinTremblayTremblay
7 MartinTremblayTremblay
8 MartinTremblayTremblay
9 MartinTremblayTremblay
10 MartinTremblayTremblay
11 MartinTremblayTremblay
12 MartinTremblayTremblay
13 MartinTremblayTremblay
14 MartinTremblayTremblay
15 MartinTremblayTremblay
16 MartinTremblayTremblay
17 MartinTremblayTremblay
18 MartinTremblayTremblay
19 MartinTremblayTremblay
20 MartinTremblayTremblay
21 MartinTremblayTremblay
22 MartinTremblayTremblay
Martin4,016,173100.00

Roy[edit]

Gagnon

Thứ hạngHọCon số
1 Martin301,136
2 Martin300,189
3 Martin262,311
4 Màu nâu215,593
5 Tremblay208,965
6 Martin148,674
7 Roy136,364
8 Gagnon134,470
9 Martin127,525
10 Roy101,010

Gagnon[edit]

MorinHọCon sốthợ rènMàu nâu
1 Martin225,321 TremblayMartin
2 Martin158,059 TremblayMartin
3 Roy141,259 TremblayMartin
4 Tremblay137,124 TremblayMartin
5 Roy104,892 TremblayMartin
6 Martin104,392 TremblayMartin
7 Roy95,106 TremblayMartin
8 Roy94,396 TremblayMartin
9 Martin92,978 TremblayMartin
10 Martin92,863 TremblayMartin
11 Màu nâu91,080 TremblayMartin
12 Roy89,630 TremblayMartin
13 Martin85,757 TremblayMartin
14 Roy81,973 TremblayMartin
15 Roy79,374 TremblayMartin
16 Roy78,338 TremblayMartin
17 Roy76,977 TremblayMartin
18 Roy64,613 TremblayMartin
19 Roy63,073 TremblayMartin
20 Roy62,310 TremblayMartin
21 Roy60,613 TremblayMartin
22 Martin59,566 TremblayMartin
23 Roy58,518 TremblayMartin
24 Roy56,149 TremblayMartin
25 Roy54,634 TremblayMartin
26 Roy51,605 TremblayMartin
27 Roy49,952 TremblayMartin
28 Gagnon49,712 TremblayMartin
29 Martin49,353 TremblayMartin
30 Roy48,574 TremblayMartin
Roy

Gagnon[edit]

Lee

MorinHọCon sốthợ rèn
1 Màu nâuTremblayTremblay
2 MartinTremblayTremblay
3 MartinTremblayTremblay
4 TremblayTremblayTremblay
5 MartinTremblayTremblay
6 MartinTremblayTremblay
7 MartinTremblayTremblay
8 MartinTremblayTremblay
9 MartinTremblayTremblay
10 MartinTremblayTremblay
11 RoyTremblayTremblay
12 RoyTremblayTremblay
13 RoyTremblayTremblay
14 MartinTremblayTremblay
15 MartinTremblayTremblay
16 RoyTremblayTremblay
17 RoyTremblayTremblay
18 MartinTremblayTremblay
19 RoyTremblayTremblay
20 MartinTremblayTremblay
21 MartinTremblayTremblay
22 MartinTremblayTremblay
23 MartinTremblayTremblay
24 MartinTremblayTremblay
25 MartinTremblayTremblay
Martin5,744,113[6]100.00

Roy[edit]

Gagnon

MorinHọCon sốthợ rèn
1 Martin371,525 Roy
2 Tremblay285,670 Martin
3 Martin228,167 Roy
4 Màu nâu222,755 Roy
5 Martin209,963 Roy
6 Martin208,795 Roy
7 Martin135,978 Roy
8 Gagnon134,010 Roy
9 Martin131,796 Roy
10 Martin123,186 Roy
11 Roy116,298 Roy
12 Gagnon115,252 Roy
13 Gagnon113,961 Roy
14 Roy110,824 Gagnon
15 Roy102,153 Gagnon
16 Lee98,462 Gagnon
17 Roy95,449 Gagnon
18 Roy94,403 Gagnon
19 Martin94,096 Gagnon
20 Lee89,975 Gagnon
Lee3,082,71820,7%
Tổng dân số (2015)14,918,999[8]100%

Mexico (Mexico) [Chỉnh sửa][edit]

Dưới đây là những người họ phổ biến nhất của Mexico.Tất cả các tên họ được liệt kê đều có nguồn gốc Tây Ban Nha. [9]

Thứ hạngHỌCon số
1 Hernández5,526,929
2 Garcia4,129,360
3 Martínez3,886,887
4 González3,188,693
5 López3,148,024
6 Rodríguez2,744,179
7 Pérez2,746,468
8 Sanchez2,234,625
9 Ramírez2,070,723
10 Những bông hoa1,392,707
11 Gómez989,295
12 tháp841,966
13 Díaz811,553
14 Vásquez806,894
15 Đi qua800,874
16 Morales771,796
17 Gutierrez748,789
18 Kings738,320
19 Ruíz708,718
20 Jiménez670,453
21 Mendoza613,683
22 Aguilar611,904
23 Ortíz576,989
24 Álvarez557,332
25 Lâu đài553,799
26 cây mê điệt540,922
27 Tối539,927
28 Chávez517,392
29 Rivera508,022
30 Ramos455,728
31 Herrera451,226
32 Medina431,518
33 Vargas427,854
34 Castro419,216
35 Méndez410,239
36 Guzmán392,284
37 Fernández385,741
38 Juarez384,929
39 Muñoz376,633
40 Ortega372,471
41 Salazar368,231
42 Màu đỏ365,457
43 chiến binh361,557
44 Tương phản358,521
45 Mặt trăng357,578
46 Domínguez348,182
47 Diệc335,829
48 Velásquez331,510
49 Estrada324,103
50 Soto306,227
51 Cortez301,954
52 Lara298,034
53 Espinoza289,842
54 Sao Chức Nữ285,864
55 Ávila284,530
56 Cervantes276,101
57 Cát273,091
58 267,333
59 Alvarado266,993
60 Silva265,553
61 Con sư tử260,246
62 Sông260,141
63 Navarrese258,408
64 Gầy254,273
65 Márquez248,933
66 Lĩnh vực246,709
67 Ibarra241,343
68 Solís240,008
69 Rosas237,339
70 Miranda233,910
71 Camacho233,858
72 Valdez232,680
73 Cárdenas230,848
74 Orozco228,963
75 Aguirre228,754
76 Mejía227,392
77 Acosta224,385
78 Padilla223,205
79 những cây sồi222,472
80 Núñez222,153
81 Nỗi buồn220,868
82 Cabrera220,647
83 Rosales218,935
84 Molina217,049
85 Pacheco212,981
86 Castañeda212,078
87 Nguồn210,342
88 Valenzuela210,221
89 Rangel209,232
90 Ayala208,964
91 Meza207,662
92 NAVA203,308
93 Valencia198,634
94 Maldonado195,043
95 Ochoa192,341
96 Cao nguyên185,071
97 Tường183,351
98 Salinas183,098
99 Suárez182,020
100 Zamora181,835

Hoa Kỳ (người Mỹ) [Chỉnh sửa][edit]

Tất cả các số liệu dành cho cuộc điều tra dân số năm 2000 của Hoa Kỳ, ngoại trừ cột xếp hạng năm 1990 dành cho cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ năm 1990.

Sự phân phối của Hoa KỳHọ phản ánh lịch sử nhập cư vào đất nước.Nhiều người nhập cư từ các quốc gia không nói tiếng nói tên ESIR.Gửi ví dụ về điều này là cái tên phổ biến của Thụy Điển Johansson thường được thay đổi thành Johnson, và Müller của Đức đã trở thành Miller.Tên rất phổ biến của Thụy Điển rất giống nhau đến nỗi chỉ cần một sự thay đổi nhỏ về chính tả là cần thiết, chẳng hạn như Andersson và Jonsson, đó là lý do tại sao tên Tosee lại phổ biến hơn ở Hoa Kỳ.hơn ở Vương quốc Anh.Các họ của Anh như Williams, Jackson, Robinson, Harris, Davis, Brown và Jones cũng phổ biến ở những người không phải người Anh, như Châu Phi Mỹ do chế độ nô lệ. [Cần trích dẫn]citation needed]

Garcia và Martinez đại diện cho sự phát triển nhanh chóng của các cộng đồng Tây Ban Nha Siveral ở Hoa Kỳ.Theo bảng trên, từ cuộc điều tra dân số năm 2000, 17,11% người Mỹ có họ trong top 100. Mặt khác, 13,97% người Mỹ có họ xảy ra so với 100 lần trong toàn bộ dân số.

Tên họ hàng đầu theo Hoa Kỳ 2010Điều tra dân số có thể được tìm thấy ở đây.

Trong năm 2000 Hoa KỳĐiều tra dân số, một trăm tên họ hàng đầu ở Hoa KỳLà: [10] [11] [12]

mứtThứ hạngThứ hạng 1990BIẾN ĐỔITổng sốTần suất trên 100.000Tích lũy trên 100.000TrắngMàu đenĐảo Orpacific châu Á
Pacific Islander
Người Mỹ bản địa Alaska
or Alaskan
Đa thếTây Ban Nha
thợ rèn1 1 0 2,376,207 880.85 880.85 73.35 22.22 0.4 0.85 1.63 1.56
Johnson2 2 0 1,857,160 688.44 1569.3 61.55 33.8 0.42 0.91 1.82 1.5
Williams3 3 0 1,534,042 568.66 2137.96 48.52 46.72 0.37 0.78 2.01 1.6
Màu nâu4 5
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
1,380,145 511.62 2649.58 60.71 34.54 0.41 0.83 1.86 1.64
Jones5 4
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
1,362,755 505.17 3154.75 57.69 37.73 0.35 0.94 1.85 1.44
Miller6 7
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
1,127,803 418.07 3572.82 85.81 10.41 0.42 0.63 1.31 1.43
Davis7 6
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
1,072,335 397.51 3970.33 64.73 30.77 0.4 0.79 1.73 1.58
Miller8 18
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
10
858,289 318.17 4288.5 6.17 0.49 1.43 0.58 0.51 90.81
Davis9 22
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
13
804,240 298.13 4586.62 5.52 0.54 0.58 0.24 0.41 92.7
Garcia10 8
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Rodriguez
783,051 290.27 4876.9 69.72 25.32 0.46 1.03 1.74 1.73
Wilson11 19
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
8
775,072 287.32 5164.22 6.04 0.52 0.6 0.64 0.46 91.72
212 11
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
762,394 282.62 5446.83 77.6 18.06 0.48 0.7 1.59 1.58
Miller13 10
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Davis
720,370 267.04 5713.87 67.8 27.67 0.39 0.75 1.78 1.61
Garcia14 12
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Rodriguez
710,696 263.45 5977.33 55.53 38.17 1.63 1.01 2 1.66
Hernandez15 29
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
14
706,372 261.85 6239.18 4.55 0.38 0.65 0.27 0.35 93.81
Moore16 9
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
7
698,671 259 6498.17 68.85 26.92 0.37 0.65 1.7 1.5
Martin17 16
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
672,711 249.37 6747.54 77.47 15.3 0.71 0.94 1.59 3.99
Jackson18 13
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
666,125 246.93 6994.47 41.93 53.02 0.31 1.04 2.18 1.53
Thompson19 17
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
644,368 238.87 7233.34 72.48 22.53 0.44 1.15 1.78 1.62
Trắng20 14
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
6
639,515 237.07 7470.4 67.91 27.38 0.39 1.01 1.76 1.55
LOPEZ21 32
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
11
621,536 230.4 7700.81 5.85 0.61 1.04 0.47 0.52 91.51
Lee22 24
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
605,860 224.59 7925.4 40.09 17.41 37.83 1.03 2.3 1.34
Gonzalez23 38
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
15
597,718 221.57 8146.97 4.76 0.37 0.38 0.18 0.33 93.99
Harris24 15
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
9
593,542 220.02 8366.99 53.88 41.63 0.36 0.65 2.02 1.45
Clark25 21
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
548,369 203.28 8570.27 76.84 18.53 0.41 0.94 1.6 1.68
Lewis26 23
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
509,930 189.03 8759.3 60.97 33.83 0.45 1.14 1.97 1.64
Robinson27 20
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
7
503,028 186.47 8945.77 51.34 44.1 0.37 0.51 1.99 1.68
Martin28 25
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
501,307 185.83 9131.61 61.25 34.17 0.35 0.83 1.8 1.6
Robinson29 42
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
13
488,521 181.09 9312.7 5.95 0.48 1.18 0.26 0.48 91.65
Walker30 26
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
473,568 175.55 9488.25 75.11 20.75 0.48 0.63 1.63 1.4
Lewis31 28
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
465,948 172.73 9660.97 68.91 23.79 2.95 0.73 1.93 1.69
Robinson32 27
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
463,368 171.77 9832.74 70.24 25.14 0.41 0.83 1.77 1.62
Thompson33 52
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
19
441,242 163.57 9996.31 5.77 0.5 1.01 0.49 0.45 91.78
234 31
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
440,367 163.24 10159.55 68.3 27.36 0.4 0.66 1.75 1.52
Robinson35 30
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
438,986 162.73 10322.28 72.8 22.02 0.88 0.97 1.71 1.62
Thompson36 34
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
420,091 155.73 10478.01 62.6 32.26 0.41 1.15 1.9 1.68
Trắng37 35
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
413,477 153.27 10631.29 59.33 36.23 0.34 0.61 1.78 1.71
Trắng38 37
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
413,351 153.23 10784.51 82.08 13.63 0.45 0.83 1.54 1.47
Jackson39 36
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
413,086 153.13 10937.64 76.17 19.2 0.45 0.79 1.63 1.76
Robinson40 39
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
412,236 152.81 11090.46 80.29 14.93 0.51 1.09 1.49 1.68
Walker41 33
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Perez
411,770 152.64 11243.1 66.83 28.42 0.42 0.91 1.78 1.64
Sảnh42 70
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
28
388,987 144.2 11387.3 4.4 0.29 0.97 0.27 0.4 93.67
Trẻ tuổi43 46
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
371,953 137.88 11525.18 76.47 19.13 0.43 0.65 1.67 1.65
Allen44 41
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
367,433 136.21 11661.38 63.55 31.52 0.39 0.98 1.93 1.63
Robinson45 43
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
366,215 135.75 11797.14 79.56 15.86 0.47 0.85 1.67 1.58
Trắng46 40
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
6
362,548 134.4 11931.53 60.51 34.99 0.39 0.71 1.88 1.52
LOPEZ47 45
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
351,848 130.43 12061.96 78.95 16.36 0.45 0.99 1.68 1.58
Trắng48 48 0 342,237 126.87 12188.83 70.65 25.05 0.4 0.68 1.67 1.55
649 44
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
335,663 124.43 12313.26 66.67 29.31 0.33 0.56 1.72 1.4
Thompson50 67
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
17
325,169 120.54 12433.8 6.05 0.58 1.42 0.26 0.53 91.16
251 47
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
324,246 120.2 12554 71.49 24.09 0.44 0.85 1.67 1.46
Lewis52 50
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
317,848 117.83 12671.82 73.92 21.7 0.37 0.75 1.65 1.61
Trắng53 49
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
317,070 117.54 12789.36 65.16 30.21 0.4 0.75 1.84 1.63
Lewis54 51
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
312,899 115.99 12905.35 71.78 23.83 0.38 0.74 1.69 1.59
Robinson55 89
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
34
312,615 115.89 13021.23 5.57 0.47 2.15 0.43 0.54 90.84
Walker56 53
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
311,754 115.57 13136.8 75.92 19.29 0.43 0.93 1.7 1.73
Robinson57 228
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
172
310,125 114.96 13251.76 1.26 0.18 95.93 0.04 2.01 0.58
Walker58 59
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
300,501 111.39 13363.16 85.05 11.03 0.43 0.65 1.29 1.54
Perez59 61
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
299,463 111.01 13474.17 5.92 1.06 2.06 0.24 0.55 90.17
Sảnh60 56
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
294,795 109.28 13583.45 83.52 12.27 0.44 0.86 1.48 1.42
Lewis61 54
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
7
294,403 109.13 13692.58 77.8 17.66 0.42 0.77 1.58 1.77
362 57
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
276,400 102.46 13795.04 78.47 16.47 0.42 1.15 1.64 1.86
Robinson63 68
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
275,041 101.96 13897 86.29 9.58 0.52 0.7 1.33 1.56
Walker64 66
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
2
270,097 100.12 13997.12 70.36 25.26 0.4 0.76 1.69 1.54
Perez65 55
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Sảnh
267,443 99.14 14096.26 73.51 21.97 0.4 1 1.67 1.45
Trẻ tuổi66 60
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
6
265,916 98.57 14194.84 74.77 21.14 0.4 0.61 1.63 1.45
LOPEZ67 58
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
9
264,752 98.14 14292.98 63.57 31.78 0.41 0.9 1.8 1.55
Clark68 121
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
53
263,590 97.71 14390.69 6.1 0.81 1.04 0.34 0.54 91.16
469 74
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
260,385 96.52 14487.22 80.39 15.48 0.49 0.55 1.35 1.73
Lewis70 65
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
254,779 94.45 14581.66 66.83 28.69 0.38 0.82 1.74 1.55
371 66
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
254,121 94.2 14675.86 77.79 17.77 0.4 0.83 1.57 1.64
Robinson72 64
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Perez
253,771 94.07 14769.94 84.48 11.55 0.39 0.64 1.42 1.52
Sảnh73 99
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
26
251,772 93.33 14863.27 6.17 0.73 1.19 0.22 0.47 91.22
Trẻ tuổi74 63
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Allen
249,533 92.5 14955.77 62.25 32.77 0.36 1.05 1.82 1.75
Sanchez75 78
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
3
247,299 91.67 15047.44 90.06 5.61 0.51 0.82 1.4 1.6
Wright76 72
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
242,432 89.87 15137.31 68.58 26.85 0.47 0.8 1.72 1.58
Lewis77 73
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
240,751 89.25 15226.56 62.72 32.67 0.41 0.75 1.83 1.62
Bennett78 77
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
1
239,055 88.62 15315.17 79 16.51 0.41 0.89 1.54 1.65
Xám79 69
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
10
236,713 87.75 15402.92 71.13 24.36 0.44 0.84 1.66 1.57
James80 71
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
9
233,224 86.46 15489.38 54.45 38.09 0.81 2.51 2.1 2.04
Kings81 141
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
60
232,511 86.19 15575.57 5.26 0.75 6.02 0.3 0.76 86.9
Đi qua82 118
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
36
231,065 85.66 15661.22 5.95 0.83 5.61 0.38 0.99 86.24
Hughes83 88
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
5
229,390 85.03 15746.26 80.6 15.45 0.39 0.52 1.46 1.58
Giá bán84 76
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
8
228,756 84.8 15831.06 76.11 19.79 0.42 0.64 1.58 1.46
Myers85 101
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
16
224,824 83.34 15914.4 86.59 9.75 0.38 0.53 1.35 1.4
Dài86 86 0 223,494 82.85 15997.25 82.35 11.75 1.78 1.21 1.44 1.47
Nuôi dưỡng87 93
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
6
221,040 81.94 16079.19 72 23.19 0.46 0.86 1.78 1.7
Sanders88 75
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
−13
220,902 81.89 16161.07 63.44 31.9 0.33 0.85 1.73 1.76
Ross89 80
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
9
219,961 81.54 16242.61 71.46 23.67 0.46 0.89 1.69 1.82
Kings90 136
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
46
217,642 80.68 16323.29 5.6 0.6 1.24 0.25 0.44 91.88
Đi qua91 85
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Hughes
216,553 80.28 16403.57 69.96 25.97 0.38 0.56 1.71 1.41
Giá bán92 105
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
13
215,640 79.94 16483.5 89.45 6.78 0.46 0.52 1.16 1.63
893 97
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
4
215,432 79.86 16563.36 79.45 15.79 0.43 1 1.7 1.63
Myers94 120
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
26
214,683 79.58 16642.95 5.4 0.64 0.68 0.48 0.45 92.35
Dài95 83
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Nuôi dưỡng
213,737 79.23 16722.18 60.12 35.97 0.33 0.55 1.69 1.34
Sanders96 202
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
106
212,905 78.92 16801.1 5.21 0.25 1.4 0.33 0.42 92.39
−1397 84
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
−13
212,644 78.83 16879.93 70.71 24.37 0.46 0.82 1.86 1.78
Ross98 91
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
Morales
210,879 78.17 16958.1 64.75 30.85 0.35 0.81 1.75 1.5
Powell99 79
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
6
210,426 78 17036.1 67.45 28.23 0.4 0.72 1.71 1.49
Sullivan100 113
Top 100 họ phổ biến nhất ở Mỹ năm 2022
13
210,279 77.95 17114.05 84.59 11.28 0.42 0.71 1.42 1.58

Russell[edit]

  • Ortiz
  • Jenkins

References[edit][edit]

  1. −12 "Most Common Last Names In Canada". Forebears. Retrieved 28 July 2021.
  2. Gutierrez "Les 1 000 premiers noms de famille selon le rang, Québec". stat.gouv.qc.ca (in French). Institut de la statistique du Québec. 2006-05-05. Retrieved 2020-02-20.
  3. Perry "Conozca los nombres más curiosos del país". Periódico Al Día. June 17, 2007. Archived from the original on February 22, 2009.
  4. Quản gia "Cuba Genealogy Resources & Vital Records". forebears.co.uk.
  5. 7 "¿Quiénes somos?". El Diario de Hoy. 2005.
  6. Barnes CIA (14 July 2022). "El Salvador". CIA World Factbook. Langley, Virginia: CIA.
  7. −20 "¿Piensas que tu apellido es común? Mira los 50 que más se repiten en Guatemala". Publinews (in Spanish). November 10, 2015. Archived from the original on November 13, 2015. Retrieved November 13, 2015.{{cite web}}: CS1 maint: bot: original URL status unknown (link)
  8. người câu cá CIA (14 July 2022). "Guatemala". CIA World Factbook. Langley, Virginia: CIA.
  9. Xem thêm [sửa] Z, Antonio L. (23 April 2008). "Habla para que te conozca: 3 148 024 SEÑORAS Y SEÑORES LÓPEZ".
  10. Danh sách các tên họ phổ biến nhất, cho các lục địa OHER Census.gov. "Frequent Names". 2000.
  11. Phổ biến hầu hết các tên được đưa ra Sam Roberts (November 17, 2007). "In U.S. Name Count, Garcias Are Catching Up With Joneses". The New York Times. New York. Retrieved November 18, 2007.
  12. ^Tên phổ biến nhất ở Canada ".Forbears.Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021. United States Census Bureau (9 May 1995). s:1990 Census Name Files dist.all.last (1-100).

^"Les 1 000 noms noms của famille selon le rang, Québec".stat.gouv.qc.ca (bằng tiếng Pháp).Học viện của Statistique du Québec.2006-05-05.Truy cập 2020-02-20.[edit]

  • ^"Biết những cái tên gây tò mò nhất của đất nước."Báo một ngày. Ngày 17 tháng 6 năm 2007. Archnedd từ bản gốc vào ngày 22 tháng 2 năm 2009.
  • ^"Tài nguyên gia phả Cuba & hồ sơ quan trọng".Forbears.co.uk.
  • ^"Chúng ta là ai?"Nhật ký hôm nay.2005.
  • ^CIA (ngày 14 tháng 7 năm 2022)."Vị cứu tinh".CIA World FactBook.Langley, Virginia: CIA.

^"Bạn có nghĩ họ của bạn là phổ biến không? Hãy nhìn vào 50 được lặp đi lặp lại nhiều nhất ở Guatemala."Publinws (bằng tiếng Tây Ban Nha).Ngày 10 tháng 11 năm 2015. Archnedd từ bản gốc vào ngày 13 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2015.[edit]

  • ^CIA (ngày 14 tháng 7 năm 2022)."Guatemala".CIA World FactBook.Langley, Virginia: CIA.

Họ số 1 là gì?

Họ phổ biến nhất ở Hoa Kỳ là Smith.Trên thực tế, họ phổ biến nhất ở mọi quốc gia nói tiếng Anh là Smith.Như bạn có thể đã nghi ngờ, tên cuối cùng là Smith Smith, đề cập đến việc buôn bán thợ rèn.Smith. Actually, the most common surname in just about every English-speaking country is Smith. As you may already suspect, the last name “Smith” refers to the blacksmith trade.

20 tên cuối cùng phổ biến nhất là gì?

Tên phổ biến nhất..
Thợ rèn.2.376.206 ..
Johnson.1,857,160 ..
Williams.1.534.042 ..
Màu nâu.1,380,145 ..
Jones.1,362,755 ..
Miller.1.127.803 ..
Davis.1.072.335 ..
Garcia.858.289 ..

25 tên cuối cùng phổ biến nhất ở Mỹ là gì?

25 tên cuối cùng phổ biến nhất ở Hoa Kỳ.

Tên cuối cùng phổ biến nhất ở Mỹ là gì?

Sử dụng dữ liệu của Cục điều tra dân số, 24/7 Phố Wall đã biên soạn một danh sách 50 tên cuối cùng ở Hoa Kỳ Đây là những gì họ tìm thấy:..
Smith..
Johnson..
Williams..
Brown..
Jones..
Garcia..
Miller..
Davis..