Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022

Ngưỡng để lọt top 0,001% dân số giàu nhất Việt Nam năm 2021 là 25,85 triệu USD (591 tỷ đồng).

Nếu xét theo tài sản trên sàn chứng khoán, thì theo thống kê vào ngày 25/3/2022, Việt Nam đang có 155 người có tài sản trị giá hơn 1.000 tỷ đồng trên sàn chứng khoán.

Tuy nhiên, chưa có một thống kê chính xác nào về số lượng cá nhân sở hữu tài sản ròng trên 1.000 tỷ đồng tại Việt Nam. Con số lớn nhất được thống kê là ngưỡng để lọt top 0,001% dân số giàu nhất Việt Nam, dữ liệu được thu thập từ Cơ sở dữ liệu về Bất bình đẳng Thế giới. Năm 2021, 0,001% này sẽ có tài sản từ 25,85 triệu USD (591 tỷ đồng) trở lên.

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022

Giá trị tài sản ròng là giá trị của tất cả tài sản tài chính và phi tài chính đang sở hữu trừ đi tất cả các khoản nợ chưa thanh toán. Trong đó tài sản bao gồm tiền mặt và các khoản đầu tư, bất động sản, xe ô tô hoặc bất kỳ thứ gì khác có giá trị mà bạn sở hữu.

Theo Báo cáo Thịnh vượng lần thứ 16 của Knight Frank, lượng dân số siêu giàu (UHNWI) - những người sở hữu từ 30 triệu USD trở lên - tại Việt Nam năm 2021 là 1.234 người, giảm 1% so với con số 1.247 của năm 2020, và số triệu phú đô la là 72.135 người.

Số người siêu giàu tại Việt Nam dự báo sẽ tăng khoảng 26% mỗi năm trong giai đoạn từ nay đến năm 2026, đạt 1.551. Trong khi số triệu phú năm 2026 dự kiến là 114.807 người. Như vậy chỉ 4 năm nữa, cứ khoảng 850 người Việt Nam sẽ có 1 triệu phú đô la.

Cũng theo Knight Frank, loại tài sản phổ biến nhất - chiếm tới hơn 1/3 giá trị tổng tài sản của nhóm siêu giàu ở Việt Nam - là bất động sản.

Giám đốc Điều hành Knight Frank Việt Nam Alex Crane cho biết: "Chúng tôi đã và đang chứng kiến giá bán căn hộ cao cấp vượt mức 10.000 USD/m2 trong năm nay do nhu cầu trong nước tăng cao".

Nếu xét về tỷ phú đô la theo danh sách của Forbes, Việt Nam có 6 đại diện là Chủ tịch Vingroup Phạm Nhật Vượng, Chủ tịch Hòa Phát Trần Đình Long, CEO VietJet Air Nguyễn Thị Phương Thảo, Chủ tịch Techcombank Hồ Hùng Anh, Chủ tịch Thaco Trần Bá Dương và Chủ tịch Masan Nguyễn Đăng Quang.

Theo dữ liệu được thu thập từ Cơ sở dữ liệu về Bất bình đẳng Thế giới, năm 2021, top 1% người giàu nhất Việt Nam chiếm tới 26,5% tài sản của cả nước, trong khi top 10% những người giàu nhất chiếm tới 59%. Trái lại, 50% những người nghèo nhất chỉ chiếm 5,6% tài sản.

Con số này gần như tương tự ở mọi nơi trên khắp thế giới, 10% những người giàu nhất kiểm soát tới 60-80% của cải. Đặc biệt, bất bình đẳng đã tăng vọt ở các nước đang phát triển. Theo nghiên cứu, sự chênh lệch giàu nghèo ở các quốc gia này hiện chiếm hơn 2/3 tỷ lệ bất bình đẳng toàn cầu. Những năm 2000, con số này chỉ là 1/2.

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 

Tài sản trung bình của những người nằm trong top 1% dân số giàu nhất năm 2021 lên tới 814.776 USD (tương đương 18,5 tỷ đồng), top 10% giàu nhất là 181.132 đô la Mỹ (tương đương 4,1 tỷ đồng). Trong khi, tài sản trung bình của 50% người nghèo nhất chỉ là 3.429 USD (gần 78 triệu đồng).

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022

Để lọt vào top 1% dân số có tài sản lớn nhất Việt Nam, bạn cần có tài sản tối thiểu là 259.149 USD (gần 6 tỷ đồng), và để lọt vào top 10% thì bạn cần có tài sản tối thiểu 61.313 USD (gần 1,4 tỷ đồng).

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022

(Theo Nhịp sống kinh tế)

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022

Tỷ phú thế giới lao đao vì chiến tranh, đại gia Việt Nam nhảy lên top cao

Cuộc chiến Nga - Ukraine tiếp tục kéo dài, gây tổn thất nặng nề về người và của. Kinh tế thế giới có nguy cơ rơi vào một cuộc khủng hoảng mới. Thế giới chứng kiến nhiều tỷ phú rớt hạng nhanh chóng.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tổng tài sản của các quốc gia (nghìn tỷ đô la Mỹ), theo Credit Suisse 2018

Tài sản ròng quốc gia, hay còn gọi là giá trị tài sản ròng quốc gia, là tổng giá trị của tất cả tài sản của một nước trừ cho nợ phải trả của nước đó. Nó chỉ sự giàu có của tất cả người dân của một nước tại một thời điểm nhất định.[1] Đây là một dấu hiệu quan trọng cho khả năng vay nợ và duy trì tiêu thụ của một quốc gia. Tổng tài sản quốc giá không chỉ bị ảnh hưởng bởi bất động sản, thị trường chứng khoán, tỷ giá hối đoái, nợ phải trả và gánh nặng thuế đối với người trưởng thành, mà còn có nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên và vốn, trong khi các tiến bộ kỹ thuật có thể tạo ra tài sản mới hoặc làm những tài sản khác vô giá trị trong tương lai.

Tài sản quốc gia có thể dao động, như số liệu về nước Mỹ trong cuộc khủng hoảng tài chính 2008 và sự phục hồi kinh tế sau đó đã cho thấy rõ sự biến động đó. Khi thị trưởng chứng khoán tăng trưởng mạnh, tài sản tương đối của toàn quốc và trên đầu người của các quốc gia có người dân tiếp xúc nhiều với những thị trường đó, như Hoa Kỳ hay Anh, có xu hướng tăng. Mặt khác, khi thị trường chứng khoán sụt giảm, tài sản của những nước có người dân đầu tư vào bất động sản và trái phiếu, như Pháp hay Ý, có xu hướng tăng.[2]

Danh sách quốc gia theo tổng tài sản[sửa | sửa mã nguồn]

Số liệu của Credit Suisse (2018)[3]
HạngQuốc giaTài sản
(Nghìn tỷ USD)
Phần trăm thế giới
Thế giới 514,017 100%
Châu Á 201,025 40.41%
Bắc Mỹ 106,513 33.59%
1
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
120,072 31.36%
2
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
98,154 21.33%
Châu Âu 85,402 26.93%
3
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
23,884 7.53%
4
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
14,499 4.57%
5
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Vương quốc Anh
14,209 4.48%
6
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
13,883 4.38%
7
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
10,569 3.33%
Châu Đại Dương 8,615 2.72%
8
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
8,319 2.62%
Mỹ Latinh 8,055 2.54%
9
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
7,577 2.39%
10
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
7,152 2.26%
11
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
7,107 2.24%
12
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
5,972 1.88%
13
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
4,065 1.28%
14
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,611 1.14%
15
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
3,357 1.06%
16
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
2,776 0.88%
Châu Phi 2,553 0.81%
17
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
2,464 0.78%
18
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
2,240 0.71%
19
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
1,920 0.61%
20
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
1,729 0.55%
21
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
1,637 0.52%
22
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
1,523 0.48%
23
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Indonesia
1,518 0.48%
24
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Singapore
1,289 0.41%
25
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
1,276 0.40%
26
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Việt Nam
1,218 0.39%
27
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
1,181 0.37%
28
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
New Zealand
1,010 0.32%
29
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,010 0.32%
30
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ả Rập Xê Út
977 0.31%
31
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hy Lạp
975 0.31%
32
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ba Lan
974 0.31%
33
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Israel
941 0.30%
34
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bồ Đào Nha
916 0.29%
35
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Chile
819 0.26%
36
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ireland
806 0.25%
37
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nam Phi
786 0.25%
38
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Phần Lan
697 0.22%
39
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
UAE
684 0.22%
40
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Colombia
616 0.19%
41
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Malaysia
598 0.19%
42
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thái Lan
525 0.17%
43
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Cộng hòa Séc
524 0.17%
44
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Philippines
518 0.16%
45
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Peru
467 0.15%
46
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pakistan
422 0.13%
47
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Argentina
345 0.11%
48
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
România
317 0.10%
49
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hungary
294 0.09%
50
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Kuwait
278 0.09%
51
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Iran
272 0.09%
52
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Iraq
272 0.09%
53
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Qatar
265 0.08%
54
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bangladesh
240 0.08%
55
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Maroc
216 0.07%
56
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Libya
252 0.08%
57
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Algérie
241 0.08%
58
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ai Cập
212 0.07%
59
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Luxembourg
188 0.06%
60
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Slovakia
151 0.05%
61
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Oman
144 0.05%
62
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Liban
140 0.04%
63
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nigeria
139 0.04%
64
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Iceland
138 0.04%
65
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bulgaria
138 0.04%
66
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Slovenia
133 0.04%
67
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Croatia
120 0.04%
68
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Tunisia
120 0.04%
69
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ecuador
116 0.04%
70
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Costa Rica
111 0.04%
71
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Angola
102 0.03%
72
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Uruguay
97 0.03%
73
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Síp
91 0.03%
74
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Sri Lanka
82 0.03%
75
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Panama
77 0.02%
76
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Serbia
73 0.02%
77
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Jordan
72 0.02%
78
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Kazakhstan
62 0.02%
79
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
El Salvador
61 0.02%
80
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Estonia
60 0.02%
81
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Honduras
58 0.02%
82
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Kenya
57 0.02%
83
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Litva
57 0.02%
84
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ukraina
55 0.02%
85
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Latvia
53 0.02%
86
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Myanmar
52 0.02%
87
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Azerbaijan
52 0.02%
88
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Gruzia
49 0.02%
89
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Malta
49 0.02%
90
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bolivia
48 0.02%
91
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bahrain
45 0.01%
92
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bosna và Hercegovina
40 0.01%
93
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Paraguay
38 0.01%
94
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Albania
37 0.01%
95
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Turkmenistan
37 0.01%
96
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
   
Nepal
35 0.01%
97
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Mauritius
34 0.01%
98
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bờ Biển Ngà
34 0.01%
99
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Campuchia
33 0.01%
100
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Papua New Guinea
28 0.01%

Tài sản quốc gia qua các năm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây gồm 30 quốc gia có tổng tài sản ròng cao nhất từ năm 2000 đến năm 2018 theo số liệu của Credit Suisse S.A. (tháng 10 năm 2018).

30 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất (tính theo tỷ USD)
HạngQuốc gia2000Quốc gia2005Quốc gia2010Quốc gia2015Quốc gia2018Quốc giaGiá trị cao nhấtNăm cao nhất
Thế giới 116,824 Thế giới 178,955 Thế giới 234,642 Thế giới 275,531 Thế giới 317,084 Thế giới 317,084 2018
1
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
42,320
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
59,921
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
60,230
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
83,586
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
98,154
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
98,154 2018
2
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
19,404
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
19,476
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
21,000
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
22,817
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
51,874
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
51,874 2018
3
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
6,565
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
10,949
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
16,500
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
21,555
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
23,884
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
29,718 2011
4
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
6,160
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
9,679
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
13,479
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
13,871
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
14,499
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
14,524 2007
5
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
5,522
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
9,457
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
11,892
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
11,990
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
14,209
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
14,499 2018
6
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
4,704
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
9,073
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
11,504
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
11,575
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
13,883
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
14,281 2007
7
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
3,704
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
8,523
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
10,965
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
8,655
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
10,569
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
12,820 2007
8
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
2,612
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
6,905
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
8,670
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
6,900
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
8,319
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
10,296 2007
9
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
2,497
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
4,357
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
6,717
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
6,418
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
7,577
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
8,319 2018
10
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
1,868
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
3,512
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
6,097
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
6,167
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
7,152
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
7,656 2017
11
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
1,715
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
3,480
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
4,844
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
6,125
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
7,107
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
7,107 2018
12
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
1,591
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
2,524
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
4,241
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
5,004
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
5,972
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
5,972 2018
13
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
1,500
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
2,322
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
3,311
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,401
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
4,065
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
4,065 2018
14
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
1,273
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
2,141
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
3,198
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
3,365
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,611
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
3,725 2017
15
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
1,087
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
1,762
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
3,024
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
2,783
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
3,357
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
3,481 2011
16
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ấn Độ
1,056
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
1,737
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Sĩ
2,522
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
2,269
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
2,776
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hà Lan
3,457 2009
17
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
987
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
1,445
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
2,281
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
2,151
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
2,464
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
2,833 2013
18
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
839
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Brasil
1,224
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
2,193
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
1,876
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
2,240
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bỉ
2,776 2018
19
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hy Lạp
618
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
1,221
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
1,585
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
1,786
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
1,920
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
2,020 2017
20
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
599
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,078
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
1,511
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
1,453
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
1,729
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
México
1,988 2009
21
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
587
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hy Lạp
1,020
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,486
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Indonesia
1,392
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
1,637
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,675 2007
22
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Argentina
585
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
1,007
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Indonesia
1,459
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
1,342
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
1,523
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
1,637 2018
23
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
522
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thụy Điển
966
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
1,284
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Áo
1,276
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Indonesia
1,518
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Indonesia
1,586 2012
24
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
484
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
799
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hy Lạp
1,248
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,151
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Singapore
1,289
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hy Lạp
1,584 2007
25
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
451
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
761
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
1,067
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Singapore
1,070
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
1,276
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
1,523 2018
26
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
382
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Indonesia
715
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
1,022
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
1,048
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
1,181
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Singapore
1,289 2018
27
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Israel
355
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
684
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ba Lan
921
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
935
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Thổ Nhĩ Kỳ
1,010
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đan Mạch
1,276 2018
28
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bồ Đào Nha
329
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nam Phi
589
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hồng Kông
895
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
New Zealand
873
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
New Zealand
1,010
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Na Uy
1,227 2013
29
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Singapore
324
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Bồ Đào Nha
584
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Singapore
871
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ả Rập Xê Út
857
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ả Rập Xê Út
977
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ba Lan
1,054 2013
30
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nga
316
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
New Zealand
512
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nam Phi
812
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ba Lan
847
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hy Lạp
975
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
New Zealand
1,037 2017

Bảng sau đây chỉ phần trăm tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản ròng lớn nhất so với tổng tài sản của toàn thế giới. Khi một quốc gia chiếm hơn 5% tổng tài sản thế giới tại một thời điểm nhấ định thì con số được in đậm.

Tỉ lệ tài sản ròng của 10 quốc gia có tài sản lớn nhất trong giai đoạn 2000–2018 (%)
Năm
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Úc
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Canada
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Trung Quốc
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Pháp
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đức
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Ý
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Nhật Bản
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hàn Quốc
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tây Ban Nha
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Đài Loan
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Anh Quốc
Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
 
Hoa Kỳ
Tổng thị phần của 10 nước cao nhất
2000 2.1% 3.6% 3.9% 5.0% 4.7% 16.5% - 1.7% 1.6% 6.1% 36.2% 81.8%
2001 2.1% 4% 4.0% 5.0% 4.7% 14.2% 1.7% 1.8% 6.0% 37.5% 81.4%
2002 2.0% 4.3% 4.8% 5.6% 5.5% 14.1% 1.7% 2.0% 6.5% 33.8% 81.1%
2003 1.7% 2.2% 4.4% 5.3% 5.9% 5.8% 13.3% 2.3% 6.6% 32.1% 80.4%
2004 2.2% 4.6% 5.9% 5.9% 5.9% 12.0% 1.8% 2.4% 6.9% 32.0% 80.0%
2005 2.5% 4.3% 5.5% 5.2% 5.3% 10.5% 2.0% 2.3% 6.4% 34.7% 79.4%
2006 2.1% 2.4% 4.5% 5.9% 5.1% 5.6% 9.7% 4.3% 6.5% 31.5% 78.2%
2007 2.3% 2.7% 4.7% 6.3% 5.4% 5.6% 8.8% 4.5% 6.4% 28.0% 76.1%
2008 1.8% 2.3% 5% 6.2% 5.6% 5.8% 11.7% 4.6% 4.6% 26.1% 77.3%
2009 2.5% 2.7% 5.5% 6.0% 5.6% 5.7% 10.7% 4.3% 5.0% 25.3% 76.8%
2010 2.6% 2.9% 6% 5.7% 5.1% 4.9% 10.6% 3.7% 4.7% 25.7% 76.4%
2011 2.6% 2.8% 6.5% 5.4% 4.8% 4.5% 11.9% 3.5% 4.7% 24.6% 77.2%
2012 2.7% 3.0% 7% 5.1% 4.8% 4.4% 10.4% 3.1% 4.6% 25.4% 76.7%
2013 2.4% 2.8% 7.5% 5.0% 4.9% 4.3% 8.3% 2.8% 4.8% 27.3% 77.3%
2014 2.4% 2.8% 8% 4.4% 4.6% 3.4% 7.6% 2.3% 5.0% 29.1% 77.5%
2015 2.3% 2.5% 9% 4.2% 4.4% 3.1% 7.8% 2.2% 5.0% 30.3% 78.7%
2016 2.4% 2.7% 8% 4.1% 4.3% 3.2% 8.0% 2.2% 4.4% 31.1% 78.7%
2017 2.5% 2.7% 10% 4.3% 4.5% 3.3% 7.7% 2.3% 4.4% 30.3% 78.4%
2018 2.3% 2.6% 16.3% 4.3% 4.5% 3.3% 7.5% 2.2% 2.2% 1.2% 4.4% 30.9% 79.0%

Xếp hạng châu lục, Châu Á-Thái Bình Dương, Trung Quốc và Ấn Độ theo tài sản ròng[sửa | sửa mã nguồn]

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022
Tài sản của những châu lục/khu vực/quốc gia (tỷ đô la Mỹ) theo số liệu của Credit Suisse, 2018 Số liệu của Credit Suisse (2018)[4]
HạngChâu lục/khu vực/quốc giaTổng tài sản
(tỷ USD)
Thị phần
Thế giới 317.1 100%
1 Bắc Mỹ 106.5 33.6%
2 Châu Âu 85.4 26.9%
3 Châu Á-Thái Bình Dương (không tính Trung Quốc Và Ấn Độ) 56.7 17.9%
4 Trung Quốc 51.9 16.4%
5 Mỹ Latinh 8.1 2.5%
6 Ấn Độ 6.0 1.9%
7 Châu Phi 2.6 0.8%

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • G7
  • Phân phối của cải
  • Giá trị ròng

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “National Statistics, Cộng hòa Trung Hoa (Đài Loan)”. stat.gov.tw. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2016.
  2. ^ Anthony Shorrocks; Jim Davies; Rodrigo Lluberas (11-2017). “Global Wealth Report”. Credit Suisse. Report[liên kết hỏng]. Databook[liên kết hỏng]. Downloadable data sheets. Xem Bảng 2.4 (trang 102) cho dữ liệu xấp xỉ của tài sản quốc gia. Xem trang 104 cho tổng tài sản các châu lục.
  3. ^ Global Wealth Databook 2018[liên kết hỏng]
  4. ^ http://publications.credit-suisse.com/tasks/render/file/index.cfm?fileid=777FDF0E-E060-F608-52DAF97E062CC35B[liên kết hỏng]

Hầu hết chúng ta hoàn toàn nhận thức được rằng giá trị ròng của chúng ta không từ xa đến gần với các tỷ phú nổi tiếng như Oprah Winfrey (2,5 tỷ đô la) hoặc Jay-Z (1,3 tỷ USD). Và có báo cáo rằng giá trị ròng của Elon Musk đã giảm vào năm 2022 nhiều hơn tổng số tài sản của Oprah và Jay-Z cộng lại-100 tỷ đô la. Tuy nhiên, anh ta vẫn có giá trị gần 200 tỷ đô la.

Nhưng bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào bạn so sánh với các đồng nghiệp của bạn? Chúng tôi đã tìm ra số lượng giá trị ròng trung bình từ Báo cáo tài chính tiêu dùng của Hội đồng Dự trữ Liên bang để giúp bạn tìm hiểu.

Giá trị ròng là bao nhiêu?

Net Worth là những gì bạn sở hữu trừ đi những gì bạn nợ. Sử dụng máy tính giá trị ròng, bạn có thể xác định của mình bằng cách khấu trừ giá trị của tất cả các khoản nợ của bạn (chẳng hạn như nợ thẻ tín dụng và các khoản vay sinh viên) từ giá trị của tất cả tài sản của bạn (bao gồm cả nhà của bạn và tiền trong tài khoản hưu trí của bạn).net worth calculator, you can determine yours by deducting the value of all your liabilities (such as credit card debt and student loans) from the value of all your assets (including your home and the money in your retirement accounts).

Giá trị ròng trung bình của Mỹ là bao nhiêu?

Vậy làm thế nào để chúng ta xác định giá trị ròng trung bình của người Mỹ? Ủy ban Dự trữ Liên bang đưa ra khảo sát tài chính tiêu dùng cứ sau ba năm để chia sẻ thông tin về thu nhập gia đình, giá trị ròng và nhiều hơn nữa. Theo báo cáo gần đây nhất - được phát hành vào tháng 9 năm 2020 với dữ liệu được thu thập vào năm 2019 - trung bình trung bình hoặc giá trị ròng trung bình của các hộ gia đình Hoa Kỳ là $ 748,800. Có vẻ cao, phải không? Điều đó bởi vì các hộ gia đình giàu có thúc đẩy trung bình lên.. Seems high, right? That’s because affluent households drive the average up.

Nhìn vào trung bình, hoặc giá trị trung điểm, là một đại diện chính xác hơn của người hàng ngày. Giá trị ròng trung bình tổng thể của các hộ gia đình Hoa Kỳ là $ 121,700. Điều đó có thể giúp bạn thở dễ dàng hơn một chút.

Giá trị ròng trung bình theo tuổi

Tổng giá trị ròng thay đổi theo giáo dục, tuổi tác, thu nhập và các yếu tố khác. Chúng tôi sẽ tập trung vào các số liệu trung bình và trung bình ròng cho các nhóm tuổi khác nhau:

Tuổi của người đứng đầu gia đình

Giá trị ròng trung bình

Giá trị ròng trung bình

Ít hơn 35

$13,900

$76,300

35-44

$91,300

$436,200

45-54

$168,600

$833,200

55-64

$212,500

$1,175,900

65-74

$266,400

$1,217,700

75+

$254,800

$977,600

Cách tính giá trị ròng của bạn

Không chắc số của bạn là gì? Sử dụng máy tính giá trị ròng của chúng tôi để tìm thấy nó.

Máy tính giá trị ròng

Nhập giá trị tài sản và nợ phải trả của bạn để tìm giá trị ròng của bạn.


Tài sản

Kiểm tra tài khoản

Tài khoản tiết kiệm

Tài khoản hưu trí và đầu tư

Địa ốc

Xe hơi

Các tài sản khác

Nợ phải trả

Thế chấp

Cho vay cá nhân

Cho vay xe hơi

Nợ thẻ tín dụng

Cho vay sinh viên

Nợ khác

Giá trị ròng

$0

Thực sự làm quen với tiền của bạn.

Nerdwallet cung cấp cho bạn một cái nhìn đầy đủ về tiền, hóa đơn, nợ và chi tiêu của bạn - tất cả ở một nơi.

Tại sao ròng có giá trị quan trọng?

Giá trị ròng là một cách để kiểm tra xung tài chính của bạn và điểm mạnh và điểm yếu của bạn. Tuy nhiên, nó không phải là một bức tranh hoàn hảo. Chỉ vì ai đó có giá trị ròng cao không có nghĩa là họ có mức sống cao. Ví dụ, một người về nhà có thể đệm con số giá trị ròng của họ, nhưng họ vẫn có thể nghèo tiền mặt nếu họ không có kế hoạch bán nó và không có tiền tiết kiệm.high net worth doesn’t mean they have a high standard of living. For example, a person’s home may pad their net worth figure, but they can still be cash poor if they don’t plan to sell it and have no savings.

Sự tò mò về người khác giá trị ròng có thể thúc đẩy chúng ta đặt ra và theo đuổi các mục tiêu tài chính. Nó cũng có thể làm cho chúng ta cảm thấy thấp kém không cần thiết. Điều quan trọng cần nhớ là giá trị ròng không phải là một số cố định. Nó có thể thay đổi - tích cực hoặc tiêu cực - theo thời gian.

Cách tăng giá trị ròng của bạn

Tuy nhiên, muốn tăng số của bạn là một điều xấu. Có nhiều chiến thuật bạn có thể sử dụng để xây dựng giá trị ròng. Bắt đầu với một vài bước cơ bản:

  • Chọn một chiến lược thanh toán nợ. Tạo một kế hoạch để giảm trách nhiệm nặng nề. Chúng tôi khuyên bạn nên trả các khoản nợ với lãi suất cao nhất trước tiên, một cách tiếp cận được gọi là Avalanche nợ. Một tùy chọn khác mà bạn có thể xem xét là hợp nhất nợ: lăn nhiều khoản nợ vào một khoản thanh toán. Create a plan for shedding burdensome liabilities. We recommend paying down debts with the highest interest rates first, an approach known as the debt avalanche. Another option you may consider is debt consolidation: rolling multiple debts into one payment.

  • Phát triển tiền của bạn. Thiết lập tiết kiệm tự động, tận dụng lãi suất tài khoản cạnh tranh và khám phá các cách khác để xây dựng sự giàu có. Set up automatic savings, take advantage of competitive account interest rates and explore other ways to build wealth.

  • Kiên nhẫn. Xu hướng cho hầu hết mọi người là giá trị ròng tăng khi họ già đi. Làm hết sức mình để đi đúng hướng và cho phép thời gian cho những nỗ lực của bạn để thanh toán. The trend for most people is that net worth increases as they get older. Do your best to get on the right track and allow time for your efforts to pay off.

Theo dõi tiền của bạn với Nerdwallet

Bỏ qua các ứng dụng ngân hàng và xem tất cả các tài khoản của bạn ở một nơi.

Top 2 phần trăm giá trị ròng năm 2022 năm 2022

Bao nhiêu phần trăm công dân Hoa Kỳ có giá trị ròng trên 2 triệu?

Khoảng 8.046.080 hộ gia đình Hoa Kỳ có giá trị ròng từ 2 triệu đô la trở lên, chiếm khoảng 6,25% hộ gia đình Mỹ.6.25% of American households.

Bao nhiêu phần trăm là một giá trị ròng là 2 triệu?

Để minh họa, một hộ gia đình có tài sản 1 triệu đô la với cố vấn tài chính là ở phần trăm thứ 87;Một hộ gia đình có tài sản 2 triệu đô la là ở phần trăm thứ 95.95th percentile.

Là một giá trị ròng là 2 triệu người giàu?

Nói chung, ở Hoa Kỳ, phải mất 2,2 triệu đô la ròng để được những người Mỹ khác coi là người giàu có - tăng từ 1,9 triệu đô la vào năm ngoái.

Giá trị ròng tốt theo độ tuổi là bao nhiêu?

Giá trị ròng trung bình cho các gia đình Hoa Kỳ là $ 748,800.Trung bình - một biện pháp đại diện hơn - là $ 121,700.... giá trị ròng trung bình theo tuổi ..