Top bảng giá bệnh viện mắt sài gòn năm 2022
Xem 12,771 Cập nhật nội dung chi tiết về Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn mới nhất ngày 25/07/2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 12,771 lượt xem. --- Bài mới hơn --- Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chắc chắn là từ khóa được nhiều người tìm kiếm khi có dự định đi khám mắt, đặc biệt là bệnh nhân có nhu cầu khám và điều trị theo hình thức dịch vụ chứ không theo bảo hiểm y tế. Thông thường khi khám mắt theo bảo hiểm y tế đúng tuyến thì bệnh nhân sẽ không phải chi trả thêm chi phí nếu chỉ sử dụng các dịch vụ thông thường còn khi sử dụng công nghệ cao sẽ phải chi trả thêm chi phí, nếu khám mắt dịch vụ thì bệnh nhân sẽ phải thanh toán tiền khám, tiền thuốc và các dịch vụ phát sinh khác (nếu có) theo đúng Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn đã niêm yết công khai . Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn được niêm yết công khai Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn sẽ được niêm yết công khai tại các bệnh viện mắt trong hệ thống Bệnh Viện Mắt Sài Gòn. Do đó nếu chưa đến khám mắt tại Bệnh viện Mắt Sài Gòn lần nào thì bệnh nhân sẽ không thể có được Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác. Kinh nghiệm để có được Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác: khi đến khám mắt tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn trường hợp cơ sở đúng tuyến không có chuyên khoa mắt, hoặc không đủ khả năng khám và điều trị bệnh mắt thì nên xin giấy chuyển viện đến Bệnh Viện Mắt Sài Gòn để được tính bảo hiểm y tế đúng tuyến. Trước đây, khi người bệnh có Bảo hiểm Y tế nếu có nguyện vọng khám chữa bệnh tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn sẽ cần phải có Giấy chuyển viện, thủ tục khá rườm rà. Hiện tại, nhờ Thông tuyến Bảo hiểm, bệnh nhân trên khắp mọi miền đất nước chỉ cần mang kèm theo đến Bệnh Viện Mắt Sài Gòn để khám chữa bệnh theo nhu cầu. Trường hợp bệnh nhân muốn lựa chọn khám dịch vụ ở Bệnh Viện Mắt Sài Gòn thì sẽ phải chấp nhận chi trả theo đúng chi phí Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn. Thông thường Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn có chi phí khám mắt khoảng trên dưới 100 ngàn đồng/lần khám mắt. Kể cả tiến hành đo khúc xạ thì chi phí khám và đo khúc xạ cũng chỉ dưới 200 ngàn đồng/lần. Các trường hợp có thực hiện xét nghiệm, chiếu chụp cận lâm sàng thì bệnh nhân sẽ phải chi trả thêm cho dịch vụ theo Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn Để biết về chi phí khám mắt hết bao nhiêu tiền và Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn chính xác, người bệnh nên đến khám để xem Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn được niêm yết tại Bệnh Viện Mắt Sài Gòn hoặc hỏi nhân viên tư vấn tiếp đón ở bệnh viện về vấn đề “Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn”. Lưu ý : Dù không khám mắt theo bảo hiểm y tế Bệnh nhân vẫn nên mang theo bảo hiểm y tế và chứng minh thư để làm thủ tục đăng ký khám và chữa bệnh cũng như một số hạng mục khám và điều trị mắt vẫn được thanh toán bảo hiểm một phần dù trái tuyến (như mổ Phaco, mổ cắt mộng thịt hoặc một số hạng mục điều trị khác… theo Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn). ⇒ Xem thêm Mổ mắt cận thị ở đâu tốt nhất, những địa chỉ đáng tin cậy Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn tại Hệ thống Bệnh viện Mắt Sài Gòn Bảng giá Bệnh viện Mắt Sài Gòn nguồn trực tiếp từ Bệnh viện Mắt Sài Gòn Thông qua Bảng giá Bệnh viện Mắt Sài Gòn được chia sẻ ở trên các bạn sẽ biết được chính xác chi phí khám mắt tại bệnh viện mắt Sài Gòn là bao nhiêu cũng như tìm kiếm được thông tin chính xác về ” Bảng giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn ” của nhiều bạn đang có nhu cầu khám và chữa trị các bệnh về mắt --- Bài cũ hơn --- Bạn đang đọc nội dung bài viết Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Sài Gòn trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Xem 23,166 Cập nhật nội dung chi tiết về Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Tphcm Cập Nhật Mới Nhất 2022 2022 mới nhất ngày 25/07/2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 23,166 lượt xem. --- Bài mới hơn --- Bảng giá bệnh viện Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: Bảng giá bệnh viện Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022 Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: đo nhãn áp 1+ 000đ, soi đáy mắt 1+ 000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc + 340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác… Bảng giá bệnh viện Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: Bảng giá dịch vụ khám chữa bệnh tại BV Mắt TPHCM cập nhật mới nhất 2022: đo nhãn áp 1+ 000đ, soi đáy mắt 1+ 000đ, ghép giác mạc có vành củng mạc + 340.000đ, điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc…chi tiết bên dưới. Bệnh viện mắt Tp HCM là bệnh viện chuyên khoa hạng nhất chuyên ngành nhãn khoa hàng đầu của Việt Nam. Bệnh viện là nơi tập trung hầu hết những kỹ thuật nhãn khoa tiên tiến, hiện đại mà ngành Mắt thế giới đã và đang triển khai như điều trị đục thể thủy tinh, cận, viễn, loạn thị, phẫu thuật cắt dịch kính và laser nội nhãn, ghép giác mạc… STT DANH MỤC GIÁ (VNĐ) A: KHUNG GIA KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE 1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 1+ 000 2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 150.000 3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 7+ 000 B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 1 Loại 2: Các khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt,Ngoại, Phụ-sản không mỗ. 5+ 000 2 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt 10+ 000 3 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1 90.000 4 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2 7+ 000 5 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3 5+ 000 C1: CĐHA: CHIẾU, CHỤP X – QUANG; SIÊU ÂM 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 2+ 000 2 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) 2+ 000 3 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) 3+ 000 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 2+ 000 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 3+ 000 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 3+ 000 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 3+ 000 8 Khung chậu 3+ 000 9 Xương sọ (một tư thế) 2+ 000 10 Xương chũm, mỏm châm 2+ 000 11 Xương đá (một tư thế) 2+ 000 12 Các đốt sống cổ 2+ 000 13 Các đốt sống ngực 3+ 000 14 Cột sống thắt lưng-cùng 3+ 000 15 Cột sống cùng-cụt 3+ 000 16 Đánh giá tuổi xương: Cổ tay đầu gối 2+ 000 17 Tim phổi thẳng 3+ 000 18 Tim phổi nghiêng 3+ 000 19 Xương ức hoặc xương sườn 3+ 000 20 Chụp vòm mũi họng 3+ 000 21 Chụp họng hoặc thanh quản 3+ 000 22 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500.000 23 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 870.000 24 Chụp X-quang số hóa 1 phim 5+ 000 25 Chụp X-quang số hóa 2 phim 6+ 000 26 Chụp X-quang số hóa 3 phim 8+ 000 27 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy + 59+ 000 28 Siêu âm 3+ 000 C2: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 1 Sinh thiết da 60.000 2 Sinh thiết hạch, u 9+ 000 C3: CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT 1 Cắt chỉ 3+ 000 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 4+ 000 3 Đo nhãn áp 1+ 000 4 Đo Javal 1+ 000 5 Đo thị trường, ám điểm 1+ 000 6 Thử kính loạn thị + 000 7 Soi đáy mắt 1+ 000 8 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 1+ 000 9 Tiêm dưới kết mạc một mắt 1+ 000 10 Thông lệ đạo một mắt 2+ 000 11 Thông lệ đạo hai mắt 4+ 000 12 Chích chắp/ lẹo 3+ 000 13 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt + 000 14 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) + 000 15 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 16+ 000 16 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê 49+ 000 17 Mổ quặm 1 mi – gây tê 26+ 000 18 Mổ quặm 2 mi – gây tê 37+ 000 19 Mổ quặm 3 mi – gây tê 50+ 000 20 Mổ quặm 4 mi – gây tê 59+ 000 21 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 46+ 000 22 Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê 86+ 000 23 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê 40+ 000 24 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê 78+ 000 25 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 450.000 26 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 540.000 27 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê 88+ 000 28 Mổ quặm 1 mi – gây mê 65+ 000 29 Mổ quặm 2 mi – gây mê 750.000 30 Mổ quặm 3 mi – gây mê 870.000 21 Mổ quặm 4 mi – gây mê 960.000 C+ 1: PHẪU THUẬT 1 + 250.000 2 Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư + 340.000 3 Phẫu thuật glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên + 250.000 4 Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn + 250.000 5 Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh ằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo + 250.000 6 Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù + 250.000 7 Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lí, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch + 250.000 8 Lấy thẻ tinh thủy trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ + 340.000 9 Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG + 340.000 10 Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp + 340.000 11 Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh + 340.000 12 Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV + 340.000 13 Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển + 340.000 14 Phẫu thuật di chuyển ống Sténon + 340.000 15 Khâu giác mạc, củng mạc rách phức tạp + 340.000 16 Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp + 340.000 17 Phậu thuật tái tạo lỗ rò có ghép + 340.000 18 Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke + 340.000 19 Cắt u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cả u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc + 340.000 20 Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy-Dutemps + 340.000 21 Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc + 340.000 22 Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu + 340.000 23 Cắt dịch kính và bong võng mạc + 340.000 24 Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng + 340.000 25 Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp + 340.000 26 Lấy ấu trùng sán trong dịch kính + 340.000 27 Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa + 340.000 28 Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả + 340.000 29 Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu + 340.000 30 Tái tạo lệ quản, kết hợp khâu mi + 340.000 31 Tạo cùng đồ bằng da niệm mạc, tách dính mi cầu + 340.000 32 Mở tiền phòng rửa máu mủ, lấy máu cục + 340.000 33 Rạh góc tiền phòng + 340.000 34 Cắt bè củng mạc + 340.000 35 Cắt bè củng mạc giác mạc + 340.000 36 Phẫu thuật Faden + 340.000 37 Ghép giác mạc có vành củng mạc + 340.000 38 Cắt gọt giác mạc rộng + 340.000 39 Cắt dịch kính + 340.000 40 Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng + 340.000 41 Phẫu thuật laser cắt bè + 340.000 42 Laser eximer điều trị tật khúc xạ + 340.000 43 Nhuộm giác mạc lớp giữa + 340.000 44 Khâu da mi do sang chấn thương + 300.000 45 Treo cơ chữa sụp mi, epicantus + 300.000 46 Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp tỏa lan + 300.000 47 Khâu kết mạc do sang chấn + 300.000 48 Cắt u mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi + 300.000 49 Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn + 300.000 50 Cắt mộng có vá niêm mạc + 300.000 51 Phẫu thuật lác thông thường + 300.000 52 Chích mủ hốc mắt + 300.000 53 Phẫu thuật Doenig + 300.000 54 Khâu giác mạc, củng mạc đơn thuần + 300.000 55 Phủ giác mạc bằng kết mạc + 300.000 56 Phẫu thuật rách giác mạc nan hoa điều trị cận thị, độn củng mạc bằng collagen điều trị cận thị + 300.000 57 Cắt mống mắt quang học + 300.000 58 Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị + 300.000 59 Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc + 300.000 60 Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc + 300.000 61 Chích máu, mủ tiền phòng + 300.000 62 Cắt bỏ túi lệ + 300.000 63 Cắt bỏ chắp có bọc + 040.000 64 Khâu cò mi + 040.000 65 Phẫu thuật quặm (Panas, Guenod, Nataf, trabut) + 040.000 15 Cắt mộng phương pháp vùi, cắt bỏ đơn thuần + 040.000 22 Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc + 040.000 30 Phậu thuật cạnh mũi lấy u hốc mắt + 340.000 44 Phẫu thuật sụp mí + 340.000 55 Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt + 340.000 72 Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương + 340.000 80 Nâng mí sa trễ + 300.000 81 Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương + 300.000 82 Phẫu thuật quặm + 040.000 83 Lấy mỡ mí dưới + 040.000 84 Xẻ mí đôi + 040.000 85 Ghép da kinh điển điều trị lộn mí + 040.000 88 Mở rộng khe mắt + 040.000 89 Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong + 040.000 90 Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai + 040.000 C+ 2: THỦ THUẬT 1 Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ + 560.000 2 Điều trị Glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia laser + 560.000 3 Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt + 560.000 4 Điện rung quang động 9+ 000 5 Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu 9+ 000 6 Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính 9+ 000 7 Lấy dị vật giác mạc sâu 9+ 000 8 Thông rửa lệ đạo 58+ 000 9 Lấy calci đông dưới kết mạc 58+ 000 10 Lấy dị vật kết mạc, giác mạc nông, cắt chỉ khâu kết mạc, giác mạc 260.000 11 Chích chắp, lẹo 260.000 12 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi 260.000 13 Đốt lông siêu 260.000 14 Áp tia β điều trị các bệnh lý kết mạc 260.000 HỒI SỨC CẤP CỨU – GÂY MÊ HỒI SỨC – LỌC MÁU 1 Sốc điện cấp cứu có kết qủa 9+ 000 2 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết qủa 9+ 000 3 Mở khí quản cấp cứu 9+ 000 4 Đặt nội khí quản cấp cứu 9+ 000 5 Hạ huyết áp chỉ huy 9+ 000 6 Hạ thân nhiệt chỉ huy 9+ 000 7 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh 9+ 000 8 Đặt catheter trung tâm: Đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu 9+ 000 9 Đặt catheter động mạch 58+ 000 C+ XÉT NGHIỆM 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 4+ 000 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) + 000 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 2+ 000 4 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 1+ 000 5 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 2+ 000 6 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 2+ 000 7 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu 1+ 000 8 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 1+ 000 9 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá + 000 10 Co cục máu đông + 000 11 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 28+ 000 12 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 3+ 000 13 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 6+ 000 14 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 3+ 000 15 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 4+ 000 16 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 60.000 17 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 2+ 000 18 Định lượng Ca++ máu 1+ 000 19 Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) + 000 20 Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 3+ 000 21 Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 1+ 000 22 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL – cholestrol 2+ 000 23 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) 2+ 000 24 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 1+ 000 25 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 2+ 000 26 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30.000 27 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 30.000 28 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 6+ 000 29 Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) 74+ 000 30 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 6+ 000 31 HbA1C 7+ 000 32 Điện di miễn dịch huyết thanh 65+ 000 33 Điện di protein huyết thanh 22+ 000 34 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 3+ 000 35 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 4+ 000 36 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 1+ 000 37 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen + 000 38 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác + 000 39 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH + 500 40 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 2+ 000 41 Urobilin, Urobilinogen: Định tính + 000 42 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 2+ 000 43 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 4+ 000 44 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 11+ 000 45 Kháng sinh đồ 12+ 000 46 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 150.000 47 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 150.000 48 Định lượng HBsAg 31+ 000 49 Anti-HBs định lượng 7+ 000 50 PCR chẩn đoán CMV 50+ 000 51 PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 56+ 000 52 TPHA định tính 3+ 000 53 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 15+ 000 54 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide – Siff) 18+ 000 55 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 19+ 000 56 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 13+ 000 57 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 19+ 000 58 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 180.000 59 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 20+ 000 60 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 13+ 000 61 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 17+ 000 62 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 21+ 000 63 Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học 72+ 000 64 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh . 25+ 000 65 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 17+ 000 66 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 7+ 000 67 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 12+ 000 C+ THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 Điện tâm đồ 2+ 000 Tất cả những trường hợp có nhu cầu khám và điều trị bệnh về mắt, bệnh nhân đến tái khám sau khi đã điều trị nội, ngoại trú và sau phẫu thuật khi đến khoa khám mắt đều tuân thủ theo quy trình sau: --- Bài cũ hơn --- Bạn đang đọc nội dung bài viết Bảng Giá Bệnh Viện Mắt Tphcm Cập Nhật Mới Nhất 2022 2022 trên website Growcaohonthongminhhon.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành! |