Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

31 Mar 2016 · Chi tiết bảng giá xe và thông số kỹ thuật Toyota Vios 2015 - 2016 cập nhật mới ... GIÁ BÁN. Toyota VIOS G (Số tự động). 649.000.000 VNĐ.

Xem tiếp : ...

27 Aug 2020 · Giá của xe Toyota Vios 2015 nằm ở mức trung bình, xe có khả năng vận hành ổn định và tiết kiệm nhiên liệu tốt. Dù là hàng đã qua sử dụng, song ...

Xem tiếp : ...

Xe Vios 2015 giá bao nhiêu. dau-xe-toyota-vios-2015-muaxegiatot-vn · Đánh giá xe Toyota Vios 2015. 23/02/2015. HÃNG XE.

Xem tiếp : ...

Rating 4.7 (5) · ₫548,000,000 to ₫624,000,000

Xem tiếp : ...

12 Sep 2017 · Toyota Vios 2015 là mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam, là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho cuộc sống đô thị, cạnh tranh trực tiếp với mẫu sedan ...

Xem tiếp : ...

Xe #TOYOTA #VIOS 1.5G 2015 màu đỏ, ODO zin 75.305km, biển số Tp.HCM, xe đẹp đi kĩ, được bán chính hãng Toyota Sure. - Lợi ích của quý khách khi mua xe đã ...

Xem tiếp : ...

6 Feb 2020 · Tôi muốn mua lại xe Vios cũ, chạy khoảng 30.000 km, nhờ độc giả có kinh nghiệm cho biết giá mua bao nhiêu là hợp lý.

Xem tiếp : ...

Rating 4.3 (35) · ₫428,000,000 to ₫638,000,000

Xem tiếp : ...

5 Jan 2021 · Theo khảo sát trên thị trường xe cũ, Toyota Vios 2015 được rao bán với giá từ 325-425 triệu đồng. Mức chênh lệch giá bán sẽ phụ thuộc vào ...

Xem tiếp : ...

31 Mar 2016 · Chi tiết bảng giá xe và thông số kỹ thuật Toyota Vios 2015 - 2016 cập nhật mới ... GIÁ BÁN. Toyota VIOS G (Số tự động). 649.000.000 VNĐ.

Xem tiếp : ...

Xe Vios 2015 giá bao nhiêu. dau-xe-toyota-vios-2015-muaxegiatot-vn · Đánh giá xe Toyota Vios 2015. 23/02/2015. HÃNG XE.

Xem tiếp : ...

Rating 4.7 (5) · ₫548,000,000 to ₫624,000,000

Xem tiếp : ...

12 Sep 2017 · Toyota Vios 2015 là mẫu xe bán chạy nhất tại Việt Nam, là sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho cuộc sống đô thị, cạnh tranh trực tiếp với mẫu sedan ...

Xem tiếp : ...

6 Feb 2020 · Tôi muốn mua lại xe Vios cũ, chạy khoảng 30.000 km, nhờ độc giả có kinh nghiệm cho biết giá mua bao nhiêu là hợp lý.

Xem tiếp : ...

Xe #TOYOTA #VIOS 1.5G 2015 màu đỏ, ODO zin 75.305km, biển số Tp.HCM, xe đẹp đi kĩ, được bán chính hãng Toyota Sure. - Lợi ích của quý khách khi mua xe đã ...

Xem tiếp : ...

Bảng thông số, kích thước, tiêu hao nhiên liệu xe Toyota Vios 1.5 E, G, GRS thể thao mới nhất. Cùng cách chính sách bán hàng tốt nhất.

Xem tiếp : ...

Mua xe Toyota Vios cũ đời 2003 - 2015 - 2020: Giá xe mới - cũ, Cách kiểm tra, thẩm định xe vios đã qua sử dụng? Tiêu chí nào định giá bán xe Vios cũ ...

Xem tiếp : ...

2 Jan 2021 · Những mẫu xe Toyota vẫn được biết đến là cực kỳ giữ giá trên thị trường. Đặc biệt, Toyota Vios - mẫu xe bán chạy hàng đầu thị trường xe mới ...

Xem tiếp : ...

Vios Limo có túi khí không

Xem tiếp : ...

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Toyota Vios là mẫu sedan bán chạy nhất tại nước ta

Trong các thành viên của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA) thì Toyota Vios đang là "ông vua" doanh số khi không có bất cứ mẫu xe nào bắt kịp Vios về số lượng xe bán ra trong tháng và cả năm.

Toyota Vios 2022 nâng cấp đã chính thức ra mắt vào ngày 23/02/2021 với nhiều cải tiến cả ngoại thất lẫn nội thất. Đáng chú ý, phiên bản thể thao của Vios lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam. Với những thay đổi này, Vios sẽ càng thăng hoa trong phân khúc sedan hạng B nói riêng và toàn thị trường ô tô nước ta nói chung.

Kết thúc năm 2021, với 19.931 xe bàn giao tới người tiêu dùng, Vios tiếp tục trở thành "đại công thần" của Toyota Việt Nam trong cuộc chiến giành thị phần khi có đóng góp doanh số lớn nhất toàn đội. Hiện Toyota Vios vẫn là mẫu sedan B được ưa chuộng nhất nhì tại Việt Nam nhờ tính thương hiệu cũng như độ bền bỉ cao.

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Toyota Vios 2022 giá bao nhiêu?

Hiện tại, giá xe Toyota Vios 2022 cụ thể như sau:

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS (triệu đồng)
Phiên bản Giá xe
Vios GR-S (trắng ngọc trai) 641
Vios GR-S (các màu khác) 649
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 600
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) 592
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 569
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) 561
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 550
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) 542
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) 514
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) 506
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) 497
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) 489

>>Tham khảo toàn bộ: Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Review chiếc xe tôi không ưa: TOYOTA VIOS (đây là lý do doanh số bán xe Vios luôn đứng top)

Giá bán của Toyota Vios và các đối thủ

  • Toyota Vios giá bán từ 489 triệu đồng
  • Honda City giá bán từ 529 triệu đồng
  • Mazda 2 giá bán từ 479 triệu đồng
  • Hyundai Accent giá bán từ 426,1 triệu đồng
  • Nissan Sunny giá từ 428 triệu đồng

Toyota Vios 2022 có khuyến mại gì?

Khách hàng mua xe Toyota Vios từ 01/07/2022 đến hết 31/08/2022 sẽ được giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe và nhận ưu đãi lãi suất vay mua xe hấp dẫn từ chính hãng. Bên cạnh đó, tùy từng đại lý ở các địa phương khác nhau, khách hàng có thể nhận được những ưu đãi khác nhau: Khuyến mãi xe Toyota Vios

Giá lăn bánh Toyota Vios 2022

Ngoài số tiền mà khách hàng phải bỏ ra để mua xe Toyota Vios 2022 thì sẽ còn một số khoản thuế, phí khác nhau (tùy vào tỉnh, thành) mà khách hàng sẽ phải bỏ ra để xe có thể lăn bánh. Trong đó, riêng Hà Nội là có phí trước bạ cao nhất (12%), phí ra biển cao nhất (20 triệu đồng), phí ra biển của TP. Hồ Chí Minh là 20 triệu đồng, trong khi đó các tỉnh thành khác chỉ 1 triệu đồng phí lấy biển.

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (trắng ngọc trai) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 641.000.000 641.000.000 641.000.000 641.000.000 641.000.000
Phí trước bạ 76.920.000 64.100.000 76.920.000 70.510.000 64.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 740.257.000 727.437.000 721.257.000 714.847.000 708.437.000

Giá lăn bánh Toyota Vios GR-S (các màu khác) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 649.000.000 649.000.000 649.000.000 649.000.000 649.000.000
Phí trước bạ 77.880.000 64.900.000 77.880.000 71.390.000 64.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 749.217.000 736.237.000 730.217.000 723.727.000 717.237.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 600.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000 600.000.000
Phí trước bạ 72.000.000 60.000.000 72.000.000 66.000.000 60.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 694.337.000 682.337.000 675.337.000 669.337.000 663.337.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000 592.000.000
Phí trước bạ 71.040.000 59.200.000 71.040.000 65.120.000 59.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 685.377.000 673.537.000 666.377.000 660.457.000 654.537.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 569.000.000 569.000.000 569.000.000 569.000.000 569.000.000
Phí trước bạ 68.280.000 56.900.000 68.280.000 62.590.000 56.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 659.617.000 648.237.000 640.617.000 634.927.000 629.237.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000 561.000.000
Phí trước bạ 67.320.000 56.100.000 67.320.000 61.710.000 56.100.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 650.657.000 639.437.000 631.657.000 626.047.000 620.437.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000 550.000.000
Phí trước bạ 66.000.000 55.000.000 66.000.000 60.500.000 55.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 638.337.000 627.337.000 619.337.000 613.837.000 608.337.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000 542.000.000
Phí trước bạ 65.040.000 54.200.000 65.040.000 59.620.000 54.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 629.377.000 618.537.000 610.377.000 604.957.000 599.537.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000
Phí trước bạ 61.680.000 51.400.000 61.680.000 56.540.000 51.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 598.017.000 587.737.000 579.017.000 573.877.000 568.737.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000 506.000.000
Phí trước bạ 60.720.000 50.600.000 60.720.000 55.660.000 50.600.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 589.057.000 578.937.000 570.057.000 564.997.000 559.937.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 497.000.000 497.000.000 497.000.000 497.000.000 497.000.000
Phí trước bạ 59.640.000 49.700.000 59.640.000 54.670.000 49.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 578.977.000 569.037.000 559.977.000 555.007.000 550.037.000

Giá lăn bánh Toyota Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000 489.000.000
Phí trước bạ 58.680.000 48.900.000 58.680.000 53.790.000 48.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 570.017.000 560.237.000 551.017.000 546.127.000 541.237.000

Thông tin xe Toyota Vios 2022

Toyota Vios 2022 sở hữu 6 màu ngoại thất gồm: be, đen, xám, đỏ, bạc, trắng.

Xem thêm:

Ngoại thất xe Toyota Vios 2022

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Về thiết kế ngoại thất, Toyota Vios 2022 mang lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế, tạo ra dáng vẻ vững chắc cho chiếc sedan. Hệ thống chiếu sáng của Vios 2022 bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Ngoài ra xe còn trang bị thêm dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe.

Dọc thân xe trang bị bộ mâm đúc 15 inch thiết kế kết hợp màu đen và ánh thép, tạo ấn tượng cho Vios mới.

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Trong khi đó, phiên bản thể thao lần đầu tiên có mặt ở Việt Nam sở hữu bộ quây thể thao và ký hiệu GR-S đặc trưng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

Nội thất xe Toyota Vios 2022

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn…

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Bên cạnh đó, các trang bị an toàn trên xe Toyota Vios 2022 cũng đa dạng không kém, gồm có hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc… Với những bổ sung về trang bị mới, mẫu sedan hạng B của Nhật càng đường lòng người tiêu dùng Việt Nam, khẳng định vị trí xe bán chạy nhất thị trường trong thời gian qua.

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2022 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Similli.

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Trong khi bản thể thao sở hữu loạt trang bị như cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”) giúp khách hàng chủ động, dễ dàng thao tác khi chuyển số và tạo sự phấn khích khi sử dụng.

Động cơ xe Toyota Vios 2022

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Động cơ xe vẫn là loại hút khí tự nhiên 1,5 lít Dual VVT-I cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT hoặc số sàn 5 cấp và hệ dẫn động cầu trước.

Tất cả các phiên bản đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Ưu và nhược điểm của Toyota Vios 2022

Ưu điểm

  • Động cơ bền bỉ, phụ tùng sẵn có
  • Xe giữ giá

Nhược điểm

  • Giá còn khá cao trong phân khúc
  • Nội thất thiếu tinh tế
  • Động cơ yếu hơn đối thủ, cách âm kém

Top vios 2015 giá bao nhiêu năm 2022

Đánh giá xe Toyota Vios cũ bản E đời 2008 - giá khoảng 300 triệu liệu có đáng để mua?

Box chi phí lăn bánh - biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2022 tại Việt Nam

Thông số Vios E MT Vios E CVT Vios G CVT Vios GR-S
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475 / 1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Loại động cơ 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L) 2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh 4 4 4 4
Bố trí xy lanh Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng Thẳng hàng
Dung tích xy lanh 1.496 1.496 1.496 1.496
Tỉ số nén 11.5 11.5 11.5 11.5
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000 107/6.000 107/6.000 107/6.000
Mô men xoắn tối đa (Nm@rpm) 140/4.200 140/4.200 140/4.200 140/4.200
Tốc độ tối đa 180 170 170 170
Các chế độ lái Không Không Không Chế độ lái Eco/thể thao
Hệ thống truyền động Cầu trước Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Hộp số 5MT CVT CVT CVT <10>
Hệ thống treo Trước Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson Độc lập Macpherson
Sau Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện Điện Điện Điện
Vành & lốp xe Loại vành Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15 185/60R15 185/60R15 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Phanh Trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Sau Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc Đĩa đặc
Tiêu chuẩn khí thải Euro 5 Euro 5 Euro 5 Euro 5
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị 7,74 7,53 7,49 7,78
Ngoài đô thị 4,85 4,70 4,79 4,78
Kết hợp 5,92 5,74 5,78 5,87
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần Halogen phản xạ đa hướng Halogen kiểu đèn chiếu LED LED
Đèn chiếu xa Halogen phản xạ đa hướng Halogen phản xạ đa hướng LED LED
Đèn chiếu sáng ban ngày Không Không
Tự động Bật/Tắt Không
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng -
Chế độ đèn chờ dẫn đường Không
Cụm đèn sau Đèn vị trí LED LED LED LED
Đèn phanh LED LED LED LED
Đèn báo rẽ Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn lùi Bóng thường Bóng thường Bóng thường Bóng thường
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) Bóng thường Bóng thường LED LED
Đèn sương mù LED (Trước)
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Màu Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa (trước) Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten Vây cá Vây cá Vây cá Vây cá
Tay nắm cửa ngoài xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Mạ crom Đen
Bộ quây xe thể thao Không Không Không Bộ quây thể thao cao cấp GR-S
Thanh cản (giảm va chạm) (trước/sau) Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Lưới tản nhiệt Sơn đen Sơn đen Sơn đen bóng GR-S
Cánh hướng gió sau Không Không Không GR-S
Tay lái Loại tay lái 3 chấu 3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu Urethane Bọc da Bọc da Bọc da, chỉ đỏ GR-S
Nút bấm điều khiển tích hợp Không Điều chỉnh âm thanh Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/ Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin/
Điều chỉnh Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng Chỉnh tay 2 hướng
Lẫy chuyển số Không Không Không
Gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Tay nắm cửa trong xe Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất Mạ bạc Mạ bạc
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ Analog Optitron Optitron Optitron phiên bản GR-S
Đèn báo chế độ Eco Không
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu Không
Chức năng báo vị trí cần số Không
Màn hình hiển thị đa thông tin Không Màn hình TFT Màn hình TFT
Chất liệu bọc ghế PVC Da Da Da + chỉ đỏ
Ghế trước Loại ghế Thường Thường Thường Thể thao
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40 Gập lưng ghế 60:40
Tựa tay hàng ghế sau
Điều hòa Chỉnh tay Chỉnh tay Tự động Tự động
Màn hình giải trí đa phương tiện DVD, màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng Màn hình cảm ứng
Số loa 4 4 6 6
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Hệ thống đàm thoại rảnh tay Không Không
Kết nối điện thoại thông minh
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm Không Không
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái Tự động lên và chống kẹt bên người lái
Ga tự động Không Không
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ Không
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp Không
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Góc trước Không Không
Góc sau Không Không
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Túi khí bên hông phía trước Có (7 AB) Có (7 AB)
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí rèm Có (7 AB) Có (7 AB
Không (3 AB) Không (3 AB)
Túi khí đầu gối người lái
Khung xe GOA
Dây đai an toàn 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn)
Cột lái tự đổ
Bàn đạp phanh tự đổ

Thủ tục mua xe Toyota Vios trả góp

Nếu muốn biết rõ hơn về các thông tin lãi suất và thủ tục vay mua xe Toyota Vios 2022 trả góp tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam để sớm đưa chiếc xế cưng về nhà thì có thể tham khảo thêm trên Oto.com.vn.

Những câu hỏi thường gặp về Toyota Vios

Toyota Vios mấy chỗ ngồi?
Dòng xe Vios của Toyota có 5 chỗ ngồi, đây là số ghế ngồi đặc trưng ở dòng sedan 4 cửa. Nếu bạn muốn tìm dòng xe có nhiều chỗ ngồi hơn thì có thể tham khảo Toyota Innova với 7 chỗ ngồi.

Toyota Vios giá bao nhiêu?
Giá Toyota Vios 2022 đang dao động từ 508 đến 638 triệu đồng. Còn xe Toyota Vios đã qua sử dụng có mức giá thấp từ 40,5 triệu đồng hoặc lên tới 599 triệu đồng tùy vào năm sản xuất và tình trạng sử dụng của xe.

Tổng kết

Toyota Vios là một trong những hiện tượng tại thị trường ô tô Việt Nam khi liên tục sở hữu doanh số bán ra lên đến hàng nghìn chiếc/tháng suốt thời gian dài. Thiết kế phù hợp với đại đa số người dùng, trang bị vừa phải, đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, độ bền bỉ cao, khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt, giữ giá tốt... là những yếu tố giúp Vios dễ dáng tiếp cận người tiêu dùng.