Trắc nghiệm Nhập môn giải phẫu học

Trắc nghiệm đang là một trong những hình thức kiểm tra được đánh giá cao, phù hợp với nhiều môn học giúp kiểm tra kiến thức của học sinh một cách tổng quát nhưng cũng phân hóa được trình độ của từng học sinh - sinh viên dựa trên câu hỏi trắc nghiệm để phân loại.
Trong bộ tài liệu trắc nghiệm giải phẫu cơ thể người này gồm có 1000 câu hỏi trắc nghiệm trong 62 bài tất cả từ tổng quát tới chuyên sâu về từng hệ trên cơ thể người. Trong đó:

Số TT Bài trắc nghiệm Thi trực tuyến Đáp án
1 Bài 1: Nhập môn giải phẫu học    
2 Bài 2: Xương khớp chi trên    
3 Bài 3: Nách    
4 Bài 4: Cánh tay    
5 Bài 5: Khuỷu    
6 Bài 6: Cẳng tay    
7 Bài 7: Bàn tay    
8 Bài 8: Xương khớp chi dưới    
9 Bài 9: Mông    
10 Bài 10: Đùi    
11 Bài 11: Gối    
12 Bài 12: Cẳng chân    
13 Bài 13: Bàn chân    
14 Bài 14: Xương khớp đầu mặt    
15 Bài 15: Cơ mạc đầu mặt cổ    
16 Bài 16: Động mạch cảnh    
17 Bài 17: Động mạch dưới đòn [31]    
18 Bài 18: Đám rối thần kinh cổ    
19 Bài 19: Tĩnh mạch, bạch mạch đầu mặt cổ.    
20 Bài 20: Ổ miệng    
21 Bài 21: Hầu    
22 Bài 22: Thanh quản    
23 Bài 23: Khí quản, tuyến giáp, tuyến cận giáp    
24 Bài 24: Mũi    
25 Bài 25: Mắt    
26 Bài 26: Cơ quan tiền đình, ốc tai.    
27 Bài 27: Các dây thần kinh sọ    
28 Bài 28: Xương khớp thân mình.    
Chúng tôi vẫn đang trong quá trình tổng hợp lại ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu cơ thể người làm sao đầy đủ 1000 câu hỏi giúp các bạn làm online trực tuyến ôn thi lại kiến thức và cũng là những tài liệu tham khảo rất bổ ích cho các bạn không chỉ sau này. Bộ tài liệu các bạn có thể tải về hoặc chúng tôi đang nỗ lực giúp các bạn làm online lưu trữ online tất cả những dữ liệu trong thời gian sớm nhất.

//drive.google.com/file/d/1jlFl1tiSSXKQOO7V1YLa_obThy8--4X9/view

Tập tin : Nhấn vào để tải file.

Những tin mới hơn

Chào bạn, nếu bạn là sinh viên Y Khoa đã, đang hoặc sắp đi thực hành lâm sàng tại bệnh viện thì không nên bỏ qua Khóa học kiến thức lâm sàng nội khoa này nhé! Đây là khóa học chất lượng được đánh giá cao bởi khoảng 400 thành viên đăng ký là các sinh viên Y Khoa trên khắp cả nước và các bác sĩ nội khoa.

BỔ SUNG LINK:                  test giải phẫu có đáp án

Hôm nay mình xin giới thiệu đến các bạn bộ tài liệu trắc nghiệm giải phẫu.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu này được biên soạn bởi giảng viên Nguyễn Thị Thanh Phượng, bộ môn giải phẫu trường đại học y dược cần thơ.

557 câu hỏi trắc nghiệm giải phẫu gồm hơn 60 trang dưới định dạng file word hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn khi học môn giải phẫu.

Tài liệu trắc nghiệm giải phẫu này được phân chia theo mức độ vận dụng và hiểu biết của sinh viên gồm các mức độ như:

-Câu hỏi mức độ dễ, trung bình.
-Câu hỏi mức độ khó.

Bao gồm nhiều câu trắc nghiệm hệ cơ xương , trắc nghiệm giải phẫu chi trên chi dưới, trắc nghiệm giải phẫu hệ hô hấp, hệ tim mạch, thần kinh tiền đình ốc tai…

Mình vi vọng đây là nguồn tư liệu quý phục vụ việc học và thi môn giải phẫu cho các bạn.

À, nếu bạn là sinh viên Y1 và quan tâm đến tài liệu Y1 thì đây nhé           TÀI LIỆU Y1 FULL

ẢNH CHỤP MÀN HÌNH TẬP TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU:

Trích một vài câu trong tập trắc nghiệm giải phẫu:

PHẦN 2: HỆ XƯƠNG -CÂU KHÓ 

Câu 54: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?A.Xương thuyền.

B.Xương nguyệt.

C.Xương thangD. Xương đậu.Câu 55: Phần  nào sau đây nằm trong bao khớp vai?A. Dây chằng ổ chảo- cánh tay.B. Dây chằng quạ- cánh tay.C. Đầu dài gân cơ nhị đầuD. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu.Câu 56: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?A. Xương sườn số 1 đến 4B. Xương sườn số 2 đến 5C. Xương sườn số 2 đến 6D. Xương sườn số 2 đến 7Câu 57: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai?A. Mỏm quạB. Mỏm cùng vaiC. Củ trên ổ chảoD. Củ dưới ổ chảo.Câu 58: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 phần nào?A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong.B. Mỏm khuỷu và mỏm trên lồi cầu trongC. Mỏm trên lồi cầu ngoài và ròng rọc.D. Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoàiCâu 59: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào?A. Dây chằng quạ mỏm cùng vaiB. Dây chằng quạ đònC. Dây chằng ổ chảo-cánh tayD. Dây chằng ngang vai trênCâu 60:  Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?

A. Bờ trước.

B. Mặt trong.C.Mặt ngoàiD.Mắc cá trongCâu 61: Xương nào  thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?A. Xương thangB. Xương thêC. Xương cảD. Xương mócCâu 62: Dây chằng nào sau đây nằm trong khớp hông?

A.Dây chằng chậu đùi

B.Dây chằng chỏm đùiC.Dây chằng ngồi đùiD.Dây chằng mu đùiCâu 63: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?

A.Dây chằng bên chày

B. Dây chằng bánh chèC. Gân chân ngỗngD. Dây chằng chéo trước và chéo sauCâu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp hông  là dây chằng khỏe nhất?

A.Dây chằng mu đùi.

B.Dây chằng chỏm đùi

C.Dây chằng ngồi đùi.

+ Gồm các phần:

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Đầu, Mặt và Cổ

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Ổ bụng, Chậu hông và Đáy chậu

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Đại cương

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Giác Quan

Trắc nghiệm giải phẫu chương Lồng Ngực

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Chi Dưới

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Chi Trên

Trắc nghiệm Giải Phẫu chương Giải Phẫu Thần Kinh

+ Các bạn tải tài liệu tại đây nhé: TẢI NGAY

drluc 13:16 giai-phau Edit

Tổng hợp, tuyển chọn những Câu hỏi trắc nghiệm và đáp án môn Giải phẫu : Chương đại cương

Mỗi câu hỏi dưới đây đều có một câu trả lời đúng để trả lời câu hỏi.Câu 1. Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn a. Ngoại khoa b. Giải phẫu học @ c. Phẫu thuật d. Cơ thể học e. Nhân chủng họcCâu 2. Đối với Y học giải phẫu là một môn a. Cơ sở @ b. Lâm sàng c. Cận lâm sàng d. Cơ bản e. Y học hiện đại Câu 3. Giải phẫu ở trường y là: a. Giải phẫu học đại thể b. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống c. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học d. Giải phẫu học mô tả kết hợp với chức năng và phát triển e. Tất cả đều đúng @Câu 4. Từ trên ngoài là căn cứ theo a. Mặt phẳng ngang b. Mặt phẳng đứng ngang c. Mặt phẳng đứng dọc d. a và b đúng e. a và c đúng @Câu 5 Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là a. Xác @ b. mô hình các loại c. Phim X quang d. Phim, đèn chiếu, xi- nê vad video e. Người sốngCâu 6. Mặt phẳng đứng dọc giữa a. Nằm song song với mặt phẳng trán b. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau c. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái @ d. Nằm song song với mặt phẳng đất e. Là mặt phẳng duy nhất thẳng góc với mặt phẳng ngangCâu 7. Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu a. Xác ướp và các tiêu bản thật @ b. Đèn chiếu, Phim x quang, video hiện đại c. các loại mô hình và các tranh vẽ d. Người sống e. Tất cả các phương tiện trênCâu 8. Tìm ý đúng với từ "Trong - ngoài" căn cứ vào a. Mặt phẳng đứng ngang b. mặt phẳng nằm ngang c. Mặt phẳng đứng dọc giữa d. Mặt phẳng đứng dọc @ e. Không phảI các mặt phẳng kể trên Câu 9. Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào a. Mặt phẳng đứng dọc b. Mặt phẳng đứng ngang @ c. Mặt phẳng nằm ngangd. Mặt phẳng ngange. Không phảI các mặt phẳng kể trênCâu 10. Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào a. Mặt phẳng nằm ngang @ b. Mặt phẳng đứng dọc c. Mặt phẳng đứng ngang d. Tất cả các mặt phẳng kể trên e. Không phảI các mặt phẳng kể trên Câu 11. Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào a. Mặt phẳng đứng dọc d. tất cả đúng b. Mặt phẳng đứng ngang c. Mặt phẳng nằm ngang @Câu 12. Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào: a. Mặt phẳng nằm ngang b. Mặt phẳng đứng ngang c. Mặt phẳng đứng dọc giữa@ d. Tất cả đúng e. Tất cả saiCâu 13. Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào: a. Vị trí, liên quan b. Hình thể, kích thước d. Tất cả đều đúng@ c. Chức năng phát triển e. Tất cả saiCâu 14. Xác định chức năng quan trọng nhất của xương: a. Tạo máu d. Vận động b. Bảo vệ c. Nâng đỡ @ e. Có tất cả các chức năng trênCâu 15. Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là: a. Nơi nối tiếp của hai xương @ b. Nơi tiếp giáp của hai xương c. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau d. Nơi liên tiếp của hai xương e. Tất cả đều đúngCâu 16. Xác định khớp xương thuộc khớp bán động: a. Khớp chậu đùi d. Khớp thái dương hàm b. Khớp trai đỉnhc. Khớp cùng chậu@e. Tất cả đều đúngCâu 17. Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động: a. Đều có chỏm xương d. Đều có sụn chêm b. Đều có bao khớp và dây chàng@c. Đều có sụn viềne. Tất cả đều đúngCâu 18. Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương: a. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường b. Chỗ bao khớp mỏng nhất c. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh d. Tất cả đều đúng@ e. Tất cả đều saiCâu 19. Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp: a. Theo một đường nhất định b. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh @ c. Tất cả sai e. Tất cả đúngCâu 20. Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh a. Cơ co duỗi, xương không di chuyển b. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo @ c. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo d. Cơ và xương đồng thời di chuyểnCâu 21. Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên [gọi tên] cho cơ theo: a. Cấu tạo, Kích thước, Hình thể và Chức năng b. Hỗn hợp c. Tất cả đúng@ d. Tất cả saiCâu 22. Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:a. Là một bao sợi chắc @ b .Bọc các gân cơ gấp c. Bọc các gân cơ duỗi d.Tiết ra dịch nhờn

Video liên quan

Chủ Đề