Trái nghĩa với noisy là gì

Nghĩa là gì: noisy noisy /'nɔizi/
  • tính từ
    • ồn ào, om sòm, huyên náo
      • a noisy class-room: một lớp học ồn ào
      • a noisy boy: một đứa trẻ hay làm ồn ào
    • [nghĩa bóng] loè loẹt, sặc sỡ [màu sắc...]; đao to búa lớn [văn]

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ noisy là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ noisy là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.

Đồng nghĩa từ noisy:

=> blatant, boisterous, booming….

Trái nghĩa từ noisy:

=> noiseless , quiet , silent…

Đặt câu với từ noisy:

=> he’s so noisy, he sings karaoke every night [Anh ấy thật ồn ào, cứ hát karaoke mỗi tối].

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ noisy là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Nghĩa là gì: noisy noisy /'nɔizi/

  • tính từ
    • ồn ào, om sòm, huyên náo
      • a noisy class-room: một lớp học ồn ào
      • a noisy boy: một đứa trẻ hay làm ồn ào
    • [nghĩa bóng] loè loẹt, sặc sỡ [màu sắc...]; đao to búa lớn [văn]

Video liên quan

Chủ Đề