Trái nghĩa với tĩnh mịch là gì
Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch
-> yên tĩnh ->thanh tĩnh ^.^
2 từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch: thanh vắng; vắng lặng
yên tĩnh thanh tĩnh .................
yên tĩnh vắng lặng vote cho mình 5* nhé
Ý nghĩa của từ tĩnh mịch là gì: tĩnh mịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tĩnh mịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tĩnh mịch mình
Page 2
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây ! Số câu hỏi: 105
Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết liên quan: Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì?Đồng nghĩa là gì?Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa. Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen. Đồng nghĩa từ tĩnh mịch: => Tĩnh lặng, Yên lặng, Tăm tối… Trái nghĩa từ tĩnh mịch: => Sáng bừng, Sáng chói, Rộn ràng, Rộn rã, Nhộn nhịp… Đặt câu với từ tĩnh mịch: => Trong đêm tối tĩnh mịch đó, tôi nghe những âm thanh lạ lùng khiên tôi sởn cả gai óc. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: Các câu hỏi tương tự
Câu hỏi: Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:
Lớp 5 Tiếng Việt Lớp 5 - Tiếng Việt
Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ... CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Hai từ đồng nghĩa với từ “êm đềm” là: Xem đáp án » 21/06/2020 10,113
A. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, cỏ cây, say sưa.
B. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, say sưa, vừa vẩn.
C. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, say sưa, từ từ.
D. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, xa gần, nhanh nhẹn. Xem đáp án » 21/06/2020 8,865
Đặt 1 câu ghép có cặp quan hệ từ: Tuy… nhưng … Xem đáp án » 21/06/2020 2,390
|