Trái nghĩa với tĩnh mịch là gì

Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch

-> yên tĩnh


->thanh tĩnh


^.^

2 từ đồng nghĩa với từ tĩnh mịch: thanh vắng; vắng lặng

 yên tĩnh


thanh tĩnh


.................

yên tĩnh vắng lặng

vote cho mình 5* nhé 


Ý nghĩa của từ tĩnh mịch là gì:

tĩnh mịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tĩnh mịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tĩnh mịch mình



27

  13


Vắng vẻ và yên lặng. | : ''Cảnh chùa '''tĩnh mịch'''.''


18

  10


Tĩnh mịc là từ Hán Việt [靜寞] có nghaĩ là lặng yên, không kèm theo nghĩa vắng vẻ vì hai từ tĩn và mịch có nghĩa gần như nhau. Từ này tương đương với tịch mịch [寂寞]

Trong Công giáo có thuyết tĩnh mịch bị Giáo hội Công giáo coi là dị giao, tiếng Pháp: quiétisme và tiếng Anh: quietism.

Mai Châu Hoa - Ngày 24 tháng 4 năm 2015

  • Tập làm văn

    Đề bài: Tả người bạn thân của em.

  • Câu “Hoa, Lan, tàu hỏa đến !”

  • Ý nghĩa của câu chuyện này là?

  • Em học tập được ở Út Vịnh điều gì ?


Page 2

  • Tập làm văn

    Đề bài: Tả người bạn thân của em.

  • Câu “Hoa, Lan, tàu hỏa đến !”

  • Ý nghĩa của câu chuyện này là?

  • Em học tập được ở Út Vịnh điều gì ?


Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !

Số câu hỏi: 105

Nhiều người thắc mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì? Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì?

Đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như: cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.

Đồng nghĩa từ tĩnh mịch:

=> Tĩnh lặng, Yên lặng, Tăm tối…

Trái nghĩa từ tĩnh mịch:

=> Sáng bừng, Sáng chói, Rộn ràng, Rộn rã, Nhộn nhịp…

Đặt câu với từ tĩnh mịch:

=> Trong đêm tối tĩnh mịch đó, tôi nghe những âm thanh lạ lùng khiên tôi sởn cả gai óc.

Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ tĩnh mịch là gì? của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.

Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:

Các câu hỏi tương tự

  • Toán lớp 5
  • Tiếng việt lớp 5
  • Tiếng Anh lớp 5

Câu hỏi: Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là:

Lớp 5 Tiếng Việt Lớp 5 - Tiếng Việt

Hai từ trái nghĩa với từ “tĩnh mịch” là: ồn ào, náo nhiệt, náo động, ...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Hai từ đồng nghĩa với từ “êm đềm” là:

Xem đáp án » 21/06/2020 10,113

A. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, cỏ cây, say sưa.

B. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, say sưa, vừa vẩn.

C. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, say sưa, từ từ.

D. êm đềm, rộn rã, mờ mờ, xa gần, nhanh nhẹn.

Xem đáp án » 21/06/2020 8,865

Đặt 1 câu ghép có cặp quan hệ từ: Tuy… nhưng …

Xem đáp án » 21/06/2020 2,390

Video liên quan

Chủ Đề