Trong bài toán giải phương trình bậc hai ax2 bx + c = 0 ( a ≠ 0 ), có thể chọn đặt tên

Thế nào là biến số [Tin học - Lớp 8]

1 trả lời

Kết quả hàm =min[6; 9] là [Tin học - Lớp 7]

1 trả lời

Muốn đặt lề trái của bảng tính ta chọn [Tin học - Lớp 7]

1 trả lời

Các nút lệnh BI U nằm trên thanh nào [Tin học - Lớp 7]

2 trả lời

Muốn ngắt trang tính ta sử dụng lệnh nào [Tin học - Lớp 7]

2 trả lời

Xác định bài toán:•- Input: Các số thực a, b, c [a≠0].- Output: Các số thực X thoả mãn ax2 + bx + c = 0.- Ý tưởng:- Tính d = b2 - 4ac.- Lần lượt xét ba trường hợp cho giá trị d:nếu  d 0 thì kết luận phương trình có hai nghiệm phân biệt là:x - [-b± √ d ] / 2a.Thuật toán:Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê:Bước I. Nhập ba số a, b, c;Bước 2. d 4-[b*b - 4*a*c];Bước 3.nếu d < 0 thì đưa ra thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc;nếu d = 0 thì đưa ra thông báo phương trình có một nghiệm và tính nghiệmx = -b/[2*a], rồi kết thúc;

nếu [d> 0 thì đưa ra thông báo phương trình có hai nghiệm phân biệt, tính nghiệm X/= [-b + -√ d] / [2*a] và x2 = [-b - √ d ] / [2*a], rồi kết thúc;

thuật toán giải phương trinhg bậc 2

Chú ý: Thuật toán trên không xét các trường hợp a, b, c bằng 0 như code ở dưới, code thì đầy đủ hơn.

2. Code pascal giải PT bậc II

Program GIAI_PHUONG_TRINH_BACII; Uses CRT; {Su dung thu vien CRT} Var a,b,c,D,x,x1,x2: real; Begin Clrscr; {xoa man hình, neu khong USES CRT thi lenh nay se bi bao loi} Writeln['GIAI PHUONG TRINH BAC II: ']; Writeln['-------------------------------------------']; Write['Nhap he so a=']; readln[a]; {Viet thong bao nhap a vaf cho nhap he so a vao tu ban phim } Write['Nhap he so b=']; readln[b]; {Viet thong bao nhap b vaf cho nhap he so b vao tu ban phim } Write['Nhap he so c=']; readln[c]; {Viet thong bao nhap c vaf cho nhap he so c vao tu ban phim } If a=0 then If b=0 then If c=0 then Writeln['Phuong trinh co vo so nghiem'] {a=0, b=0, c=0 } Else Writeln['Phuong trinh vo nghiem'] {a=0, b=0, c0} Else Writeln['Phuong trinh co mot nghiem: x=',-c/b: 4: 2] {a=0, b0} Else {a 0} Begin D:=b*b-4*a*c; If D=0 then Writeln['Phuong trinh co nghiem kep: x=',-b/[2*a]: 4: 2] {Delta =0} Else If D 19 ] and [ ‘B’ < ‘A’ ]; [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 4 div 2 ]; [*] [ 3 < 5 ] or [ 4 + 2 < 5 ] and [ 2 < 4 div 2 ]; 4 + 2 * [ 3 + 5 ] < 18 div 4 * 4 ; Cho x và y là các biến đã khai báo kiểu thực, câu lệnh nào sau đây là đúng ? Readln[x,5]; Readln[ ‘ x= ’ , x]; Readln[x:5:2]; Readln[x,y]; [*] Cho x là biến đã khai báo kiểu thực. Sau khi thực hiện hai câu lệnh sau : x := 10 ; Writeln[x:7:2]; thì kết quả dạng nào sẽ xuất hiện trên màn hình trong những dạng kết quả sau ? 10; 10.00 1.000000000000000E+001; _ _ 10.00; [*] Cho x là biến thực đã được gán giá trị 12.41235. Để thực hiện lên màn hình nội dung “x=12.41” cần chọn câu lệnh nào sau đây ? Writeln[x]; Writeln[x:5]; Writeln[x:5:2]; Writeln[‘x=’ ,x:5:2]; [*] Cho x, y, z là ba biến nguyên. Cách nhập giá trị nào sau đây là sai khi muốn nhập giá trị 3, 4, 5 cho ba biến này từ bàn phím bằng câu lệnh readln[x,y,z]; ? Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter [giữa hai số liên tiếp gõ dấu phẩy]; [*] Gõ 3, 4, 5 sau đó nhấn phím Enter [giữa hai số liên tiếp gõ một dấu cách]; Gõ 3 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Enter rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter; Gõ 3 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 4 sau đó nhấn phím Tab rồi gõ 5 sau đó nhấn phím Enter; Cho S là biến có kiểu xâu [String] và y là biến kiểu thực. Trong các cách sau đây, khi thực hiện câu lệnh readln[S,y] nhập giá trị cho S = ‘ Tran Van Thong’ và y = 7.5 từ bàn phím, cách nhập nào đúng ? Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn Enter; Gõ “Tran Van Thong” sau đó nhấn phím Enter rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter; [*] Gõ “Tran Van Thong 7.5” sau đó nhấn phím Enter; Gõ “Tran Van Thong ” rồi gõ dấu phẩy rồi gõ “7.5” sau đó nhấn phím Enter; Để đưa ra màn hình giá trị của biến a kiểu nguyên và biến b kiểu thực ta dùng lệnh Write[a:8:3, b:8]; Readln[a,b]; Writeln[a:8, b:8:3]; [*] Writeln[a:8:3, b:8:3]; Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh : Write[a,b]; Real[a,b]; Readln[a,b]; [*] Read[‘a,b’]; Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0,2; 0,3; 1,99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng ? Var X, Y : byte; Var X, Y : real; Var X : real; Y : byte; Var X : BYTE; Y : real; [*] Để tính diện tích S của hình vuông có cạnh A với giá trị nguyên nằm trong phạm vi từ 10 đến 100, cách khai báo S nào dưới đây là đúng và tốn ít bộ nhớ nhất . Var S : integer; Var S : real; Var S : longint; Var S : word; [*] Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng ? X = 10; X := 10; [*] X =: 10; X : = 10; Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là : Sqrt[x]; Sqr[x]; [*] Abs[x]; Exp[x]; Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ? 5a + 7b + 8c; 5*a + 7*b + 8*c; [*] {a + b}*c; X*y[x+y]; Câu lệnh xóa màn hình trong thư viện CRT có dạng : Clear screen; Clear scr; Clrscr; [*] Clr scr; Cho chương trình : Var x,y : real; Begin Write[‘Nhap vao gia tri cua x = ’]; readln[x]; y := [x+2]*x – 5 ; writeln[‘gia tri cua y = ’, y]; End. Nếu nhập x = 2 thì giá trị của biến y là : 13 3 [*] 5 7 Biểu diễn biểu thức trong NNLT Pascal là [a+b] + sqrt[a*a+2*b*c] / [ c – a / [a+b] ] [*] [a+b] + sqr[a*a+2*b*c] / c – a / [a+b] [a+b] + sqrt[ sqr[a] + 2*b*c / c – a / [a+b] [a+b] + sqr[ sqrt[a] + 2*b*c] / [c – a / [a+b] ] Trong NNLT Pascal, để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím Alt + F9 Shift + F9 Ctrl + F9 [*] Ctrl + Alt + F9 Cấu trúc của chương trình được mô tả như sau : [] [*] [] [] [] X := Y ; có nghĩa là Gán giá trị X cho Y Gán giá trị Y cho X [*] So sánh xem X có bằng Y hay không Ý nghĩa khác Để biên dịch chương trình trong Pascal ta dùng tổ hợp phím : Ctrl + F9 Alt + F9 [*] Alt + F8 Shift + F9 Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x Writeln[‘Nhap x = ’]; Writeln[x]; Readln[x]; [*] Read[‘X’]; Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình Writeln[x]; [*] Readln[x]; Write[‘X’]; Không có câu lệnh nào đúng Khai báo nào sau đây là sai Var a, b, c : integer; Var 1, 2, 3 : integer; [*] Var x, y, z : real; Var a1, b2, c3 : char; Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào cần bộ nhớ lớn nhất Byte; Integer; LongInt; Real; [*] Trong các hàm sau, hàm nào cho kiểu đối số thực Sqrt[x]; Sqr[x]; Abs[x]; Cả 3 [*] Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng trong Pascal Const max = 50; [*] Const max := 50; Const int max = 50; Const max 50; Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây là sai X := x; X := 12345; X := 123,456; [*] X := pi*100; Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì ? Chia lấy phần nguyên Chia lấy phần dư [*] Làm tròn số Thực hiện phép chia Trong Pascal, phép toán DIV với số nguyên có tác dụng gì ? Chia lấy phần nguyên [*] Chia lấy phần dư Làm tròn số Thực hiện phép chia Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh : Begin a := 100; b := 30; x := a div b ; Write[x]; End. 10 33 3 [*] 1 Cú pháp của thủ tục nhập dữ liệu vào từ bàn phím : Write[, ,, ]; Readln, ,, ; Readln[, ,,]; Readln[, ,,]; [*] Cú pháp của thủ tục xuất dữ liệu ra màn hình : Readln[]; Writeln; Writeln[]; [*] Writeln[] Trong INTEGER và WORD, phạm vi giá trị của kiểu nào lớn hơn ? Kiểu INTEGER có phạm vi giá trị lớn hơn kiểu WORD. Kiểu INTEGER có phạm vi giá trị bằng với kiểu WORD. Kiểu WORD có phạm vi giá trị lớn hơn kiểu INTEGER. [*] Kiểu WORD có phạm vi giá trị nhỏ hơn kiểu INTEGER. Xét biểu thức lôgic : [m mod 100 0], với giá trị nào của m dưới đây biểu thức trên cho giá trị TRUE. 66 99 2007 [*] 2011 Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình Var a, b : real; Begin a := 1; b := 12*[a-2]; writeln[b]; End. Sau khi chạy chương trình, kết quả trên màn hình là -12 -1.2000000000E+01 [*] -1.2000000000E+00 -12.000000000E+01

Video liên quan

Chủ Đề