TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 1
Địa chỉ: Contents....
Điện thoại: 0204... - Email: @bacgiang.edu.vn
Website: //...
BAN GIÁM HIỆU
Ảnh BGH
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
Ảnh SĐTC
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ
Contents.TÓM LƯỢC QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA ĐƠN VỊ
Contents.BBT.01-2021
Ngày 20.8, Sở GDĐT tỉnh Bắc Giang công bố điểm chuẩn và số lượng tuyển sinh lớp 10 THPT công lập năm 2021.
Theo đó, trường THPT Ngô Sĩ Liên có điểm chuẩn cao nhất [31,75 điểm]. Theo sau là trường THPT Việt Yên 1 [29,6 điểm]; THPT Hiệp Hòa số 1 [29,15 điểm] và trường THPT Thái Thuận [28,7 điểm].
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 thấp nhất là trường THPT Sơn Động số 1 với 15,1 điểm.
Kỳ tuyển sinh lớp 10 THPT công lập tỉnh Bắc Giang đã diễn ra vào ngày 27 và 28.7.2021.Thí sinh tham gia hoàn thành 4 bài thi gồm: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh và Giáo dục Công dân.
Trường THPT Ngô Sĩ Liên [TP Bắc Giang] có điểm chuẩn cao nhất với 21,78 điểm. Đây cũng là trường nhiều năm liền có điểm đầu vào cao nhất tỉnh.
Thí sinh thi vào lớp 10 tại Trường THPT Ngô Sĩ Liên [TP Bắc Giang]. |
Trường THPT Thái Thuận có điểm đầu vào lớp 10 cao thứ nhì toàn tỉnh là 20,23 điểm. Tại huyện Việt Yên, Trường THPT Việt Yên số 1 có điểm chuẩn là 19,43 điểm; tiếp đó là Trường THPT Việt Yên số 2: 17,35 điểm; THPT Lý Thường Kiệt: 18,18 điểm.
Tại huyện Lục Nam: Trường THPT Lục Nam có điểm chuẩn 19,23 điểm; THPT Phương Sơn có điểm chuẩn 15,9 điểm; THPT Cẩm Lý: 15,38 điểm; THPT Tứ Sơn: 12,03 điểm.
Tại huyện Lục Ngạn: Trường THPT Lục Ngạn số 1 là 18,15 điểm; THPT Lục Ngạn số 2 là 14,38 điểm; THPT Lục Ngạn số 3 là 12,18 điểm.
Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 thấp nhất là Trường THPT Sơn Động số 3 với 7,1 điểm.
Được biết, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2022-2023 diễn ra ngày 4/6 với 3 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh với 20,1 nghìn thí sinh tham dự.
Bảng thông báo điểm chuẩn vào lớp 10 của các trường THPT công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang:
Tin, ảnh: Minh Thu
Theo Quy chế tuyển sinh 2022, mức cộng điểm ưu tiên để xét tuyển đại học theo khu vực cao nhất là 0,75 điểm. Từ năm 2023, thí sinh chỉ được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp và một năm kế tiếp.
Từ 25/6 mở đăng ký thử nghiệm tuyển sinh trực tuyến đầu cấpCổng tuyển sinh trực tuyến vào các trường mầm non, lớp 1 và lớp 6 của Hà Nội sẽ được mở từ ngày 25/6 để cha mẹ học sinh đăng ký thử nghiệm cho con.
Ngày 4/6, hơn 20,7 nghìn học sinh Bắc Giang dự thi tuyển sinh lớp 10[BGĐT] - Ngày mai [4/6], trên địa bàn tỉnh Bắc Giang sẽ diễn ra kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập.
Thí sinh bước vào buổi thi đầu tiên kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10[BGĐT] -Sáng nay [4/6], thời tiết tại Bắc Giang nắng ráo, thuận lợi cho kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023 diễn ra tại 33 hội đồng thi. Hơn 20,7 nghìn thí sinh bước vào buổi thi đầu tiên với môn Ngữ văn và Tiếng Anh, tăng gần 2,7 nghìn em so với năm trước.
Nhiều trường tỷ lệ chọi cao tại kỳ tuyển sinh lớp 10 THPT[BGĐT] - Ngày 23/5, theo Sở Giáo dục và Đào tạo, kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi vào lớp 10 THPT hệ không chuyên năm học 2022-2023, toàn tỉnh có gần 21 nghìn thí sinh đăng ký, tăng gần 2 nghìn em so với kỳ thi tuyển sinh năm học trước.
Điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 tại tỉnh Bắc Giang năm học 2022- 2023 được chúng tôi chia sẻ giúp các em dễ dàng cập nhật điểm chuẩn của các trường THPT trong toàn tỉnh Bắc Giang.
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Bắc Giang
New: Điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 Bắc Giang năm 2022 được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức.
Điểm chuẩn các trường THPT Công lập 2022
THPT Việt Yên số 1 | 19,43 | |
THPT Việt Yên số 2 | 17,35 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 18,18 | |
THPT Tân Yên số 1 | 16,48 | 21,18 |
THPT Tân Yên số 2 | 17,13 | 19,68 |
THPT Nhã Nam | 15,55 | |
THPT Lục Nam | 19,23 | |
THPT Phương Sơn | 15,9 | 18,7 |
THPT Cẩm Lý | 15,38 | 17,75 |
THPT Tứ Sơn | 12,03 | 14,33 |
THPT Yên Thế | 15,7 | |
THPT Bố Hạ | 15,13 | |
THPT Mỏ Trạng | 11,48 | 15,05 |
THPT Hiệp Hòa số 1 | 15,5 | |
THPT Hiệp Hòa số 2 | 18,18 | |
THPT Hiệp Hòa số 3 | 17,3 | |
THPT Hiệp Hòa số 4 | 15,38 | 17,78 |
THPT Yên Dũng số 1 | 15,4 | |
THPT Yên Dũng số 2 | 16,48 | |
THPT Yên Dũng số 3 | 14,75 | 16,25 |
THPT Sơn Động số 1 | 11,88 | |
THPT Sơn Động số 3 | 7,1 | 9,15 |
THPT Lục Ngạn số 1 | 18,15 | |
THPT Lục Ngạn số 2 | 14,38 | 16,7 |
THPT Lục Ngạn số 3 | 12,18 | 17,45 |
THPT Lạng Giang số 1 | 17,63 | 19,68 |
THPT Lạng Giang số 2 | 13,68 | 17 |
THPT Lạng Giang số 3 | 14,95 | 16,98 |
THPT Ngô Sĩ Liên | 21,78 | |
THPT Thái Thuận | 20,23 | |
THPT Giáp Hải | 16,95 | 20,13 |
Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2022
Chuyên Toán | 36,88 | |
Chuyên Lý | 37,5 | |
Chuyên Hóa học | 35,58 | |
Chuyên Sinh học | 36,5 | |
Chuyên Tin | 32,58 | 35,8 |
Chuyên Văn | 37 | |
Chuyên Sử | 35,25 | |
Chuyên Địa | 35,58 | |
Chuyên Anh | 39,98 | |
Chuyên tiếng Trung | 34,6 | 37,6 |
Chuyên tiếng Pháp | 33,28 | 38,58 |
Chuyên tiếng Nhật | 35,73 | 39,25 |
Chuyên tiếng Hàn | 33,33 | 38,98 |
➜ Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022 Bắc Giang
➜ Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2022 - 2023 tại Bắc Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2021 Bắc Giang Công lập
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang năm 2021
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn vào lớp 10 các trường THPT Công lập 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Việt Yên 1 | 17.5 | |
THPT Việt Yên 2 | 15.1 | 17.4 |
THPT Lý Thường Kiệt | 15.5 | |
THPT Tân Yên 1 | 16.8 | 19.85 |
THPT Tân Yên 2 | 12.9 | 15.6 |
THPT Nhã Nam | 12.95 | 15.1 |
THPT Lục Nam | 16.95 | |
THPT Phương Sơn | 14.65 | 16.85 |
THPT Cẩm Lý | 11.45 | 14.5 |
THPT Tứ Sơn | 7.7 | 14.1 |
THPT Yên Thế | 13.4 | 16.4 |
THPT Bố Hạ | 11.65 | |
THPT Mỏ Trạng | 9.1 | 11.3 |
THPT Giáp Hải | 10,55 | 17,25 |
THPT Hiệp Hòa 1 | 18.15 | 21.20 |
THPT Hiệp Hòa 2 | 15.25 | 18.05 |
THPT Hiệp Hòa 3 | 15.45 | 17.55 |
THPT Hiệp Hòa 4 | 13.1 | 16.85 |
THPT Yên Dũng 1 | 13.3 | 15.45 |
THPT Yên Dũng 2 | 16.2 | |
THPT Yên Dũng 3 | 13.55 | 15.75 |
THPT Sơn Động 1 | 10.7 | |
THPT Sơn Động 2 | 8.5 | 10.55 |
THPT Sơn Động 3 | xét tuyển | |
THPT Lục Ngạn 1 | 15.75 | 20.65 |
THPT Lục Ngạn 2 | 10.95 | 13.60 |
THPT Lục Ngạn 3 | xét tuyển | |
THPT Lục Ngạn số 4 | 6,7 | 10,10 |
THPT Lạng Giang 1 | 15,75 | |
THPT Lạng Giang 2 | 12,6 | 15 |
THPT Lạng Giang 3 | 12,2 | 14,95 |
THPT Ngô Sỹ Liên | 21,5 | |
THPT Thái Thuận | 17,4 | 20 |
Điểm chuẩn vào 10 chuyên Bắc Giang 2020
Chuyên Toán | 37,35 | |
Chuyên Lý | 33,15 | |
Chuyên Hóa học | 30,70 | |
Chuyên Sinh học | 34,75 | |
Chuyên Tin | 33,15 | 36,40 [toán] |
Chuyên Văn | 36,35 | |
Chuyên Sử | 33,25 | |
Chuyên Địa | 32,70 | |
Chuyên Anh | 38,70 | |
Chuyên tiếng Trung | 34,85 | 37,95 [anh] |
Chuyên tiếng Pháp | 31,30 | 34,60 [anh] |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn vào 10 các trường THPT Công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Việt Yên 1 | 26,85 | |
THPT Việt Yên 2 | 21,05 | 24,85 |
THPT Lý Thường Kiệt | 20,8 | 24,25 |
THPT Tân Yên 1 | 22,8 | |
THPT Tân Yên 2 | 18,75 | 21,1 |
THPT Nhã Nam | 21 | |
THPT Lục Nam | 23,95 | |
THPT Phương Sơn | 20,75 | 23,40 |
THPT Cẩm Lý | 19,95 | |
THPT Tứ Sơn | 17,7 | 21,55 |
THPT Yên Thế | 17,35 | |
THPT Bố Hạ | 19,25 | |
THPT Mỏ Trạng | 16,05 | 18,45 |
THPT Giáp Hải | 14 | 21,75 |
THPT Hiệp Hòa 1 | 23,8 | |
THPT Hiệp Hòa 2 | 22,65 | |
THPT Hiệp Hòa 3 | 21,7 | |
THPT Hiệp Hòa 4 | 21,80 | |
THPT Yên Dũng 1 | 20,25 | 22,45 |
THPT Yên Dũng 2 | 22,75 | |
THPT Yên Dũng 3 | 18,25 | 20,5 |
THPT Sơn Động 1 | 8,65 | 13,90 |
THPT Sơn Động 2 | 14,75 | |
THPT Sơn Động 3 | ||
THPT Lục Ngạn 1 | 21,50 | |
THPT Lục Ngạn 2 | 16,7 | 19,00 |
THPT Lục Ngạn 3 | 18,3 | 20,5 |
THPT Lục Ngạn số 4 | 13,45 | 16,95 |
THPT Lạng Giang 1 | 20,25 | |
THPT Lạng Giang 2 | 16,1 | 18,8 |
THPT Lạng Giang 3 | 15,9 | 18,4 |
THPT Ngô Sỹ Liên | 25,75 | |
THPT Thái Thuận | 23,10 | 25,40 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang
Chuyên Toán | 36,45 | ||
Chuyên Lý | 34,40 | ||
Chuyên Hóa học | 33,28 | ||
Chuyên Sinh học | 30,35 | ||
Chuyên Tin | 31,25 | 35,20 | 7,25 |
Chuyên Văn | 37,30 | ||
Chuyên Sử | 28,60 | ||
Chuyên Địa | 30,15 | ||
Chuyên Anh | 39,00 | ||
Chuyên tiếng Trung | 34,50 | 37,85 | |
Chuyên tiếng Pháp | 31,70 | 34,80 |
Điểm chuẩn năm 2018
Điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên Bắc Giang 2018
Lớp chuyên | Điểm chuẩn NV1 | Điểm chuẩn NV2 |
Chuyên Toán | 41,1 | |
Chuyên Lý | 32,3 | |
Chuyên Hóa | 34,35 | |
Chuyên Sinh | 31,6 | |
Chuyên Tin | 32,25 | 35,55 [từ Toán sang] |
Chuyên Văn | 37,28 | |
Chuyên Sử | 33,25 | |
Chuyên Địa | 34 | |
Chuyên Anh | 39,95 | |
Chuyên tiếng Trung | 35,15 | 38,3 [từ Tiếng Anh sang] |
Chuyên tiếng Pháp | 33,3 | 36.6 [từ Tiếng Anh sang] |
Các trường khác trên địa bàn
TRƯỜNG | NV 1 | NV 2 |
THPT Việt Yên 1 | 32,50 | |
THPT Việt Yên 2 | 25,25 | 27,35 |
THPT Lý Thường Kiệt | 27,00 | 30,00 |
THPT Tân Yên 1 | 29,20 | |
THPT Tân Yên 2 | 22,00 | 24,75 |
THPT Nhã Nam | 25,00 | 27,50 |
THPT Lục Nam | 31,25 | |
THPT Phương Sơn | 30,00 | |
THPT Cẩm Lý | 21,00 | 30,00 |
THPT Tứ Sơn | 20,25 | 26,35 |
THPT Yên Thế | 25,75 | |
THPT Bố Hạ | 28,25 | |
THPT Mỏ Trạng | 21,5 | 23,85 |
THPT Giáp Hải | 20,75 | 30,5 |
THPT Hiệp Hòa 1 | 31,8 | |
THPT Hiệp Hòa 2 | 29,6 | 31,6 |
THPT Hiệp Hòa 3 | 29,25 | 31,25 |
THPT Hiệp Hòa 4 | 25,5 | 29,85 |
THPT Yên Dũng 1 | 26 | 29,5 |
THPT Yên Dũng 2 | 31,25 | |
THPT Yên Dũng 3 | 26 | 29,1 |
THPT Sơn Động 1 | 11,6 | |
THPT Sơn Động 2 | 14,75 | |
THPT Sơn Động 3 | 23 | |
THPT Lục Ngạn 1 | 26,85 | |
THPT Lục Ngạn 2 | 19,75 | 24,75 |
THPT Lục Ngạn 3 | 20,5 | 25 |
THPT Lục Ngạn số 4 | 13,5 | 18,5 |
THPT Lạng Giang 1 | 27,5 | 36,1 |
THPT Lạng Giang 2 | 24 | 26,5 |
THPT Lạng Giang 3 | 21,6 | 23,85 |
THPT Ngô Sỹ Liên | 37 | |
THPT Thái Thuận | 30,5 | 36,3 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 năm học 2017-2018:
Trường | NV1 | NV2 | |
1 | Việt Yên số 1 | 27.75 | |
2 | Viêt Yên số 2 | 24.25 | 26.6 |
3 | Lý Thường Kiệt | 25.6 | 27.6 |
4 | Tân Yên số 1 | 29.75 | 31.75 |
5 | Tân Yên số 2 | 22 | 24.75 |
6 | Nhã Nam | 16.85 | 26.6 |
7 | Lục Nam | 27.65 | |
8 | Phương Sơn | 27.75 | |
9 | Cẩm Lý | 21 | 25.5 |
10 | Tứ Sơn | 14.75 | 21 |
11 | Yên Thế | 23 | |
12 | Bố Hạ | 23.5 | |
13 | Mò Trạng | 18 | 20 |
14 | Giáp Hải | 16 | 28 |
15 | Hiệp Hoà số 1 | 31.7 | |
16 | Hiêp Hoà số 2 | 27.45 | 29.45 |
17 | Hiệp Hoà số 3 | 25 | 27.1 |
18 | Hiệp Hoà số 4 | 21.75 | 30 |
19 | Yên Dũng số 1 | 26.9 | 28.9 |
20 | Yên Dũng số 2 | 27.75 | 29.75 |
Trên đây là tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Bắc Giang qua các năm!