Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

Từ điển mở Wiktionary

Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Thể loại con

Thể loại này gồm 2 thể loại con sau, trên tổng số 2 thể loại con.

N

Trang trong thể loại “Động từ tiếng Việt”

200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 7.242 trang.

(Trang trước) (Trang sau)

(Trang trước) (Trang sau)

Việc học một ngôn ngữ luôn bắt đầu bằng việc tìm hiểu bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Chữ Hàn – hay còn gọi là Hangeul, không thuộc hệ thống chữ Alphabet (a,b,c…), mà được biểu thị bằng các ký tự ㄱ ㄴ ㄷ… nên người học lúc đầu sẽ khá bỡ ngỡ. Tuy nhiên, khi tìm hiểu ta nhận thấy rằng Hangeul thực chất là chữ biểu âm (ta có thể ghép âm như tiếng Việt – ví dụ: ㅂ [b] + ㅏ [a] = 바 [ba]), chứ không là là chữ tượng hình (như chữ Trung Quốc)). Nếu bạn là người sinh ra là để học ngôn ngữ, thì bạn hoàn toàn có thể học thuộc bảng chữ Hangeul chỉ trong 1-2 đêm.

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn từ tổng thể đến chi tiết về Hangeul.

I. Sơ lược lịch sử bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

1. Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul do ai tạo ra?

Bộ chữ được vua Sejong (vị vua thứ tư của triều đại Joseon) sáng tạo với sự góp sức của một số nhân sĩ trong Tập hiền điện. Bộ chữ viết này được hoàn thành vào khoảng cuối năm 1443, đầu năm 1444; và được ấn bản năm 1446 trong một tài liệu có tên 훈민정음 (Huấn dân chính âm – nghĩa là “âm chính xác để dạy dân”)

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

Vua Sejong – người có công tạo nên bộ chữ Hangeul

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

“Huấn dân chính âm giải lệ” – Quyển sách giải thích nguyên lý và mục đích của việc tạo ra chữ Hangeul – được trưng bày tại Viện Bảo tàng Hangeul Quốc gia Hàn Quốc

2. Lịch sử trước khi xuất hiện bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

Cũng giống Việt Nam, lịch sử Hàn Quốc chịu sự ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa, nên người Hàn cũng từng sử dụng Hanja (chữ Hán) trong khoảng thời gian 2000 năm.

Vào thời đại Tam quốc ở bán đảo Hàn, họ sử dụng chữ Idu và Gugyeol (cũng giống như chữ Nôm của Việt Nam). Tuy nhiên, những hệ thống chữ viết này rất phức tạp, chỉ những người có học thức, đàn ông thuộc tầng lớp Yangban (quý tộc) mới được học đọc và viết. Nên đa số người dân bị mù chữ. Thường dân không đọc được chữ, nên chịu nhiều oan ức. Thương cho dân không đọc được chữ, vua Sejong đã triệu tập những nhân sĩ trong xã hội, lập ra Tập hiền điện, nghiên cứu ngày đêm để cho ra bộ chữ mới.

Từ khi còn nhỏ, vua Sejong đã rất thích đọc sách. Ông luôn mong muốn nhân dân của mình cũng có thể đọc được sách, và học được lời dạy của những thánh nhân, thông tin sinh hoạt hằng ngày, thái độ sống đúng đắn,… Tuy nhiên, tất cả những điều đó là vô ích, vì những quyển sách đều viết bằng Hán tự chỉ có những người thành thạo Hán tự được đọc. Đó là lý do vì sao vua Sejong đã tạo ra bộ chữ mới, để con dân của vua đều đọc được chữ.

>> Xem thêm: 9 quy tắc phát âm tiếng Hàn chuẩn nhất

II. Nguyên lý cấu thành bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

1. Cấu tạo của hệ thống bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

  • Hệ thống chữ Hangeul hiện đang được sử dụng có 51 ký tự, trong đó:

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
1.1. Bảng phụ âm tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

19 phụ âm cơ bản

1.2. Bảng nguyên âm tiếng Hàn

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

21 nguyên âm cơ bản

2. Nguyên lý sáng tạo bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul

2.1. Phụ âm (자음)

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ
  • Mẫu tự cơ bản: là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh: phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi
Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ
  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      • : nét trên của thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      • : nét giữa của thể hiện sự bật hơi
      • : nét trên của thể hiện âm vỗ của lưỡi
Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ
  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    • : nét trên của thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    • : nét trên của thể hiện sự bật hơi
Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ
  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    • : nét trên của thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    • : nét trên của thể hiện sự bật hơi
Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ
  • Mẫu tự cơ bản: là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh: nét trên của thể hiện sự bật hơi

2.2. Nguyên âm (모음)

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân (천 – 지 – 인)

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn ()
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang ()
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng ()

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

>> Xem thêm: Khóa học tiếng Hàn online mọi cấp độ 2022

III. Sự kết hợp nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

CHUỖI VIDEO TỰ HỌC TIẾNG HÀN MIỄN PHÍ

1. Nguyên tắc viết Hangeul

  • Hangeul phải được viết theo thứ tự từ TRÁI sang PHẢI, từ TRÊN xuống DƯỚI
  • Mỗi một âm tiết trong tiếng Hàn được kết hợp từ các nguyên âm và phụ âm
  • Trong tiếng Việt, một nguyên âm có thể đứng độc lập. Khác với tiếng Việt, mỗi một âm tiết trong Hangeul đều phải có ít nhất 1 phụ âm đầu và 1 nguyên âm.
  Ký tự Phát âm Thứ tự viết

PHỤ ÂM

[기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

NGUYÊN ÂM

[a]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[ya]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[o]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[yo]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[ô]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[yô]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[u]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[yu]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[ư]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[i]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[e]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[ye]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[ê]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[yê]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[wa]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[we]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[uê]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[wo]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[wê]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[wi]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022
[ưi]
Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

2. Sự kết hợp của nguyên âm – phụ âm tiếng Hàn

  • Phụ âm đầu: Tuy phụ âm có tổng cộng 51 phụ âm, nhưng chỉ có 19 phụ âm được sử dụng ở vị trí phụ âm đầu
  • Nguyên âm: Tất cả 21 nguyên âm được sử dụng
  • Phụ âm cuối (hay còn gọi là batchim – nghĩa là “giá đỡ”): Chỉ có 27 phụ âm (16 phụ âm cơ bản + 11 phụ âm phức) được sử dụng ở vị trí phụ âm cuối

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

Các tổ hợp khi ghép phụ âm và nguyên âm

IV. “Batchim” trong tiếng Hàn

27 phụ âm được sử dụng ở vị trí phụ âm cuối, và được chia thành 7 nhóm phát âm

1. [ㄱ] ㄱ, ㅋ, ㄲ, ㄳ, ㄺ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

국 [국 – guk] 국이 [구기 – gugi]
부엌 [부억 – bueok] 부엌에 [부어케 – bueoke]
밖 [박 – bak] 밖에 [바께 – bakke]
몫 [목 – mok] 몫은 [목슨 – mokseun]
읽다 [익따 – iktta] 읽으면 [일그면 – ilgeumyeon]

2. [ㄴ] ㄴ, ㄵ, ㄶ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

문 [문 – mun] 문이 [무니 – muni]
앉다 [안따 – antta] 앉아서 [안자서 – anjaseo]
많다 [만타 – manta] 많은 [마는 – maneun]

3. [ㄷ] ㄷ, ㅌ, ㅅ, ㅆ, ㅈ, ㅊ, ㅎ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

 ㄷ 닫다 [닫따 – dat-tta] 닫으면 [다드면 – dadeumyeon]
끝 [끋 – kkeut] 끝에 [끄테 – kkeute]
옷 [옫 – ot] 옷이 [오시 – [oshi]
있다 [읻따 – it-tta] 있어서 [이써서 – isseoseo]
낮[낟 – nat] 낮에 [나제 – naje]
꽃 [꼳 – kkot] 꽃이 [꼬치 – kkochi]
놓다 [녿타 – not-ta] 놓으면 [노으면 – noeumyeon]

4. [ㄹ] ㄹ, ㄼ, ㄾ, ㅀ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

별 [별 – byeol] 별이 [벼리 – byeo-li]
넓다 [널따 – neol-tta] 넓어서 [널버서 – neolbeoseo]
핥다 [할따 – haltta] 핥은 [할튼 – halteun]
끓다 [끌타 – kkeulta] 끓으면 [끄르면 – kkeureumyeon]

5. [ㅁ] ㅁ, ㄻ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

몸 [몸 – mom] 몸이 [모미 – momi]
삶 [삼 – sam] 삶은 [살믄 – salmeun]

6. [ㅂ] ㅂ, ㅍ, ㅄ, ㄿ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

답 [답 – dap] 답은 [다븐 – dabeun]
앞 [압 – ap] 앞에 [아페 – ape]
없다 [업따 – eoptta] 없어서 [업서서 – eopseoseo]
읊다 [읍따 – euptta] 읊으면 [을프면 – eulpeumyeon]

7. [ㅇ] ㅇ

Phụ âm Phát âm Ví dụ +

(khi nối âm)

강 [강] [gang] 강이 [강이] [gang-i]

Để một lần nữa tổng quan lại các kiến thức về Bảng chữ cái Hàn Quốc Hangeul, bạn có thể tham khảo video dưới đây.

(Video: Nguyên lý sáng tạo Hangeul – Nguồn: Viện Bảo tàng Hangeul Quốc gia Hàn Quốc)

Tổng hợp bởi: Zila Team

>> Xem thêm:

  • [MỚI NHẤT] Khóa học tiếng Hàn online tốt nhất 2022
  • Cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn dễ nhất
  • 100+ câu giao tiếp tiếng Hàn đơn giản nhất

Zila là trung tâm chuyên về du học Hàn Quốc và luyện thi Topik có trụ sở tại Hồ Chí Minh. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, Zila là một trong những trung tâm du học Hàn Quốc uy tín nhất hiện nay. Gần như tất cả thông tin du học Zila đều có thể giải đáp và cung cấp đến học viên và phụ huynh. Bất kỳ thắc mắc về điều kiện du học Hàn Quốc, trường đại học Hàn Quốc, chi phí du học Hàn Quốc, học bổng du học Hàn Quốc… đều được đội ngũ Zila tư vấn một cách tận tình. Liên hệ ngay Zila để được giải đáp mọi thông tin một cách ĐẦY ĐỦ, CHÍNH XÁCMIỄN PHÍ. Hoặc bạn có thể xem thêm Dịch vụ tại Zila Education.

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email:
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila

Không có con khỉ quanh đây.

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

Tôi không biết nó là gì, nhưng mọi thứ dường như tự động trở nên hài hước hơn với sự bao gồm của khỉ, khỉ đột, vượn và tất cả các loại sinh vật đó. Chỉ cần vượn những chữ cái khiến tôi bắt đầu cười khúc khích. Có lẽ nó là tất cả những bộ phim Khỉ kỳ lạ mà họ đã làm trong những năm 90 trở lại với tôi. Trong khi tôi kiểm soát được nỗi nhớ của mình, nhưng ở đây, một danh sách 5 từ chữ kết thúc bằng Ape cho Wordle.APE make me start chuckling. Maybe it’s all the weird monkey movies they made in the 90s returning to me. While I get my nostalgia under control, here’s a list of 5 letter words ending with APE for Wordle.

5 chữ cái kết thúc bằng vượn

APE là một trong những kết hợp chữ cái hầu như luôn luôn đi trước cùng một vài chữ cái. Trong trường hợp này, các từ kết thúc bằng APE thường được đi trước bởi R hoặc H, ít nhất là đối với các từ tiếng Anh điển hình. Vì vậy, nếu bạn đã bị khóa APE vào cuối, bạn sẽ đảm bảo một lá thư miễn phí khác trong món hời. is one of those letter combinations that are almost always preceded by the same couple of letters. In this case, words that end with APE are usually preceded by either an R or an H, at least for typical English words. So if you’ve got APE locked in at the end, you’re all but guaranteed another free letter in the bargain.

Để giúp chúng tôi theo dõi những từ vượn khó nắm bắt này, chúng tôi đã tranh thủ trình theo dõi hàng đầu của chúng tôi, The Wordle Helper Utility. Đừng lo lắng, tiện ích này sử dụng các phương pháp nhân đạo; Nó chỉ theo dõi và tài liệu, đó là cách nó có thể tìm thấy 10 từ trong tự nhiên.APE words, we’ve enlisted our foremost tracker, the Wordle Helper utility. Don’t worry, this utility uses humane methods; it only tracks and documents, which is how it was able to find 10 words in the wild.

  • giống nho
  • hình dạng
  • Chape
  • tào lao
  • rem
  • etape
  • vảy
  • agape
  • frape
  • Trape

Đó là tất cả những gì chúng tôi đã nhận được cho 5 chữ cái kết thúc bằng Ape cho Wordle. Nếu bạn vẫn bị mất trong rừng rậm, hãy xem phần Wordle của chúng tôi ở đây trên nhà báo game thủ. Chúng tôi đã có những hướng dẫn mới và thông tin đi lên hàng ngày để giúp bạn vượt qua những tán lá ngôn ngữ dày nhất.APE for Wordle. If you’re still lost in the jungle, go check out our Wordle section here on Gamer Journalist. We’ve got new guides and info going up daily to get you through the thickest linguistic foliage.

Quảng cáo

Tổng quát

  • 1 năm chữ cái có chứa __ape word trong đó Five letter words that contain __APE word in them
  • 2 5 chữ cái kết thúc bằng chữ ape ape ” 5 letter Words Ending with “APE” Letters

Nếu bạn bị mắc kẹt với 5 chữ cái có từ AP APE ở cuối và đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi. Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn danh sách 5 từ có chứa từ APE ở cuối, tức là __ape. Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng. Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng. Wordle phát hành các từ mới hàng ngày. Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố. Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não. Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến ​​thức và học hỏi những từ mới.words with “APE” at the end and have tried every single word that you knew then you are at the right place. Here we are going to provide you the list of 5 letters words which are containing APE word at the end i.e. __ape. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5 letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.

Năm chữ cái có chứa __ape word trong đó

Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán các từ kết thúc bằng APE. Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới có xu hướng bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle. Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này. Sau đây là danh sách tất cả các từ có ‘APE, kết thúc chúng.word having ‘ape’ end them.

Từ 5 chữ cái với ape ở cuối năm 2022

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có ‘Ape, ở cuối của nó. Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.

Quảng cáo

  1. agape
  2. Chape
  3. tào lao
  4. rem
  5. etape
  6. frape
  7. giống nho
  8. vảy
  9. hình dạng
  10. Trape

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa các từ __ape.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là tất cả các từ tồn tại trên thế giới có chứa ’ape ở cuối từ có lẽ.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng vượn là gì?

Từ 5 chữ cái kết thúc bằng vượn..
shape..
grape..
drape..
agape..
scape..
crape..
chape..
etape..

Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng tai là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng tai.

Những từ nào kết thúc với BUN?

relbun..
relbun..
oyabun..
shubun..
haibun..
kaibun..
malbun..
tenbun..
kanbun..