Prev Article Next Article
Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …
source
Xem ngay video Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3
Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …
“Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=aueM35WIR4o
Tags của Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson
Bài viết Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em …
Từ khóa của Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3: tiếng anh lớp 5
Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2020-04-28 23:46:59 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=aueM35WIR4o , thẻ tag: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson
Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 lesson 3.
Prev Article Next Article
Nằm trong bộ đề Để học tốt tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit năm 2022 - 2023, VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn tài liệu Từ vựng tiếng Anh Unit 1 lớp 5: What's your address? dưới đây. Từ mới Unit 1 tiếng Anh lớp 5 What's your address? bao gồm đầy đủ từ vựng tiếng Anh, cách phiên âm, định nghĩa và ví dụ cụ thể giúp các em ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 5 Unit 1 hiệu quả. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.
Xem thêm hướng dẫn trọn bộ tiếng Anh unit 1 lớp 5 tại: Học Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address? FULL
Từ vựng tiếng Anh lớp 5 unit 1 What's your address?
- I/ Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 1 What's your address?
- II/ Bài tập từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 What's your address?
- III/ Đáp án bài tập từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?
I/ Từ vựng tiếng Anh 5 Unit 1 What's your address?
Tiếng Anh/ Phân loại | Phiên âm | Tiếng Việt |
1. address [n] | /ə'dres/ | địa chỉ |
2. lane [n] | /lein/ | ngõ |
3. road [n] | /roud/ | đường [trong làng] |
4. street [n] | /stri:t/ | đường [trong thành phố] |
5. flat [n] | /flæt/ | căn hộ |
6. village [n] | /vilidʒ/ | ngôi làng |
7. country [n] | /kʌntri/ | đất nước |
8. tower [n] | /tauə/ | tòa tháp |
9. mountain [n] | /mauntin/ | ngọn núi |
10. district [n] | /district/ | huyện, quận |
11. province [n] | /prɔvins/ | tỉnh |
12. hometown [n] | /həumtaun/ | quê hương |
13. where [adv] | /weə/ | ở đâu |
14. from [prep.] | /frəm/ | đến từ |
15. pupil [n] | /pju:pl/ | học sinh |
16. live [v] | /liv/ | sống |
17. busy [adj] | /bizi/ | bận rộn |
18. far [adj] | /fɑ:/ | xa xôi |
19. quiet [adj] | /kwaiət/ | yên tĩnh |
20. crowded [adj] | /kraudid/ | đông đúc |
21. large [adj] | /lɑ:dʒ/ | rộng |
22. small [adj] | /smɔ:l/ | nhỏ, hẹp |
23. pretty [adj] | /priti/ | xinh xắn |
24. beautiful [adj] | /bju:tiful/ | đẹp |
25. building [n] | /ˈbɪldɪŋ/ | tòa nhà |
26. tower [n] | /ˈtaʊə[r]/ | tòa tháp |
27. field [n] | /fi:ld/ | đồng ruộng |
28. noisy [adj] | /´nɔizi/ | ồn ào |
29. big [adj] | /big/ | to, lớn |
II/ Bài tập từ vựng Unit 2 tiếng Anh 5 What's your address?
1. Fill in the missing letter to make meaningful words
1. Jack lives in a pr _ t _ y and qu _ _ t countryside.
2. Tom’s city is very c _ o _ d _ d and b _ s _.
3. Sue lives in a _ i _ l _ ge.
4. My town is la_ g _.
5. What’s your _ om_t_wn?
6. I like Danang c_t_ very much.
7. What’s your village like? - It’s sm_l_.
8. Linda lives on the second floor of the city _o_er.
2. Complete the sentence with the words in the box
flat | animals | address | busy | hometown |
1. What’s your _____________? - It’s 89, Hoang Dao Thuy Street.
2. What’s your _____________ like?
3. They live in a small _____________ in Hoan Kiem District.
4. There are lots of trees and _____________ in my area.
5. I don’t like big cities because they are too _____________ and crowded.
3. Recorder the words to make the correct sentence.
1. is/ city/ your/ like/ what/?
______________________________
2. village/ beautiful/ my/ is/ peaceful/ and
______________________________
3. or/ your/ is/ quiet/ hometown/ noisy/?
______________________________
4. in/ Lam/ a/ and/ big/ lives/ city/ busy
______________________________
5. is/ address/ his/ what/?
______________________________
4. Write the opposites
1. small | > < _____________________ |
2. quiet | > < ____________________ |
3. beautiful | > < ____________________ |
4. hungry | > < ___________________ |
5. old | > < ___________________ |
III/ Đáp án bài tập từ vựng unit 1 lớp 5 What's your address?
1. Fill in the missing letter to make meaningful words
1. Jack lives in a pretty and quiet countryside.
2. Tom’s city is very crowded and busy.
3. Sue lives in a village.
4. My town is large.
5. What’s your hometown?
6. I like Danang city very much.
7. What’s your village like? - It’s small.
8. Linda lives on the second floor of the city tower.
2. Complete the sentence with the words in the box
1. What’s your _____address________? - It’s 89, Hoang Dao Thuy Street.
2. What’s your ______hometown_______ like?
3. They live in a small _____flat________ in Hoan Kiem District.
4. There are lots of trees and ______animals_______ in my area.
5. I don’t like big cities because they are too ______busy_______ and crowded.
3. Recorder the words to make the correct sentence.
1 - What is your city like?
2 - My village is peaceful and beautiful.
3 - Is your hometown quiet or noisy?
4 - Lam lives in a big and busy city.
5 - What is his address?
4. Write the opposites
1. small | > < __________big/ huge___________ |
2. quiet | > < ______noisy_________ |
3. beautiful | > < _______ugly_______ |
4. hungry | > < _____full_______ |
5. old | > < _______young_______ |
Xem thêm bài tập trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 5: Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 5: What’s your address? có đáp án MỚI
Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's Your Address?
Giải SGK tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?
Bài tập tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's Your Address?
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address?
Trên đây là Vocabulary - Từ mới & Bài tập Anh văn lớp 5 Unit 1 What's your address? đầy đủ nhất và đáp án chi tiết. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 5 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi học kỳ 2 lớp 5,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học [7 - 11 tuổi], mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2022 - 2023.