Từ vựng tiếng Hàn về các phòng trong nhà

Hôm nay, du học Addie mang đến cho các bạn học sinh các từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà. Chúng mình cùng nhau đọc các từ và ghi nhớ nha.

Những từ này là những từ ngữ rất gần gũi và quen thuộc với chúng mình nên rất dễ học nha, các bạn nhớ học chăm chỉ từ mới thì chúng mình sẽ trau dồi được vốn tiếng Hàn rất tốt đó ^^.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà 

Dưới đây là danh sách các từ nha các bạn :

  1. 칼: dao
  2. 가위: kéo
  3. 밥 주발: bát
  4. 접시: đĩa
  5. 젓가락: đũa
  6. 숟가락: thìa
  7. 냄비: nồi
  8. 프라이팬: chảo
  9. 거울: gương
  10. 빗: lược
  11. 책상: bàn học
  12. 의자: ghế
  13. 도마: thớt
  14. 솥뚜껑: vung
  15. 텔레비전: tivi
  16. 냉장고: tủ lạnh
  17. 책장: tủ sách
  18. 옷장: tủ quần áo
  19. 세탁기: máy giặt
  20. 청소기: máy hút bụi
  21. 제습기: máy hút ẩm
  22. 컴퓨터: máy vi tính
  23. 칫솔: bàn chải đánh răng
  24. 치약: kem đánh răng
  25. 못: cây đinh
  26. 망치: cái búa
  27. 집게: cái kìm
  28. 쓰레기통: thùng đựng rác
  29. 쓰레받기: hót rác
  30. 전구: bóng đèn
  31. 소켓: đui đèn
  32. 병: bình, lọ
  33. 정수기: bình lọc nước
  34. 물뿌리개: bình tưới cây
  35. 욕조: bồn tắm
  36. 면도칼: dao cạo râu
  37. 부채: cái quạt
  38. 수도: vòi nước
  39. 가루비누: bột giặt
  40. 세척제: chất tẩy rửa
  41. 솔: bàn chải
  42. 소화기: bình chữa cháy
  43. 오븐: lò nướng
  44. 대야: chậu rửa mặt
  45. 꽃병: bình hoa
  46. 재떨이: gạt tàn thuốc
  47. 소파: ghế sofa
  48. 화장지: giấy vệ sinh
  49. 시계: đồng hồ
  50. 변기:bồn cầu
  51. 융단: thảm
  52. 다리미질: bàn là
  53. 화장대: bàn trang điểm
  54. 벽난로: lò sưởi
  55. 회중 전등: đèn pin
  56. 스위치:công tắc điện
  57. 압력솥: nồi áp suất
  58. 앞치마: tập dề
  59. 바구니: cái rổ
  60. 전기밥솥: nồi cơm điện
  61. 가스레인지: bếp ga
  62. 믹서: máy xay sinh tố
  63. 샴푸: dầu gội
  64. 목욕세제: sữa tắm
  65. 린스: dầu xả
  66. 헤어드라이어: máy sấy tóc
  67. 식기세척기: máy rửa bát
  68. 전자레인지: lò vi sóng
  69. 성풍기: quạt máy
  70. 옷걸이: mắc quần áo

Có thể bạn quan tâm:

  • Từ vựng tiếng Hàn về gia đình và cách xưng hô

Dưới đây là các từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong nhà bằng hình ảnh để các bạn có thể tham khảo và dễ học hơn nha ^^

Đồ dùng hay sử dụng ở phòng khách và ngủ

Đồ dùng hay sử dụng ở phòng bếp

Các bạn cần hỏi gì về từ vựng tiếng Hàn thì hãy liên hệ với Addie nha!

Chi tiết liên hệ:

  •    Du học Quốc tế ADDIE
  • ☎️ Hotline : 024.730.23488 / 0353123488 or Ms.Hoài : 038.4373.498
  • ? Email :
  • ? Địa chỉ : Tầng 4. Số 52 phố Chùa Hà, Quan Hoa, Cầu giấy, HN.
  • Trụ sở: Daegu, Hàn Quốc

Bạn đã biết giao tiếp tiếng Hàn cơ bản và đang dự định tìm việc phục vụ trong nhà hàng – khách sạn chuyên đón khách Hàn Quốc. Vậy thì bạn không thể bỏ qua bài viết list “120+ từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng” được Hoteljob.vn chia sẻ ngay sau đây.

Từ vựng tiếng Hàn về các phòng trong nhà

Bạn đã nắm được những từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng? (Ảnh nguồn Internet)

Trong bài viết được Hoteljob.vn chia sẻ trước đây “30+ mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cho nhân viên phục vụ nhà hàng”, chúng ta đã tìm hiểu về các mẫu câu thông dụng - còn với bài này, hãy cùng điểm danh những từ vựng tiếng Hàn phổ biến trong nhà hàng.

► Từ vựng tiếng Hàn chung về nhà hàng

  • 식당 [sik-tang] - Quán ăn
  • 레스토랑 [rê-sư-thô-rang] - Nhà hàng
  • 술집 [sul-jip] - Quán rượu, quầy bar
  • 매뉴 [mê-nyu] - Thực đơn
  • 음식 [ưm-sik] - Món ăn
  • 한식 [han-sik] - Món ăn Hàn Quốc
  • 양식 [yang-sik] - Món Âu, món tây
  • 전채 [jon-chê] - Món khai vị
  • 주식 [ju-sik] - Món ăn chính
  • 후식 [hu-sik] - Tráng miệng
  • 영수증 [yong-su-jưng] - Hóa đơn

► Từ vựng tiếng Hàn các vị trí công việc trong nhà hàng

  • 관리 [koal-li] – Quản lý
  • 요리사 [yô-si-sa] - Đầu bếp
  • 주방장 [ju-bang-jang] - Bếp trưởng
  • 식당 직원[sik-tang jik-won] - Nhân viên phục vụ nhà hàng
  • 바텐더 [ba-thên-đo] - Nhân viên pha chế
  • 출납원 [chul-nap-won] - Nhân viên thu ngân

► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn

  • [bap] - Cơm
  • [kuk] - Canh
  • 쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
  • [pho] – Phở
  • 김밥 [kim-bap] - Cơm cuộn
  • 비빕밥 [bi-bim-bap] - Cơm trộn
  • [huê] - Món gỏi
  • 생선회[seng-son-huê] - Gỏi cá
  • 불고기 [bul-ko-ki] - Thịt bò xào
  • 삼계탕 [sam-kyê-thang] - Gà hầm sâm
  • 갈비 [kal-bi] – Thịt sườn
  • 양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị
  • 삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ
  • 된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] - Canh đậu tương
  • 차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] - Canh tương thịt
  • 김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi

Từ vựng tiếng Hàn về các phòng trong nhà

된장찌개 là Canh đậu tương (Ảnh nguôn Internet)

► Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị

  • 반찬 [ban-chan] - Thức ăn
  • 김치[kim-chi] - Kim chi
  • 무김치 [mu-kim-chi] – Kim chi củ cải
  • 배추김치 [bê-chu-kim-chi] – Kim chi cải thảo
  • 쌈무 [ssam-mu] – Cải cuốn
  • 파저리 [pha-cho-ri] - Hành trộn
  • 라면 [ra-myeon] - Mỳ gói
  • 기름 [ki-rưm] - Dầu ăn
  • 소금 [sô-kưm] - Muối
  • 설탕 [sol-thang] - Đường
  • 고추 [kô-chu] - Ớt
  • 고추장 [kô-chu-jang] - Tương ớt
  • 간장 [kan-jang] - Xì dầu
  • 파양념 [pha-yang-nyeom] – Nước chấm pha cùng hành tây

► Từ vựng tiếng Hàn các loại thức uống

  • [sul] - Rượu
  • 소주 [sô-ju] - Rượu soju
  • 포도주 [phô-tô-ju] - Rượu vang
  • 맥주 [mêk-ju] – Bia
  • 칵테일 [khak-thê-il] - Cocktail
  • 콜라 [khô-la] - Cola
  • 우유 [u-yu] - Sữa
  • 커피 [kho-phi] - Cà phê
  • [cha] – Trà
  • 냉자 [neng-cha] – Trà đá
  • 주스 [ju-sư] - Nước ép
  • 청량음료 [chong-ryang-ưm-nyô] - Nước giải khát
  • 음료수 [ưm-nyô-su] – Nước ngọt
  • 광천수 [koang-chon-su] – Nước khoáng
  • 레몬수 [rê-môn-su] – Nước chanh

► Từ vựng tiếng Hàn về các vật dụng

  • [jan] – Ly, chén
  • 그릇 [kư-rưt] – Bát
  • 포크 [phô-khư] - Dĩa
  • 젓가락 [chot-ka-rak] - Đũa
  • 숟가락 [sut-ka-rak] – Thìa
  • 코스터 [khô-sư-tho] - Cái lót cốc
  • 물수건[mul-su-kon] - Khăn ướt
  • 앞치마 [ap-chi-ma] - Tạp dề
  • 빨대 [bbal-tê] - Ống hút
  • 오프너 [ô-phư-no] - Cái mở nút chai
  • 쟁반 [jeng-ban] - Cái khay
  • 높은의자 [nô-pưn-ưi-ja] - Ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn
  • 성냥 [song-nyang] – Diêm
  • 라이터 [ra-i-tho] - Cái bật lửa
  • 재떨이 [jê-tto-ri] - Cái gạt tàn
  • 불판 [bul-phan] - Vỉ nướng
  • 연탄 [yon-than] – Than
  • 집게 [jip-kê] - Kẹp gắp thịt
  • 가 위 [ka-wi] - Kéo

Từ vựng tiếng Hàn về các phòng trong nhà

Khách Hàn Quốc thường ăn các món nướng nên nhân viên phục vụ cần nắm những từ vựng liên quan đến chủ đề này (Ảnh nguồn Internet)

► Từ vựng tiếng Hàn về các hoạt động

  • 먹다 [mok-ta] – Ăn
  • 드시다 [tư-si-ta] – Ăn (kính ngữ)
  • 마시다 [ma-si-ta] - Uống
  • 차려주다 [cha-ryo-ju-tà] - Phục vụ
  • 요리하다 [yô-ri-ha-ta] - Nấu ăn
  • 주문하다 [ju-mun-ha-ta] - Gọi món
  • 상을차리다 [jang-ưl-cha-ri-ta] - Dọn dẹp bàn ăn
  • 식탁을차리다 [sik-thak-kưl-cha-si-ta] - Bày băn ăn
  • 주다 [ju-tà] - Đưa cho
  • 받다 [bat-ta] - Nhận
  • 잡다 [jap-ta] - Cầm
  • 켜다 [khyo-ta] - Đốt, thắp
  • 바르다 [ba-rư-ta] - Phết
  • 지불하다 [ji-bul-ra-ta] - Trả tiền
  • 계산하다 [kyê-san-ha-ta] - Thanh toán

► Từ vựng tiếng Hàn về cảm nhận món ăn

  • 맛있다 [ma-sit-ta] - Ngon
  • 맛없다 [ma-sop-ta] - Không ngon
  • 맵다 [mep-ta] - Cay
  • 짜다 [jja-ta] - Mặn
  • 달다 [tal-ta] - Ngọt
  • 쓰다 [ssư-ta] - Đắng
  • 싱겁다 [sing-kop-ta] - Nhạt

Từ vựng tiếng Hàn về các phòng trong nhà

Người Hàn nói 맛있다 cùng với việc giơ ngón tay cái – có nghĩa là rất ngon (Ảnh nguồn Internet)

► Từ vựng tiếng Hàn các loại rau củ - thực phẩm

  • 고기 [kô-ki] - Thịt
  • 소고기 [sô-kô-ki] - Thịt bò
  • 돼지고기 [tuê-ji kô-ki] - Thịt heo
  • 닭고기 [tal-kô-ki] - Thịt gà
  • 생선 [seng-son] - Cá
  • 바다생선 [ba-ta-seng-son] - Cá biển
  • 계란 [kyê-ran] - Trứng
  • 채소 [chê-sô] – Rau
  • 토마토 [thô-ma-thô] - Cà chua
  • 고구마 [kô-ku-ma] - Khoai
  • 감자 [kam-ja] - Khoai tây
  • 양파 [yang-pha] - Hành tây
  • 마늘 [ma-nưl] - Tỏi
  • 두부 [tu-bu] - Đậu phụ
  • 녹두 [nook-tu] - Đậu xanh
  • 땅콩 [ttang-khôm] - Lạc

► Từ vựng tiếng Hàn các loại trái cây

  • 과일 [koa-il] - Hoa quả
  • 포도 [phô-tô] - Nho
  • 사과 [sa-koa] - Táo
  • [bê] - Lê
  • 수박 [su-bak] - Dưa hấu
  • 바나나 [ba-na-na] - Chuối
  • 오렌지 [ô-rên-ji] - Cam

Trong quá trình giao tiếp tiếng Hàn, bạn cần áp dụng cách phát âm câm căng - âm bật hơi và quy tắc nối âm để khách có thể nghe rõ ràng bạn đang nói về vấn đề gì. Có một bí quyết để nhớ từ lâu hơn là bạn nên tự đặt câu với mỗi từ mới và luyện tập sử dụng chúng thường xuyên. Mong rằng list 120+ từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng này sẽ là “vốn lận lưng” cơ bản hỗ trợ cho công việc phục vụ khách Hàn Quốc của bạn.

Ms. Smile

120+ Từ vựng tiếng Hàn thường dùng trong nhà hàng

4.3 (543 đánh giá)