Từ vựng tiếng Trung trong tình yêu
4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ TÌNH YÊU ********************** 1. 约会 Yuēhuì: Hẹn hò 2. 吻 Wěn: Hôn 3. 心 Xīn: Trái tim 4. 拥抱 Yǒngbào: Ôm 5. 巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la 6. 花 Huā: Hoa 7. 爱 Ài: Yêu 8. 求婚 Qiúhūn: Cầu hôn 9. 玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng 10. 表白 Biǎobái: Tỏ tình 11. 香水 Xiāngshuǐ: Nước hoa 12. 送 Sòng: Tặng 13. 礼物 Lǐwù: Quà 14. 情人节 Qíngrén jié: Valentine 15. 约 会 yuē huì: hẹn hò 16. 玫 瑰 méi guī: hoa hồng 17. 糖 果 táng guǒ: kẹo 18. 勿 忘 我 wù wàng wǒ: Forget-Me-Not xin đừng quên em 19. 初 恋 chū liàn: tình đầu 20. 一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình . =================== TIẾNG TRUNG THĂNG LONG Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Page 2
“Gửi cho em đêm lung linh và tiếng sóng nơi biển lớn-Gửi em những ngôi sao trên cao, tặng em chiếc khăn gió ấm-Để em thấy chẳng hề cô đơn, để em thấy mình gần bên nhau-Để em vững tin vào tình yêu hai chúng ta”. Tình yêu tựa như hơi ấm ủi an những trái tim giá băng mỗi khi gió lạnh gần về. Tình yêu ấp ôm tâm hồn tưởng như nguội lạnh trước cuộc đời tưởng chẳng còn chút hi vọng mỏng manh. Vậy bạn đã biết bao nhiêu từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề này. Hãy để Gioitiengtrung.vn tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu nhé! Bên cạnh những từ vựng được cung cấp trong bộ giáo trình Hán ngữ, tìm hiểu những từ mới liên quan đến những chủ đề quen thuộc trong đời sống cũng giúp bạn tiến bộ nhanh hơn. Đó chính là một trong những cách học tiếng Trung siêu hiệu quả đó!
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung về chủ đề tình yêu. Mong rằng các bạn sẽ thành công trên con đường học tiếng Trung online của mình và có một tình yêu tuyệt đẹp để sưởi ấm con tim trong mùa đông này! |