Tùy viên tiếng Anh là gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Military attache là gì?

Military attache có nghĩa là tùy viên quân sự

  • Military attache có nghĩa là tùy viên quân sự
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Quân đội.

tùy viên quân sự Tiếng Anh là gì?

tùy viên quân sự Tiếng Anh có nghĩa là Military attache.

Ý nghĩa - Giải thích

Military attache nghĩa là tùy viên quân sự.

Đây là cách dùng Military attache. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Quân đội Military attache là gì? [hay giải thích tùy viên quân sự nghĩa là gì?] . Định nghĩa Military attache là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Military attache / tùy viên quân sự. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Cách tính tiền nước sinh ho�...

Please enable JavaScript

Cách tính tiền nước sinh hoạt trên excel | File excel quản lý tiền nước cực dễ | Vũ Giang Channel

Cho em hỏi chút "tùy viên thương mại" dịch thế nào sang tiếng anh? Đa tạ nha.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Cách tính tiền nước sinh ho�...

Please enable JavaScript

Cách tính tiền nước sinh hoạt trên excel | File excel quản lý tiền nước cực dễ | Vũ Giang Channel

Mình muốn hỏi chút "tuỳ viên" tiếng anh là từ gì? Cảm ơn nhiều nha.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Đại tá Yosef Alon, bị ám sát ngày 1 tháng 7 năm 1973 tại Chevy Chase, Maryland.

Colonel Yosef Alon, was assassinated on July 1, 1973 in Chevy Chase, Maryland.

động thái phản đối chính thức.

Russia's defence ministry summoned Turkey's military attache in Moscow for an official protest.

Perez xác nhận các chuyên gia Nga chỉ ở Venezuela để hợp tác quốc phòng.

The military attaché of Venezuela's Embassy in Moscow Jose Rafael

Torrealba Perez also confirmed that the Russian experts are in Venezuela for defense cooperation only.

Tổng số nói trên bao gồm các tùy viên quân sự và những thành phần khác không hoạt

động bí mật.

Venezuela's chief military attache to the USA also said he was defecting

late last month.

Năm 1948, tại Mỹ, bà kết hôn với Eugene Fell, tùy viên quân sự Mỹ tại Đại sứ quán Mexico và có con trai tên là Leon.

In 1948 in the US, she married Eugene Fell, an American military attaché at the Mexican Embassy; they had a son, Leon.

Tùy viên quân sự Venezuela tại Mỹ cũng cho biết ông đã thoát li vào tháng trước.

Venezuela's chief military attache to the US also said he was defecting last week.

Họ là các tùy viên quân sự từ các đại sứ quán và lãnh

sự

quán nước ngoài tại Moscow.

They are military attaches from Moscow embassies and consulates of the foreign states.

Họ được cho là bao gồm một

tùy viên

hải

quân

Mỹ và

Diplomats are said to include an American naval attache and

Năm 1907- 1908, Honjo được phái đến Bắc Kinh và Thượng Hải, là một Tùy viên Quân sự, năm sau lên lon Thiếu tá.

In 1907-1908, Honjō was dispatched to Beijing and Shanghai as a military attaché, and the following year was promoted to major.

Venezuela's chief military attache to the United States also said he was

defecting last week.

Truyền thông Síp đưa tin hòn đảo này gần đây đã bổ nhiệm một tùy viên quân sự tại Washington.

Cypriot media said the island had recently appointed a military attache to Washington.

Theo ông Hrytsak, một trong hai người Iran bị

trục xuất có tên Abdi Biyan và là tùy viên quân sự tại đại sứ quán của Iran.

One of the men, according to Hrytsak,

is named Abdi Biyan and was a military attache at Iran's embassy in Kyiv.

rằng Đức sẽ không mở màn cuộc xâm lăng với kế hoạch này.

not commence

the

invasion with this plan.

Theo ông Chikunov, lần gần đây nhất có một phái đoàn tùy viên quân sự nước ngoài đến thăm Khu

vực

Quân sự

Miền Đông là từ năm 2012.

According to Chikunov, the last time such a delegation of military attaches visited the Eastern

Military

District in 2012.

tên là Mohammed Tahseen al- Faqir cũng đã rời bỏ chế độ.

Tahseen al-Faqir, is also reported to have defected.

Israel đã mở văn phòng tùy viên quân sự ở Việt Nam hồi đầu năm nay,

một động thái được coi sẽ thúc đẩy mạnh mẽ quan hệ quốc phòng giữa hai nước.

Israel opened a defense attaché office in Vietnam earlier this year,

a move expected to significantly boost defense between the two countries.

Ông chỉ phấn

quay sang hỏi liệu ông có muốn đến VN không.

He only felt lively again when the military attache accompanying Ambassador Son asked him whether

or not he would like to visit Vietnam.

trấn an Thủ tướng Ý Benito Mussolini là con tàu vẫn còn hoạt động.

The British naval attaché in Rome was instructed to assure Italian

Prime Minister Benito Mussolini that the ship was still in service.

Từ 1923- 1927, Obata trở thành tùy viên quân sự tại Vương quốc Anh và từ năm 1927- 1934 là tại Ấn Độ thuộc Anh.

From 1923-1927, Obata was assigned as a military attaché to the United Kingdom and from 1927-1934

as military attaché

to British India.

Từ tháng 12 năm 1920, Nagano được bổ nhiệm làm tùy viên quân sự tại Hoa Kỳ, trong thời gian này ông cũng đã tham dự Hội nghị Hải

quân

Washington.

From December 1920, Nagano was a military attaché to the United States, in which capacity he attended the Washington Naval Conference.

Khán giả cũng gồm các quan

chức chính phủ, nhà lập pháp và tùy viên quân sự các nước, cùng với một lượng lớn dân chúng.

The

audience also included government officials,

legislators and

the

foreign diplomatic corps in the military attaches of

the

embassies, along with a large crowd of spectators.

Quốc phòng Hàn Quốc sau vụ việc trên để bày tỏ“ những lo ngại nghiêm trọng” và kêu gọi“ các biện pháp nhằm ngăn chặn các vụ việc tương tự”.

Seoul called Du Nongyi, the Chinese military attaché to South Korea,

to its defence ministry after Monday's incident to expressed its“serious concerns” and called for“measures to prevent recurrences”.

rằng cố vấn

quân sự

Iran sẽ tiếp tục ở lại Syria theo thỏa thuận quốc phòng đã ký vào ngày trước đó.

advisers would remain in Syria under the defence agreement signed the previous day.

Trong thời gian ở lại Veracruz,

Arkansas được Đại tá Franz von Papen, Tùy viên Quân sự Đức tại Hoa Kỳ và Mexico,

cùng Chuẩn Đô Đốc Christopher Cradock viếng thăm trong các ngày 10 tháng 5 và 30 tháng 5 năm 1914 tương ứng.

During her stay at Veracruz,

she received calls from Capt. Franz von Papen, the German military attaché to the United States and Mexico,

and Rear Admiral Christopher Cradock, on 10 and 30 May 1914, respectively.

Chủ Đề