Viện dưỡng lão tiếng Nhật là gì
Nhật Bản là quốc gia có nhu cầu cao về tuyển dụng nhân lực ngành điều dưỡng. Để trở thành điều dưỡng viên tại Nhật bạn cần đạt trình độ tiếng Nhật nhất định. Đặc biệt là các từ vựng chuyên ngành. Dưới đây là 50 từ vựng trong ngành điều dưỡng mà bạn cần biết: Show
Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng Ở bài viết trước Makoto đã đề cập tới các bạn rằng “Lương CAO khi đi XKLĐ điều dưỡng nếu bạn giỏi tiếng Nhật”. Do đó ở bài viết này Makoto sẽ tổng hợp giúp các bạn các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng để các bạn tiện ôn tập và ghi nhớ dễ hơn nhé! Nhật Bản đang cần tuyển lượng lớn điều dưỡng viên sang Nhật làm viêc tại các bệnh viện, viện điều dưỡng, trung tâm chăm sóc sức khỏe,… Yêu cầu về trình độ tiếng Nhật đối với các ứng viên này cũng khá cao. Bên cạnh đó việc học tiếng Nhật trước khi đi xuất khẩu lao động điều dưỡng tại Nhật Bản là một trong những điều kiện bắt buộc đối với bất kỳ một ứng viên điều dưỡng nào. Trong nội dung bài viết này, Makoto sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng, hi vọng đây sẽ là công cụ hữu ích để các bạn không còn gặp trở ngại trong công việc cũng như chinh phục mục tiêu thi lấy chứng chỉ điều dưỡng quốc gia Nhật Bản. Nhu cầu tuyển nguồn lao động điều dưỡng từ nước ngoài tại Nhật Bản tăng caoNhững năm gần đây, cùng với sự già hóa dân số, tỷ lệ người già cần chăm sóc sức khỏe ngày càng lớn tại nhiều quốc gia đã và đang phát triển, đặc biệt là tại Nhật Bản. Số lượng y tá và điều dưỡng tại quốc gia này đang quá tải người bệnh, không đáp ứng đủ lực lượng điều dưỡng viên, cho nên nhu cầu tuyển điều dưỡng là rất cao. Theo ước tính, Nhật Bản sẽ thiếu trầm trọng điều dưỡng viên trong 10 năm tới, cụ thể dân số Nhật Bản với mức độ già hóa như hiện nay sẽ cần đến 400.000 đến 600.000 điều dưỡng và hộ lý. Điều này lý giải cho việc tuyển dụng điều dưỡng luôn ở mức cao tại Nhật. Vì thế mà cơ hội để làm việc tại đây luôn tốt và không lo bị thất nghiệp. Mức lương của một điều dưỡng ở Nhật rơi vào mức 32.000.000 – 36.000.000 vnđ/ tháng cùng chế độ làm việc cũng như phúc lợi xã hội tốt. Những điều trên là lý do khiến cho việc đi xuất khẩu lao động ngành điều dưỡng chính là sự lựa chọn vô cùng thông minh cho các bạn trẻ hiện nay. Yêu cầu về trình độ tiếng Nhật của các điều dưỡng viên này khá cao vì vậy bạn hãy bổ sung ngay những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề này tại bài viết này nhé. Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm: > Học xong lớp 12 có nên đi du học Nhật Bản không? Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡngTừ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về bệnh高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm 風邪(かぜ): Cảm cúm 骨折(こっせつ): Gãy xương ねんざ : Bong gân 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm 喘息(ぜんそく): Hen suyễn 咳(せき) : Ho アレルギー : Dị ứng 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản 肺炎(はいえん) : Viêm phổi へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan がん : Ung thư 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa 肺臓(はいぞう): Phổi 結核(けっかく): Ho lao 心臓(しんぞう): Tim 肝臓(かんぞう): Gan B型肝炎(かんえん): Viêm gan B 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim 関節(かんせつ): Khớp 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai 目もらい(めもらい): Đau mắt hột 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm:
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về thuốc薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ): Thuốc kháng sinh 粉薬(こなぐすり): Dạng bột 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén カブセル : Dạng con nhộng 液体(えきたい): Thuốc dạng nước シロップ : Dạng Si rô 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần 副作用(ふくさよう): Tác dụng phụ ワクシン : Vacxin 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc 食間(しょっかん): Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia 食前(しょくぜん): Trước khi ăn 食後(しょくご): Sau khi ăn 就寝前(しゅうしんまえ): Trước khi ngủ Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm: > Lý do nhiều sinh viên Việt sang Nhật học nghề điều dưỡng là gì? Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về khám bệnh問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh 病名(びょうめい): Tên bệnh 診察(しんさつ) : Khám bệnh 検査(けんさ): Kiểm tra 治療(ちりょう): Trị liệu 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật 入院(にゅういん): Nhập viện 退院(たいいん): Xuất viện 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ めまい : Hoa mắt chóng mặt 痺れる(しびれる): Tê (chân tay) 頭痛(ずつう) : Đau đầu 腰痛(ようつう): Đau lưng 腹痛(ふくつう): Đau bụng 吐き気(はきけ): Buồn nôn 微熱(びねつ) : Hơi sốt Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm: > Những dạng đề thi chứng chỉ điều dưỡng quốc gia Nhật Bản hay gặp nhất Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về bệnh viện総合病院(そうごうびょういん): Bệnh viện đa khoa 病棟(びょうとう): Tòa nhà Bệnh viện 内科(ないか): Nội khoa 外科(げか): Ngoại khoa 小児科(しょうにか): Khoa nhi 耳鼻科(じびか): Khoa tai mũi họng 産婦人科(さんふじんか): Khoa sản 眼科(がんか): Khoa mắt 歯科(しか): Khoa răng 消化器科(しょうかきか): Khoa tiêu hóa 呼吸器科(こきゅうきか): Khoa hô hấp お薬(おくすり): Quầy thuốc (trong bệnh viện) 薬局(やっきょく): Hiệu thuốc 先生(せんせい)、医者(いしゃ): Bác sĩ 歯医者さん(はいしゃさん): Nha sĩ 患者(かんじゃ): Bệnh nhân 介護(かいご): Điều dưỡng 看護者(かんごしゃ): Y tá 受付(うけつけ): Lễ tân 健康保険証(けんこうほけんしょう): Thẻ Bảo hiểm y tế 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật 入院(にゅういん): Nhập viện 退院(たいいん): Xuất viện 院内(いんない): Trong viện 外来(がいらい): Từ viện nơi khác vào khám tại viện Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng: Từ vựng về cơ thể頭 (あたま : Đầu 首 (くび : Cổ 頸部 (けいぶ : Cổ へそ :Rốn 上腕 (じょうわん: Nửa cánh tay trên 髪の毛 (かみのけ: Tóc 頭髪 (とうはつ: Tóc おでこ: trán 額 (ひたい: Trán 眉毛 (まゆげ: Lông mày 目 (め: Mắt 鼻 (はな): Mũi 口 (くち): Miệng ほっぺ: Má ほほ: Má 顎 (あご): Cằm 喉 (のど): Họng 肩 (かた): Vai 胸 (むね): Ngực おっぱい: Ngực 脇 (わき): Nách お腹 (おなか): Bụng はら :Bụng 肘 (ひじ): Cùi chỏ 前腕 (ぜんわん): Cẳng tay 手首 (てくび): Cổ tay 手 (て): Tay 陰部 (いんぶ): Bộ phận sinh dục 鼠径部 (そけいぶ): Bẹn もも :Đùi 膝 (ひざ): Đầu gối 足首 (あしくび): Cổ chân 足(あし): Chân 全身 (ぜんしん): Toàn thân 身体 (しんたい): Cơ thể 上半身 (じょうはんしん): Nửa thân trên 下半身 (かはんしん): Nửa thân dưới 四肢 (しし): Tứ chi, 2 chân và 2 tay 後頭部 (こうとうぶ): Phần sau đầu 背中 (せなか): Lưng 背部 (はいぶ): Lưng 腰 (こし): Hông, thắt lưng 尻 (しり): Mông 肛門 (こうもん): Hậu môn ふくらはぎ :Bắp chân まぶた :Mí mắt 口腔 (こうくう): Khoang miệng 唇 (くちびる): Môi 歯茎 (はぐき): Nướu, lợi 舌 (した): Lưỡi べろ :Lưỡi 手の平 (てのひら): Lòng bàn tay 指先 (ゆびさき): Đầu ngón tay 爪 (つめ): Móng 親指 (おやゆび): Ngón cái 人差し指 (ひとさしゆび): Ngón trỏ 中指 (なかゆび): Ngón giữa 薬指 (くすりゆび): Ngón áp út 小指 (こゆび): Ngón út 手の甲 (てのこう): Mu bàn tay 手背 (しゅはい): Mu bàn tay 足の甲 (あしのこう): Mu bàn chân 足背 (そくはい): Mu bàn chân くるぶし: Mắt cá chân つま先: Đầu ngón chân 足の指 (あしのゆび): Ngón chân 足指 (そくし): Ngón chân 踵 (かかと): Gót chân 足の裏 (あしのうら): Lòng bàn chân 足底 (そくてい): Lòng bàn chân 喉頭 (こうとう): Họng 気管 (きかん): Khí quản 肺 (はい): Phổi 心臓 (しんぞう): Tim 肝臓 (かんぞう): Gan 胃 (い): Dạ dày 食道 (しょくどう): Thực quản 盲腸 (もうちょう): Ruột thừa “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt. Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể được truyền đạt cả”. Do đó việc nắm vững từ vựng là việc rất quan trọng. Nếu bạn đang không biết làm thế nào để nhớ và học từ vựng tiếng Nhật được hiệu quả thì hãy xem ngay tip “Học đâu nhớ đó với 7 mẹo học từ vựng tiếng Nhật này!” nhé. Trên đây là toàn bộ thông tin về bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, mọi thắc mắc về bài viết ứng viên vui lòng liên hệ tới Makoto để được tư vấn thêm. Hotline: 0962301238 Fanpage: Du học – XKLĐ Makoto Hà Nội Ngoài bài viết “Tổng hợp 1001 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng”, có thể bạn quan tâm: > Những ngành nào đang hot khi đi du học nghề Nhật Bản 2021 |