Viết các phương trình Hóa học của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây
Bài 16: Tính chất hóa học của kim loạiBài 3 (trang 51SGK Hóa 9) Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a) Kẽm + Axit sunturic loãng; b) Kẽm + Dung dịch bạc nitrat; c) Natri + Lưu huỳnh; d) Canxi + Clo. Lời giải: a) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 ↑ b) Zn + 2AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag ↓ c) 2Na + S -> Na2S d) Ca + Cl2 -> CaCl2 Xem toàn bộGiải Hóa 9:Bài 16. Tính chất hóa học của kim loại
Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit.Morbi adipiscing gravdio, sit amet suscipit risus ultrices eu.Fusce viverra neque at purus laoreet consequa.Vivamus vulputate posuere nisl quis consequat. Create an account
Những câu hỏi liên quan
Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba oxit ? A. Axit nitric đặc và cacbon B. Axit nitric đặc và lưu huỳnh C. Axit nitric đặc và đồng D. Axit nitric đặc và bạc
viết hóa trị của các nguyên tố sau: Liti,Nitơ,Flo,Natri,nhôm,Magiê,Silic,Photpho,Lưu huỳnh,Clo,Canxi,Mangan,sắt ,đông,kẽm,chì,bạc, thủy ngân, bari,brom Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a) Kẽm + Axit sunturic loãng ; b) Kẽm + Dung dịch bạc nitrat; c) Natri + Lưu huỳnh ; d) Canxi + Clo. Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống. (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời Hoàn thành phương trình hoá học (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Thường cô đơn, chúng ta sẽ bị gì trên cơ thể (Hóa học - Đại học) 2 trả lời Hoàn thành các phương trình (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Điền vào chỗ trống (Hóa học - Lớp 8) 1 trả lời
Đề bài Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a) Kẽm + Axit sunturic loãng ; b) Kẽm + Dung dịch bạc nitrat; c) Natri + Lưu huỳnh ; d) Canxi + Clo.
Video hướng dẫn giải
Phương pháp giải - Xem chi tiết
a) Kim loại + Axit → Muối + H2 ↑ b) Kim loại + Muối → Muối mới + Kim loại mới c) Kim loại + Phi kim (trừ O2) → Muối d) Kim loại + Phi kim (trừ O2) → Muối Lời giải chi tiết Các phương trình hóa học a) Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 ↑ b) Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag ↓ c) 2Na + S → Na2S d) Ca + Cl2 \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) CaCl2 Loigiaihay.com Tính chất của phi kim – Bài 4 trang 76 sgk hoá học 9. Bài 4. Viết các phương trình hoá học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có):
Bài 4. Viết các phương trình hoá học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có): a) khí Ao và hiđro ; b) lưu huỳnh và oxi; c) bột sắt và bột lưu huỳnh ; d) cacbon và oxi; e) khí hiđro và lưu huỳnh. a) F2 + H2 -> 2HF (phản ứng xảy ra trong bóng tối và nổ mạnh) b) S + O2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) SO2 c) S + Fe \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) FeS d) C + O2 \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) CO2 e) H2 + S \( \xrightarrow[]{t^{0}}\) H2S Tính chất hoá học của kim loại – Bài 3 trang 51 sgk hoá học 9. Bài 3. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây:
Bài 3. Viết các phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra giữa các cặp chất sau đây: a) Kẽm + Axit sunturic loãng ; b) Kẽm + Dung dịch bạc nitrat; c) Natri + Lưu huỳnh ; d) Canxi + Clo. Giải các phương trình hóa học Quảng cáoa) Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2 ↑ b) Zn + 2AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag ↓ c) 2Na + S -> Na2S d) Ca + Cl2 -> CaCl2 |