- Trang chủ
- Lớp 12
- Toán
Câu hỏi:
05/04/2020 26,501
A. [x-5]2+[y-2]2+[z-1]2=5
B. [x-3]2+[y+3]2+[z-1]2=25
C. [x-3]2+[y+3]2+[z-1]2=5
Đáp án chính xác
D. [x-5]2+[y+2]2+[z-1]2=5
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong không gian Oxyz cho A[-1;0;0], B[0;0;2], C[0;-3;0]. Tính bán kính mặt cầu ngaoij tiếp tứ diện OABC
A. 143
B . 144
C. 142
D. 14
Câu 2:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I[-1;3;0] và tiếp xúc mặt phẳng [P]: 2x - y + 2z + 11 = 0.
A. [x+1]2+[y-3] 2+z2=4
B. [x-1]2+[y +3]2+z2=4
C. [x+1]2+[ y-3]2+z2=2
D. [x-1]2+ [y+3]2+z2=49
Câu 3:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu tâm I[2;1;-4] và tiếp xúc với mặt phẳng [α]: x - 2y + 2z - 7 =0.
A. x2+y2+z2 +4x+2y-8z-4=0
B. x2+y2 +z2+4x-2y+8z-4=0
C. x2 +y2+z2-4x-2y+8z-4=0
D. x2+y2+z2-4x-2y-8z-4=0
Câu 4:
Trong hệ tọa độ Oxyz cho I[1;1;1] và mặt phẳng [P]: 2x + y + 2z + 4 = 0. Mặt cầu [S] tâm I cắt [P] theo một đường tròn có bán kính r=4. Phương trình [S] là
A. [x-1]2+ [y-1]2+[z-1]2=25
B. [x +1]2+[y+1]2+[z+1]2=25
C. [x-1]2+[y-1]2+[z-1]2=9
D. [x+1]2+[y+1]2+[z+1] 2=9
Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A[0;3;0], B[0;0;-4] và [P]: x+2z=0. Gọi C thuộc trục Ox sao cho mặt phẳng [ABC] vuông góc với mặt phẳng [P]. Tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A. [1;32;-2]
B. [-1;-32;2]
C. [1 2;32;-1]
D. [1;0;-2]
Câu 6:
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình x2+y2+z2-2[m+2]x+4m y-2mz+7m2-1=0 là phương trình mặt cầu. Số phần tử của S là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!
Cách viết phương trình mặt cầu có tâm I cực hay
Phần dưới là Chuyên đề tổng hợp Lý thuyết và Bài tập Toán 12: Viết phương trình mặt cầu có tâm I [có đáp án]. Bạn vào tên bài hoặc Xem chi tiết để theo dõi các chuyên đề Toán 12 Hình học tương ứng.
Bài giảng: Cách viết phương trình mặt cầu - dạng bài cơ bản - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên VietJack]
- Dạng bài: Viết phương trình mặt cầu biết tâm I [a; b; c] và bán kính R Xem chi tiết
- Dạng bài: Viết phương trình mặt cầu biết tâm I [a; b; c] và mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng [P]: Ax + By + Cz + D = 0 Xem chi tiết
- Dạng bài: Viết phương trình mặt cầu biết tâm I [a; b; c] và tiếp xúc với đường thẳng Xem chi tiết
- Dạng bài: Viết phương trình mặt cầu biết I [a; b; c] và mặt cầu cắt mặt phẳng [P]: Ax + By + Cz + D = 0 theo một đường tròn có bán kính r Xem chi tiết
- Dạng bài: Viết phương trình mặt cầu biết I [a; b; c] và mặt cầu cắt đường thẳng Δ theo một dây cung có độ dài l cho trước Xem chi tiết
Viết phương trình mặt cầu có tâm I và bán kính R
Phương pháp giải
Phương trình chính tắc của mặt cầu có tâm I [a; b; c] và bán kính R là:
[S]: [x-a]2+[y-b]2+[z-c]2=R2
Ví dụ minh họa
Bài 1: Viết phương trình mặt cầu có tâm I [2; 3; -1] và có bán kính R = 5.
Hướng dẫn:
Phương trình chính tắc của mặt cầu có tâm I [a; b; c] và bán kính R là:
[S]: [x-a]2+[y-b]2+[z-c]2=R2
Khi đó, phương trình mặt cầu có tâm I [2; 3; -1] và có bán kính R = 5 là:
[S]: [x-2]2+[y-3]2+[z+1]2=25.
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB với A [4; -3; 7], B[2; 1; 3]
Hướng dẫn:
Gọi I là trung điểm của AB
Do AB là đường kính của mặt cầu I là tâm mặt của mặt cầu.
⇒ I[3; -1;5]
Bán kính mặt cầu là:
R=IA
Vậy phương trình mặt cầu có đường kính AB là:
[x-3]2+[y+1]2+[z-5]2=9
Chú ý: Để lập phương trình mặt cầu nhận AB là đường kính thì ta tìm tâm I là trung điểm của AB và bán kính R=AB/2
Viết phương trình mặt cầu có tâm tiếp xúc mặt phẳng
Phương pháp giải
Do mặt cầu [S] tiếp xúc với mặt phẳng [P] nên khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng [P] bằng bán kính R
R=d[I;[P]]
Khi đó, phương trình mặt cầu cần tìm là:
[S]: [x-a]2+[y-b]2+[z-c]2=R2
Ví dụ minh họa
Bài 1: Viết phương trình mặt cầu có tâm I [1; -2; 0] và tiếp xúc với mặt phẳng [P]: x + 2x + 2z – 5 = 0.
Hướng dẫn:
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng [P] là:
d[I;[P]]= 8/3
Do [P] tiếp xúc với mặt cầu [S] nên bán kính mặt cầu R=d[I;[P]]=8/3
Khi đó, phương trình mặt cầu có tâm I [1; -2; 0] và tiếp xúc với [P] là:
[x-1]2+[y+2]2+z2=64/9
Bài 2: Viết phương trình mặt cầu có tâm I [3; -1; -2] và tiếp xúc với mặt phẳng [Oxy]
Hướng dẫn:
Phương trình mặt phẳng [Oxy] là: z = 0
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng Oxy là:
d[I;[Oxy]]=|-2|/√[12 ]=2
Phương trình mặt cầu có tâm I [3; -1; -2] và tiếp xúc với mặt phẳng [Oxy] là:
[x-3]2+[y+1]2+[z+2]2=4
Bài 3: Cho 4 điểm A [3; -2; -2], B [3; 2; 0], C [0; 2; 1] và D [-1; 1; 2]. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng [BCD].
Hướng dẫn:
BC→=[-3;0;1]; BD→=[-4; -1;2]
⇒ [BC→ , BD→ ]=[1;2;3]
⇒ Vecto pháp tuyến của mặt phẳng [BCD] là: n→ =[1;2;3]
Phương trình mặt phẳng [BCD] có VPPT n→=[1;2;3] và đi qua điểm B[3; 2; 0] là: x-3+2[y-2]+3z=0
⇔ x+2y+3z-7=0
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng [BCD] là:
d[A;[BCD]]= √14
Khi đó, phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với [BCD] là:
[x-3]2+[y+2]2+[z+2]2=14
Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng theo đường tròn có bán kính R
Phương pháp giải
Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P là:
d=d[I;[P]]
Bán kính R của mặt cầu được tính theo công thức:
R=√[r2+d2 ]
Khi đó phương trình mặt cầu có tâm I [a; b; c] và bán kính R là:
[S]: [x-a]2+[y-b]2+[z-c]2=R2
Ví dụ minh họa
Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng [P]: 2x + y – 2z + 10 = 0 và điểm I [2; 1; 3]. Phương trình mặt cầu [S] tâm I cắt mặt phẳng [P] theo một đường tròn [C] có bán kính bằng 4 là:
Hướng dẫn:
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng [P] là:
d[I;P]
Bán kính R của mặt cầu là:
R= 5
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
[x-2]2+[y-1]2+[z-3]2=25
Bài 2: Cho điểm A [1; 2; 4] và mặt phẳng [P]: x + y + z =1. Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm A, biết mặt cầu [S] cắt mặt phẳng [P] theo một thiết diện là một đường tròn có chu vi 4π
Hướng dẫn:
Gọi r là bán kính thiết diện
Theo bài ra, đường tròn thiết diện có chu vi 4π
⇒ 2πr = 4π ⇒ r=2
Phương trình mặt phẳng [P]: x + y + z – 1 = 0
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng [P] là:
d[I;P]= 2√3
Gọi R là bán kính mặt cầu
⇒ R=√[r2+d2 ]=4
Phương trình mặt cầu tâm I, bán kính R = 4 là:
[x-1]2+[y-2]2+[z-4]2=16
Bài 3: Cho hai mặt phẳng [P]: 5x – 4y + z – 6 = 0, [Q]: 2x – y + z + 7 = 0 và đường thẳng Viết phương trình mặt cầu [S] có tâm I là giao điểm của [P] và Δ sao cho [Q] cắt [S] theo một đường tròn có diện tích là 20π.
Hướng dẫn:
I là giao điểm của [P] và Δ
I thuộc Δ nên I [1+7t; 3t; 1 – 2t]
Lại có I thuộc [P] nên:
5[1+7t] -4.3t+1 -2t-6=0 ⇔ t=0
⇒ I[1;0;1]
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng [Q] là:
d[I;[Q]]= [5√6]/3
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến của [S] và mặt phẳng [Q]. Ta có:
πr2 =20π ⇒ r=2√5
Gọi R là bán kính mặt cầu, ta có:
⇒ R=√[r2 +d2 ]= √[330]/3
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
[x-1]2+y2+[z-1]2=110/3
Bài giảng: Cách viết phương trình mặt cầu - dạng bài nâng cao - Cô Nguyễn Phương Anh [Giáo viên VietJack]
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Ngân hàng trắc nghiệm miễn phí ôn thi THPT Quốc Gia tại khoahoc.vietjack.com
- Hơn 75.000 câu trắc nghiệm Toán có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Hóa có đáp án chi tiết
- Gần 40.000 câu trắc nghiệm Vật lý có đáp án
- Hơn 50.000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh có đáp án
- Kho trắc nghiệm các môn khác
CHỈ CÒN 250K 1 KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID
Tổng hợp các video dạy học từ các giáo viên giỏi nhất - CHỈ TỪ 399K tại khoahoc.vietjack.com
Tổng đài hỗ trợ đăng ký khóa học: 084 283 45 85
phuong-phap-toa-do-trong-khong-gian.jsp
Các loạt bài lớp 12 khác
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 [bản ngắn nhất]
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao [250 bài]
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 [100 đề]
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 [100 đề]
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao [360 bài]
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 [có đáp án]
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 [70 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí [18 đề]
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 [80 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa [18 đề]
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 [ngắn nhất]
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 [có đáp án][hay nhất]
- Ôn thi đại học môn Sinh [theo chuyên đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh [18 đề]
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 [ngắn nhất]
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 [70 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa [20 đề]
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử [20 đề]
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 [ngắn nhất]
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 [37 đề]
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD [20 đề]
- Giải bài tập Công nghệ 12