Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 trang 61 Tiết 4
1. Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.. Tiết 4 ôn tập giữa học kì 2 trang 61 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 2 – Tiết 4 – Ôn tập giữa học kì 2 – Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2 1. Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: a) – Một ngưòi………… vẹn toàn – Nét chạm trổ……… – Phát hiện và bồi dưỡng những………. trẻ. (Tài năng, tài đức, tài hoa) b) – Ghi nhiều bàn thắng……… – Một ngày……….. – Những kỉ niệm………. (đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt) c) – Một……… diệt xe tăng. – Có……….đấu tranh. – ……. nhận khuyết điểm. (dũng khí, dùng sĩ, dũng cảm) Trả lời: 1.
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống : a) – Một người tài đức vẹn toàn. – Nét chạm trổ tài hoa – Phát hiện và bổi dưỡng những tài năng trẻ b) – Ghi nhiểu bàn thắng đẹp mắt – Một ngày đẹp trời – Những kỉ niệm đẹp đẽ c) – Một dũng sĩ diệt xe tăng – Có dũng khí đấu tranh – Dũng cảm nhận khuyết điểm
Vẻ đẹp muôn màu - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, lịch sử, tế nhị, nết na, khẳng khái... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả, không tưởng tượng được, như tiên... M : Đẹp người đẹp nết- Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh - Cái nết đánh chết cái đẹp - Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
Vẻ đẹp muôn màu - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, lịch sử, tế nhị, nết na, khẳng khái... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả, không tưởng tượng được, như tiên... M : Đẹp người đẹp nết- Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh - Cái nết đánh chết cái đẹp - Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
- Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh - Cái nết đánh chết cái đẹp. - Trông mặt mà bắt hình dong Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon. |