Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b]
– Số 451 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
– Số 308 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
– Số 270 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
Trả lời:
a]
b]
– Số 451 gồm 4 trăm 5 chục 1 đơn vị
– Số 308 gồm 3 trăm 0 chục 8 đơn vị
– Số 270 gồm 2 trăm 7 chục 0 đơn vị
Bài 2. Số?
Trả lời:
Bài 3. >,
367 …. 421 608 …. 680 242 …. 242
245 …. 319 666 …. 88 900 …. 99
Trả lời:
367
245 88 900 > 99
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho các số: 219 ; 608 ; 437 ; 500
a. Số lớn nhất là: …
b. Số bé nhất là: …
c. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………
Trả lời:
a. Số lớn nhất là: 608
b. Số bé nhất là: 219
c. Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn: 219 ; 437 ; 500 ; 608
Bài 5. Em hãy ước lượng có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây:
Trong hình trên có khoảng ……………….. chấm tròn.
Trả lời:
Có: 7 tấm 100 chấm
2 thanh 10 chấm
5 ô một chấm
=> Trong hình trên có khoảng 725 chấm tròn.
Bài 6. Kể tên một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết
Trả lời:
- Bìa sách có số 134
- Bộ xếp hình có 100 mảnh ghép
- Vé xe máy số 153
Vở bài tập toán lớp 2 cánh diều tập 2 trang 56, 57 bài 78 Luyện tập chung
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
b] – Số 451 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị.
– Số 308 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị.
– Số 270 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị.
Trả lời :
a]
b] – Số 451 gồm ..4.. trăm ..5.. chục ..1.. đơn vị.
– Số 308 gồm ..3.. trăm ..0.. chục ..8.. đơn vị.
– Số 270 gồm ..2.. trăm ..7.. chục ..0.. đơn vị.
2. Số ?
Trả lời :
3. > , < , = ?
367 …. 421
245 …. 319
608 …. 680
666 …. 88
242 …. 242
900 …. 99
Trả lời :
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Cho các số :
a] Số lớn nhất là : ……..
b] Số bé nhất là : ………
c] Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn :….
Trả lời :
a] Số lớn nhất là : …608…
b] Số bé nhất là : …219…
c] theo thứ tự từ bé đến lớn : …219 ; 437 ; 500 ; 608 …
5. Em hãy ước lượng có bao nhiêu chấm tròn trong hình dưới đây :
Trả lời :
6. Kể một số tình huống thực tế có sử dụng các số trong phạm vi 1000 mà em biết.
Trả lời :
– Trang 175 [ trang sách, trang truyện ] ; phòng 512 [ phòng khách sạn ] ; tờ tiền 500 đồng ; số trên mặt cân đồng hồ [ 100 kg ] ; số trên mặt đồng hồ công tơ mét của xe máy , ô tô [ 120 km/h]….
Bài kế tiếp bài 79 Phép cộng [ không nhớ ] trong phạm vi 1000
Bài trước bài 77 Luyện tập
Xem video bài học bài 78 Luyện tập chung
Home - Video - Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57
4 tháng ago
Prev Article Next Article
Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho việc …
source
Xem ngay video Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57
Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho việc …
“Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=oxe4oSGbSlw
Tags của Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Cánh #diều #Bài #Luyện #tập #chung #Trang
Bài viết Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57 có nội dung như sau: Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57. Toán lớp 2 tuy đơn giản nhưng rất quan trọng cho việc …
Từ khóa của Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57: toán lớp 2
Thông tin khác của Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2022-01-17 19:03:15 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=oxe4oSGbSlw , thẻ tag: #Vở #bài #tập #toán #lớp #Cánh #diều #Bài #Luyện #tập #chung #Trang
Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập toán lớp 2 – Cánh diều – Bài 78 Luyện tập chung -Trang 56,57.
Prev Article Next Article