Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

1. Nối phân số \({2 \over 5}\) với hình biểu thị phân số đó

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

2. Viết tiếp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

3. Rút gọn phân số:

\({{15} \over {18}}\) ;                 \({{14} \over {40}}\) ;                  \({{18} \over {24}}\)

\({{25} \over {35}}\) ;                 \({{60} \over {20}}\) ;                \({{100} \over {1000}}\)

4. Quy đồng mẫu số các phân số:                             

a) \({3 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)

b)\({1 \over 4};{1 \over 5}\) và\({1 \over 2}\)                                                                      

5. Sắp xếp các phân số \({1 \over 3};{1 \over 6};{2 \over 5};{3 \over 2}\) theo thứ tự từ bé đến lớn

Bài giải:

1.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

2.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

3.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

4.

a) \({3 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)

\(\eqalign{ & {3 \over 5} = {{3 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{21} \over {35}}  \cr& {4 \over 7} = {{4 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{20} \over {35}} \cr} \)

b) \({1 \over 4};{1 \over 5}\) và\({1 \over 2}\)

\(\eqalign{& {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}  \cr & {1 \over 5} = {{1 \times 4} \over {5 \times 4}} = {4 \over {20}}  \cr & {1 \over 2} = {{1 \times 10} \over {2 \times 10}} = {{10} \over {20}} \cr} \)

5.

Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \({1 \over 6};{1 \over 3};{2 \over 5};{3 \over 2}\)

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

  • Bài học:
  • SBT Bài 159. Ôn tập về phân số

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 92, 93 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 92 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Nối phân số 2525 với hình biểu thị phân số đó

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Giải bài 2 trang 93 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết tiếp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Giải bài 3 trang 93 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Rút gọn phân số:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Giải bài 4 trang 93 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Quy đồng mẫu số các phân số:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

Giải bài 5 trang 93 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Sắp xếp các phân số 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95
 theo thứ tự từ bé đến lớn

Lời giải:

Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 92, 93 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất

Đánh giá bài viết

Câu 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 bài 159 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 3. Rút gọn phân số

1. Nối phân số \({2 \over 5}\) với hình biểu thị phân số đó

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

2. Viết tiếp vào ô trống:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

3. Rút gọn phân số:

\({{15} \over {18}}\) ;                 \({{14} \over {40}}\) ;                  \({{18} \over {24}}\)

\({{25} \over {35}}\) ;                 \({{60} \over {20}}\) ;                \({{100} \over {1000}}\)

4. Quy đồng mẫu số các phân số:                             

a) \({3 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)

b)\({1 \over 4};{1 \over 5}\) và\({1 \over 2}\)                                                                      

5. Sắp xếp các phân số \({1 \over 3};{1 \over 6};{2 \over 5};{3 \over 2}\) theo thứ tự từ bé đến lớn

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

1.

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

2.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

3.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92, 93, 94, 95

4.

a) \({3 \over 5}\) và \({4 \over 7}\)

\(\eqalign{ & {3 \over 5} = {{3 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{21} \over {35}}  \cr& {4 \over 7} = {{4 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{20} \over {35}} \cr} \)

b) \({1 \over 4};{1 \over 5}\) và\({1 \over 2}\)

\(\eqalign{& {1 \over 4} = {{1 \times 5} \over {4 \times 5}} = {5 \over {20}}  \cr & {1 \over 5} = {{1 \times 4} \over {5 \times 4}} = {4 \over {20}}  \cr & {1 \over 2} = {{1 \times 10} \over {2 \times 10}} = {{10} \over {20}} \cr} \)

5.

Các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là : \({1 \over 6};{1 \over 3};{2 \over 5};{3 \over 2}\)