Vở bài tập toán lớp 5 trang 48, 49 tập 2

Câu 1, 2, 3, 4 trang 48, 49 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 5 tập 1 . Viết số thích hợp vào ô trống

1. >; ;     95,68                                81,01 =  81,010

2. Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 theo thứ tự từ bé đến lớn

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

3. Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé

0,291 > 0,291 > 0,19 > 0,17 > 0,16

4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2,507     8,658

c] 95,60   =   95,60

d] 42,080   =  42,08

Giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 48, 49: So sánh hai số thập phân bao gồm đáp ánhướng dẫn giải chi tiết tương ứng với từng bài tập. Lời giải bài tập Toán 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập lại các kiến thức có trong sách giáo khoa. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải chi tiết.

Giải bài 1 trang 48 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1

Điền dấu: >; 0,36

95,7 > 95,68

81,01 = 81,010

Giải bài 2 vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 48

Viết các số: 5,736; 5,673; 5,763; 6,1; 6,01 theo thứ tự từ bé đến lớn

Phương pháp giải:

- So sánh các số theo quy tắc:

+ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau, thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

- Sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

Đáp án

So sánh các số đã cho ta có:

5,676 < 5,736 < 5,763 < 6,01 < 6,1

Vậy các số 5,736; 5,673; 5,763; 6,1 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

5,676 ; 5,736 ; 5,763 ; 6,01 ; 6,1

Giải bài 3 Toán lớp 5 vở bài tập trang 49 tập 1

Viết các số: 0,16; 0,219; 0,19; 0,291; 0,17 theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

- So sánh các số theo quy tắc:

+ So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

- Sau đó sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Đáp án

So sánh các số đã cho ta có :

0,291 > 0,219 > 0,19 > 0,17 > 0,16

Vậy các số 0,16 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,291 ; 0,17 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :

0,291 ; 0,219 ; 0,19 ; 0,17 ; 0,16.

Giải bài 4 tập 1 vở bài tập Toán lớp 5 trang 49

Viết số thích hợp vào chỗ trống

a] 2,5…7 < 2,517

b] 8,65… > 8,658

c] 95,6… = 95,60

d] 42,08… = 42,08

Phương pháp giải:

Áp dụng cách so sánh hai số thập phân :

- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau,thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Đáp án

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a] 2,507 < 2,517

b] 8,659 > 8,658

c] 95,60 = 95,60

d] 42,080 = 42,08

CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải bài giải Toán lớp 5 vở bài tập tập 1 trang 48, 49: So sánh hai số thập phân file word và pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi.

Với giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 48 - 49 - Bài 51 Tiết 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài 1 Trang 48 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 

Nối [theo mẫu].

Trả lời:

Quan sát em thấy số 738 gồm 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị nên em nối với 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.

Tương tự em xác định các số khác.

Em thực hiện nối như sau:

Bài 2 Trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2

Tìm bông hoa cho ong đậu bằng cách nối [theo mẫu].

Trả lời:

Em quan sát thấy số 247 được đọc là hai trăm bốn mươi bảy nên em nối chú ong 247 với bông hoa: hai trăm bốn mươi bảy.

Số 724 được đọc là bảy trăm hai mươi tư

Số 472 được đọc là bốn trăm bảy mươi hai

Số 742 được đọc là bảy trăm bốn mươi hai

Số 427 được đọc là bốn trăm hai mươi bảy

Em thực hiện nối như sau:

Bài 3 Trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Tô màu vào những thanh gỗ ở hàng rào theo chỉ dẫn.

Thanh gỗ ghi số gồm

Tô màu

4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị

Xanh

2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị

Đỏ

9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị

Vàng

Trả lời: 

Số gồm 2 trăm, 4 chục và 9 đơn vị là số 249 – Em tô màu đỏ

Số gồm 4 trăm, 9 chục và 2 đơn vị là: 492 - Em tô màu xanh

Số gồm 9 trăm, 2 chục và 4 đơn vị là: 924 - Em tô màu vàng

Em tô như sau:

Bài 4 Trang 49 Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 

Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a] Số liền trước của 599 là ……

b] Số liền sau của 599 là ……

c] Số 599 là số liền trước của ……

d] Số 599 là số liền sau của ……

Trả lời:

Muốn tìm số liền trước của một số tự nhiên, em lấy số đó trừ đi 1 đơn vị; muốn tìm số liền sau của một số em lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

a] Số liền trước của 599 là 598

b] Số liền sau của 599 là 600

c] Số 599 là số liền trước của 600

d] Số 599 là số liền sau của 598

Tham khảo giải sgk Toán lớp 2:

  • Giải sgk Toán lớp 2 Bài 51: Số có ba chữ số [trang 50]

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Bài 51 Tiết 1 trang 47 - 48 Tập 2
  • Bài 51 Tiết 3 trang 50 Tập 2

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống NXB Giáo dục.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề