3 các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ vì sao N a 2 O MgO c O 2 f e 2 O 3 S

Đề bài

Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ ? Vì sao ?

 Na2O,  MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5

Gọi tên các oxit đó.

Video hướng dẫn giải

Phương pháp giải - Xem chi tiết

tên oxit = tên nguyên tố + oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi = tên kim loại [ kèm theo hóa trị] + oxit

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị

Tên gọi =       tên phi kim                           +             oxit

         [ có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim]    [có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi]

Trong đó: 2 - đi, 3 - tri, 4 - tetra, 5 - penta

Lời giải chi tiết

+ Oxit axit 

CO2 : cacbon đioxit [axit tương ứng là H2CO3]

SO2 : lưu huỳnh đioxit [axit tương ứng là H2SO3]

P2O5 : điphotpho pentaoxit [axit tương ứng là H3PO4]

Vì các oxit của phi kim và có những axit tương ứng.

+ Oxit bazơ :

Na2O  : natri oxit [bazơ tương ứng là NaOH]

MgO   : magie oxit [bazơ tương ứng là Mg[OH]2]

Fe2O3 : sắt [III] oxit [bazơ tương ứng là Fe[OH]3]

Vì các oxit là các oxit của kim loại và có những bazơ tương ứng.

Loigiaihay.com

Đáp án

giải thích:

oxit axit là 1 hay nhiều phi kim kết hợp vs 1 hay nhiều nguyên tử oxi 

oxit bzo là 1 hay nhiều kim loại kết hợp vs 1 hay nhiều nguyên tử oxi

-oxit axit : CO2,SO2,P2O5

-oxit bazo : Na2O, MgO,Fe2O3

Na2O; natri oxit 

MgO magie oxit 

CO2 : cacbon dioxit 

SO2 : lưu huỳnh đioxit

Fe2O3 sắt [III] oxit 

P2O5 phốt pho bentaoxit

Bài tập 6 [Bài 5/101.SGK]Điền chữ S [ sai] vào ô trống đối với câu phát biểu sai:A. Oxit được chia ra làm hai loại chính là oxit axit và oxitbazơB. Tất cả các oxit đều là oxit axit.SC. Tất cả các oxit đều là oxit bazơ.SD. Oxit axit thường là oxit của phi kim và tương ứng vớimột axit.E. Oxit axit đều là oxit của phi kim.G. Oxit bazơ là oxit của kim loại và tương ứng với mộtbazơ.S Bài tập 7: Điền từ hoặc số thích hợp vào chỗ trốngtrong những câu sau:Không khí là hỗn hợp nhiều chất khí.Thành phần của không khí là:……. khí nitơ,…….78%21%1%khí oxi,….… các khí khác [ CO2, hơi nước, khíhiếm,…] Bài tập 8: [Bài 6/ 101.SGK]Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hoáhợp hay phản ứng phân huỷ? Vì sao?.Đáp ánt0a/ 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 Phản ứng phân huỷ→b/ CaO + CO2c/ 2HgOt0t0 CaCO3→→2Hg + O2t0 CuO + H O→d/ Cu[OH]22Phản ứng hoá hợpPhản ứng phân huỷPhản ứng phân huỷ- Các phản ứng a, c, d là phản ứng phân huỷ vì đều từ 1chất ban đầu sinh ra nhiều chất mới.- Phản ứng b là phản ứng phân huỷ vì từ 2 chất ban đầusinh ra một chất mới. toa/ 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2→huûPh¶n øng ph©nto→b/ CaO + CO2CaCO3Ph¶n øng hãa hîpPhản ứng hóa hợpGiống nhauKhác nhauPhản ứng phân huỷĐều là phản ứng hoá họcCó 2 hay nhiều chấttham giaChỉ Có 1 chất thamgiaChỉ có 1 chất sảnphẩmCó 2 hay nhiều chấtsản phẩm. Bài 8/101.SGK:Để chuẩn bị cho buổi thực hành của lớp cần thu 20 lọ khíoxi, mỗi lọ có dung tích 100 ml.a/ Tính khối lượng kali pemanganat phải dùng, giả sử khíoxi thu được ở đktc và hao hụt 10%.b/ Nếu dùng kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thìlượng kali clorat cần dùng là bao nhiêu? Viết phương trìnhphản ứng và chỉ rõ điều kiện của phản ứng.Hướng giải:VO2 => nO2 => nKMnO4 => mKMnO4 [ PT ]Vì lượng O2 thu được bị hao hụt 10%, nên lượng KMnO4 cần dùng thựctế phải tăng 10% so với PT.=> mKMnO4 [tt ]10= mKMnO4 [ PT ] +.mKMnO4 [ PT ]100 Giải2VO2 = 20.100 = 2000ml = 2l => nO2 =≈ 0, 09[mol ]22, 4a/ Ta có PTHH:2KMnO420,18to K2MnO4 + MnO4 + O2.→1/ mol0,09 / mol.=> mKMnO4 [ PT ] = 0,18.158 = 28, 44[ g ]Vì lượng O2 thu được bị hao hụt 10%, nên khối lượng KMnO4thực tế cần dùng phải tăng 10% so với PT, và là:mKMnO4 [tt ]10= 28, 4 +.28, 4 = 31, 284[ g ]100 b/ Ta có PTHH:to→2KClO3  2KCl + 3O2.20,063/ mol0,09 / mol=> mKClO3 [ PT ] = 0, 06.122,5 = 7,35[ g ]mKClO3 [tt ]10= 7, 73 +.7, 73 = 8, 085[ g ].100 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:-TRÌNH BÀY CÁC BÀI TẬP VÀO VỞ BÀI TẬP.-HỌC BÀI THEO 8 NỘI DUNG KIẾN THỨCLUYỆN TẬP.- CHUẨN BỊ GIỜ SAU THỰC HÀNH: KẺ SẴNTƯỜNG TRÌNH THỰC HÀNH. I. Kiến thức cần nhớ: [SGK-Trang100]1/ Khí oxi là một đơn chất phi kim có tính oxi hoá mạnh, rất hoạt động, đặc biệt ởnhiệt độ cao, dễ tham gia phản ứng hoá học với nhiều phi kim, nhiều kim loại vàhợp chất.2/ Oxi là chất khí cần cho sự hô hấp của ngưới và động vật, dùng để đốt nhiên liệutrong đời sống và sản xuất.3/ Nguyên liệu thường được dùng để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm làcác hợp chất giàu oxi và dễ bị phân huỷ ở nhiệt độ cao.4/ Sự tác dụng của oxi với chất khác là sự oxi hoá.5/ Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Oxit gồmhai loại chính: Oxit axit và Oxit bazơ.6/ không khí là hỗn hợp nhiều chất khí thành phần theo thể tích của chất khí là :78% khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các khí khác[ CO2, hơi nước , khí hiếm,…]7/ Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học trong đó chỉ có một chất mới được tạothành từ hai hay nhiều chất ban đầu.8/Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó có một chất sinh ra hai haynhiều chất mới. XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠNQUÝ THẦY CÔ BAN GIÁM KHẢOVÀ CÁC EM HỌC SINH!

Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ ? Vì sao ?
Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5. Gọi tên các oxit đó

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các oxit sau đây thuộc loại oxit axit hay oxit bazo. Vì sao?

Na2O, MgO, CO2, Fe2O3, SO2, P2O5. Gọi tên các oxit đó.

Các câu hỏi tương tự

  Bài 3 :    Viết các phương trình hoá học biểu diễn sự oxi hoá cac bon, nhôm, sắt, photpho, metan CH4, khí đất đèn C2H4, cồn C2H6O.

 DẠNG 2: Phân loại gọi tên oxit

Cho các oxit có công thức hóa học sau :  SO3  ; N2O5  ; CO2  ; Fe2O3  ; CuO   ; CaO ; SO2  MgO; H2O; Al2O3; ZnO

a- Gọi tên các oxit

b-Những chất nào thuộc oxit bazơ ? những chất nào thuộc loại oxit axit ?Dạng 3: Giải bài tập theo PTHH

Bài 1:Đốt cháy 24 [g] bột than [C]  trong bình khí oxi.

a. Viết phương trình hóa học xảy ra

b.Tính thể tích khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng để đốt cháy hết lượng Cacbon trên.

Bài 2 Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong không khí, thu được chất rắn là  Al2O3 

a.  Viết phương trình phản ứng xảy ra và tính khối lượng Al2O3 tạo thành 

b.  Tính thể tích không khí cần dùng [biết rằng Oxi chiếm 20% không khí]  [các thể tích đo ở đktc] 

Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 1,86g sắt ở nhiệt độ cao . 

a. Tính khối lượng oxit sắt thu được sau phản ứng. 

b. Tính thề tích khí oxi cần dùng [đktc]. 

c. Tính thể tích không khí cần thiết để có đủ lượng oxi trên

Bài 4: Nung thuỷ ngân oxit thu được thuỷ ngân và oxi.

a. Viết PTHH của phản ứng

b. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng nào

c. Nung 21,7 gam thuỷ ngân oxit. Tính thể tích oxi [đktc] và khối lượng thuỷ ngân thu được

Bài 5: Cho 11,2 g sắt tác dụng vừa đủ với HCl. Toàn bộ lượng Hiđro sinh ra cho tác dụng vừa đủ với m [g] CuO.

a-Tìm m

b-Tìm khối lượng FeCl2

Bài 6. Cho 13 gam  Zn  tác dụng với dung dịch có chứa 18,25 gam HCl.

a] Tính xem chất nào còn dư sau phản ứng và khối lượng dư là bao nhiêu ?

b] Tính khối lượng ZnCl2 tạo thành sau phản ứng.

c] Tính thể tích khí H2  thu được ở đktc.

I. Cho các chất sau: NaOH, Na2O, H2CO3, CO2, FeSO4, Fe2O3, P2O5, H3PO4, MgO, MgCl2, SO3, ZnO. Hãy cho bt trong các chất trên chất nào là oxit? Hãy phân loại và gọi tên các oxit đó. Viết CT các axit, bazo tương ứng các oxit trên.

II. Hoàn thành các PTHH sau. Hãy cho bt phản ứng nào là phản ứng phân hủy, phảnứng nào là phản ứng hóa hợp?[Mình thay dấu mũi tên bằng dấu bằng nha]

1. ....... = .......+ .........+ O2

2. Cu[NO3]2 = CuO + .......

3. Fe[NO3]2 = Fe2O3 + ...... + ......

III. Đốt cháy hoàn toàn 5,4g nhôm trong bình chứa khí chứa V lít [đktc] O2 thu đc m gam nhôm oxit

a] Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra

b] Tính m, V. Bt thể tích khí O2 đã sử dụng dư 10% so với lượng cần thiết.

c] Tính khối lượng KClO3 cần dùng để khi phân hủy thì thu đc một thể tích khí O2[ở đktc] bằng với thể tích khí O2 đã sử dụng ở phản ứng trên. Bt hiệu suất phản ứng đạt 90% và lượng oxi đã hao hụt 10%

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI. LÀM NHANH MÌNH SẼ TICK NHA!!! CẢM ƠN MỌI NGƯỜI NHIỀU LẮM Ạ

cho các công thức hóa học sau : SO2 , HNO3 , SO3 , K2O , CO2 , BaO , CaO , CuO , MgO , ZnSO4 , P2O5 , O2 , N2O5 , AL[OH]3 . Hợp chất nào là oxit bazo , oxit axit . Viết công thức hóa học của bazo và axit tương ứng

Video liên quan

Chủ Đề