Toán tử Python nói chung được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các giá trị và biến. Đây là những ký hiệu tiêu chuẩn được sử dụng cho mục đích của các hoạt động logic và số học. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét các loại toán tử Python khác nhau.
- NGƯỜI ĐIỀU HÀNH. Là những ký hiệu đặc biệt. Ví dụ: + , * , /, v.v.
- TOÁN TỬ. Đó là giá trị mà toán tử được áp dụng
toán tử số học
Các toán tử số học được sử dụng để thực hiện các phép toán như cộng, trừ, nhân và chia
- Trong Python 3. x, kết quả của phép chia là dấu phẩy động trong khi ở Python 2. phép chia x của 2 số nguyên là một số nguyên và để thu được kết quả số nguyên trong Python 3. x thả nổi [// số nguyên] được sử dụng
QUYỀN ƯU TIÊN
- P – Dấu ngoặc đơn
- E – Luỹ thừa
- M – Phép nhân [Phép nhân và phép chia có cùng mức độ ưu tiên]
- D – Bộ phận
- A – Phép cộng [Phép cộng và phép trừ có cùng mức độ ưu tiên]
- S – Phép trừ
Toán tử mô đun giúp chúng tôi trích xuất các chữ số cuối cùng của một số. Ví dụ
- x % 10 -> mang lại chữ số cuối cùng
- x % 100 -> mang lại hai chữ số cuối
Ví dụ. Toán tử số học trong Python
Python3
False True False3
False True False4
False True False5
False True False6
False True False7
False True False5
False True False9
0 14 -11 14 2 400
0 14 -11 14 2 401
0 14 -11 14 2 402
False True False5
False True False4
0 14 -11 14 2 405
False True False7
0 14 -11 14 2 400
0 14 -11 14 2 408
0 14 -11 14 2 409
False True False5
False True False4
False True False92
False True False7
0 14 -11 14 2 400
False True False95
False True False96
False True False5
False True False4
False True False99
False True False7
0 14 -11 14 2 400
False True False92
False True False93
False True False5
False True False4
False True False96
False True False7
0 14 -11 14 2 400
False True False99
False True False70
False True False5
False True False4
False True False96
False True False96
False True False7
0 14 -11 14 2 400
False True False77
False True False78
False True False5
False True False4
False True False81
False True False7
0 14 -11 14 2 400
False True False84
False True False85
False True False5
False True False4
False True False99
False True False99
False True False7
0 14 -11 14 2 400
False True False92
_______593____594
_______593____596
_______593____598
_______593____670
_______593____672
_______593____674
_______593____676
Đầu ra
0 14 -11 14 2 404
Ghi chú. Tham khảo Sự khác biệt giữa / và // để biết một số thông tin thú vị về hai toán tử này
Toán tử so sánh
So sánh các toán tử quan hệ so sánh các giá trị. Nó trả về Đúng hoặc Sai tùy theo điều kiện
OperatorDescriptionSyntax>Greater than: True if the left operand is greater than the rightx > y=Greater than or equal to True if the left operand is greater than or equal to the rightx >= yBitwise right shiftx>>=b a=a>>b