428 hecta bằng bao nhiêu kilômét vuông

Trong năm 2023, dân số của Lào dự kiến sẽ tăng 99.582 người và đạt 7.629.904 người vào đầu năm 2024. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 113.591 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ giảm -14.009 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Lào để định cư sẽ ít hơn so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Lào vào năm 2023 sẽ như sau:

  • 440 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 129 người chết trung bình mỗi ngày
  • -38 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Lào sẽ tăng trung bình 273 người mỗi ngày trong năm 2023.

Nhân khẩu Lào 2022

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022, dân số Lào ước tính là 7.531.226 người, tăng 101.668 người so với dân số 7.430.610 người năm trước. Năm 2022, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 115.915 người. Do tình trạng di cư dân số giảm -14.247 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 1,008 (1.008 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2022 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Lào trong năm 2022:

  • 162.518 trẻ được sinh ra
  • 46.604 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 115.915 người
  • Di cư: -14.247 người
  • 3.780.615 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022
  • 3.750.611 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2022

Biểu đồ dân số Lào 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Chèn lên web:

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Lào 1951 - 2020

Chèn lên web:

Bảng dân số Lào 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng202072755601.48106105-1470424.42.703235.726001310.097794798739105201971694551.53107948-1470423.12.883135.125180560.097713468100105201870615071.56108472-1470423.12.883134.524367110.097631091040105201769530351.57107189-1470423.12.883033.923569860.097547858925106201668458461.55104682-1470423.12.883033.322799900.097464022049106201567411641.5398400-2246322.82.932932.722063300.097379797139106201062491651.6799498-2205220.73.402730.118778900.096956823603106200557516761.5685595-2962019.13.902527.215642970.096541907027106200053237001.9095443-2694918.04.812322.011712360.096143493823106199548464832.62117602-1211317.65.882117.48431900.085744212979108199042584722.921141152817.66.271815.46573730.085327231061113198536878982.5185951-702217.66.361613.85090710.084870921740115198032581441.3241313-3975117.76.151412.44032470.074458003514116197530515772.5772630918.65.991311.13381470.074079480606115197026884282.4461167618.75.98129.62587490.073700437046117196523825942.35523391518.85.97108.31982980.073339583597116196021208982.3246009919.05.9697.91685330.073034949748116195518908542.3641588-219.45.9487.61434270.072773019936116

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Lào

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng202072755601.54106879-1470424.42.703235.726001310.097794798739105202577745331.3499795-1470426.02.703438.830188240.098184437460105203082262731.1490348-1470427.62.703642.034521760.108548487400104203586257130.9579888-1470429.22.703745.138890310.108887524213103204089719460.7969247-1470431.02.703948.143149480.109198847240103204592591560.6357442-1470432.82.704051.047194840.109481803274101205094797470.4744118 34.52.704153.851015820.10973503399099

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Lào

Mật độ dân số của Lào là 33 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 18/03/2023. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Lào chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Lào. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Lào là 230.612 km2.

Cơ cấu tuổi của Lào

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Lào có phân bố các độ tuổi như sau:

36,7%59,6%3,7%- dưới 15 tuổi- từ 15 đến 64 tuổi- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 2.560.522 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (1.288.906 nam / 1.271.617 nữ)
  • 4.153.024 người từ 15 đến 64 tuổi (2.053.716 nam / 2.099.308 nữ)
  • 257.656 người trên 64 tuổi (116.071 nam / 141.515 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+15-640-14NamNữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2022)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Lào năm 2022 là 55,4%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Lào là 48,4%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Lào là 7,0%.

Tuổi thọ (2022)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Lào là 68,6 tuổi.

Con số này thấp hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 66,8 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 70,5 tuổi.

Biết chữ (2017)

Theo ước tính của chúng tôi đến năm 2017 có 3.522.369 người hoặc 79,86% dân số trưởng thành (từ 15 tuổi trở lên) ở Lào có thể đọc và viết. Theo đó khoảng 888.311 người lớn không biết chữ.

⚠ Báo lỗi số liệu không khớp, sai, ...

Báo Lỗi

Mô tả nội dung lỗi, sai,... hoặc góp ý của bạn bên dưới. Danso.org chân thành cảm ơn những đóng góp của bạn!

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Xem thêm dân số các nước: Đông Nam Á

  • Brunei
  • Campuchia
  • Đông Timo
  • Indonesia
  • Lào
  • Malaysia
  • Myanmar
  • Philippines
  • Singapore
  • Thái Lan
  • Việt Nam

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Lào (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

428 hecta bằng bao nhiêu kilômét?

c,0,009km.

Một cây số vuông bằng bao nhiêu hecta?

1 hecta = 0,01 km² 1 dặm vuông = 2,589 988 km²

95ha bằng bao nhiêu km2?

Trả lời: 1 ha = 10.000 m2 1 ha = 0,01 km2 mà 1km2 = 1.000.000m2 nên 1 ha = 10.000m2 Như vậy, 1ha sẽ bằng 10.000m2 (Tương đương với 1 hectomet vuông hay 2,471 mẫu Anh).

9 2km bằng bao nhiêu ha?

Bảng Kilômet vuông sang Hecta.