5 công ty giàu tiền mặt hàng đầu năm 2022

Không phải những công ty có giá trị thị trường nghìn tỷ như Amazon hay Apple, đây mới chính là các ông trùm tiền mặt trong giới công nghệ.

Khi nhắc tới các công ty kiếm được nhiều tiền trong giới công nghệ, hầu hết mọi người đều nghĩ tới Amazon và Apple, hai công ty đã vượt mốc 1.000 tỷ USD giá trị thị trường. Nhưng trên thực tế, đây hóa ra lại không phải là các công ty có tài khoản ngân hàng với số dư tiền mặt lớn nhất?

Số liệu được sử dụng phổ biến nhất để đánh giá "sức khỏe tài chính" của các công ty giao dịch công khai trên thị trường chứng khoán là tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu. Tỷ lệ này càng cao thì thường liên quan đến các rủi ro trong đầu tư cổ phiếu, vì điều đó có nghĩa là công ty đã thúc đẩy sự tăng trưởng của mình bằng nợ. Tuy nhiên, tỷ lệ này thay đổi theo từng ngành, vì mỗi ngành có nhu cầu vốn và tốc độ tăng trưởng khác nhau.

Vì vậy, số liệu tiếp theo mà chúng ta có thể quan tâm chính là tiền mặt của các công ty. Nó cho thấy quy mô trong đầu tư vào R&D, tiếp thị, bán hàng, hoặc sáp nhập và mua lại. Và dưới đây là 5 công ty công nghệ đang tích trữ nhiều tiền mặt nhất, dựa theo báo cáo thu nhập hàng quý mới nhất.

5 công ty giàu tiền mặt hàng đầu năm 2022

Alphabet (công ty mẹ của Google) - 100 tỷ USD

Công ty mẹ của Google có tổng dự trữ tiền mặt là 117 tỷ USD và tổng số tiền nợ là 17 tỷ USD. Kết quả là một bảng cân đối kế toán dương 100 tỷ USD. Đây là số liệu về bảng cân đối có tính tích cực cao nhất, so với bất kỳ công ty nào đang giao dịch công khai ở Mỹ. Và phần lớn doanh thu của Alphabet đến từ Google, cụ thể hơn là từ hoạt động kinh doanh quảng cáo của Google, chiếm tới 85% tổng thu nhập.

Microsoft - 53 tỷ USD

Microsoft hiện có tổng số tiền dự trữ là 137 tỷ USD và tổng số nợ là 84 tỷ USD. Kết quả là một bảng cân đối dương 53 tỷ USD. Doanh thu của Microsoft chủ yếu đến từ mảng kinh doanh dịch vụ điện toán đám mây, bên cạnh mảng phần mềm và mảng máy tính cá nhân, bộ phận bao gồm hệ điều hành Windows.

Facebook - 49 tỷ USD

Tập đoàn truyền thông mạng xã hội Facebook có tổng kho dự trữ tiền mặt là 60 tỷ USD còn tổng số tiền nợ là 11 tỷ USD. Quảng cáo chiếm 98% tổng doanh thu của Facebook, theo số liệu trong năm 2019.

Cisco - 11 tỷ USD

Nhà cung cấp thiết bị mạng Cisco có tổng kho dự trữ tiền mặt là 28 tỷ USD và tổng số nợ là 17 tỷ USD. Công ty này thống trị thị trường các sản phẩm hỗ trợ cho Internet như thiết bị chuyển mạch, thiết bị định tuyến, bảo mật mạng, hệ thống không dây, quản lý mạng...

NVIDIA - 9 tỷ USD

Nhà sản xuất card đồ họa NVIDIA có tổng kho dự trữ tiền mặt là 16 tỷ USD và tổng số tiền nợ là 7 tỷ USD. Tập đoàn đa quốc gia này chuyên về phát triển bộ xử lý đồ họa (GPU) và công nghệ chipset cho các máy trạm, máy tính cá nhân và các thiết bị di động.

Theo Trí thức trẻ Copy link

Link bài gốc Lấy link! http://ttvn.toquoc.vn/day-la-5-cong-ty-cong-nghe-dang-boi-trong-tien-mat-820209615220902.htm

Trong khi hàng loạt doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính do những tác động tiêu cực của dịch Covid-19 thì những đại gia này đang nắm giữ hàng chục nghìn tỷ đồng tiền mặt và sẵn sàng mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh khi cơ hội đến.

Thống kê từ Báo cáo tài chính quý III/2020 của các doanh nghiệp đang niêm yết (không bao gồm nhóm tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vốn là những ngành nghề đặc thù "kinh doanh tiền" có số dư tiền và dòng tiền luân chuyển cao) cho thấy, bất chấp dịch Covid-19 "kho tiền" (bao gồm tiền và các khoản tương đương tiền) của nhiều doanh nghiệp vẫn lên tới hàng chục nghìn tỷ đồng.

Tập đoàn Vingroup của Tỷ phú Phạm Nhật Vượng nắm giữ hàng tỷ USD tiền mặt

Báo cáo tài chính quý III/2020 của Tập đoàn Vingroup – Công ty CP (VIC) ghi nhận 35.990 tỷ đồng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, tăng 14% so với cùng kỳ năm 2019. Tính chung 9 tháng, tổng doanh thu hợp nhất của Vingroup đạt 74.813 tỷ đồng.

5 công ty giàu tiền mặt hàng đầu năm 2022

Tập đoàn Vingroup của tỷ phú Phạm Nhật Vượng đang nắm giữ hàng tỷ USD tiền mặt

Hiện Vingroup cũng đang sở hữu lượng tiền mặt khổng lồ lên tới 35.275 tỷ đồng (hơn 1,5 tỷ USD tiền mặt), trong đó các khoản tương đương tiền bao gồm các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn từ 1 đến 3 tháng tăng mạnh lên 20.366 tỷ đồng.

Tính đến cuối tháng 9, Vingroup có tổng tài sản đạt 430.011 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu đạt 124.552 tỷ, tăng lần lượt 6,5% và 3,3% so với cuối năm 2019. Hiện Vingroup vẫn là doanh nghiệp tư nhân có quy mô tài sản lớn nhất thị trường và là doanh nghiệp niêm yết có vốn hóa cao nhất sàn HoSE, với quy mô hơn 340.600 tỷ (chiếm 10,52% vốn hóa sàn HoSE).

ACV vẫn nắm giữ lượng tiền mặt khủng

Dù vẫn bị ảnh hưởng nặng bởi Covid-19, hoạt động kinh doanh quý III của Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam (ACV) phục hồi đáng kể so với quý trước đạt doanh thu hơn 1.440 tỷ đồng.

Trong quý, ACV đạt lợi nhuận sau thuế 138,5 tỷ đồng. Như vậy, luỹ kế 9 tháng đầu năm, ACV lãi 1.366 tỷ đồng. So với cùng kỳ năm ngoái, số lãi này giảm hơn 75,5%.

Tính đến hết quý III, tổng tài sản của ACV đạt hơn 58.100 tỷ đồng, trong đó, đầu tư tài chính ngắn hạn là 33,3 nghìn tỷ đồng, tăng gần 2.500 tỷ đồng với đầu năm. Tiền và các khoản tương đương khoảng 580 tỷ đồng. Nhờ khoản tiền gửi khổng lồ, ACV thu về 541 tỷ trong quý III và hơn 1.600 tỷ đồng từ đầu năm.

VEAM hụt thu lợi nhuận ở công ty liên kết, tăng nắm giữ tiền mặt

Báo cáo tài chính quý III/2020 của Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam (VEAM) ghi nhận doanh thu thuần 909 tỷ đồng, lợi nhuận gộp đạt 108 tỷ đồng.

5 công ty giàu tiền mặt hàng đầu năm 2022

VEAM vẫn là một trong những doanh nghiệp nhiều tiền nhất trên sàn chứng khoán

Kết quả kinh doanh của VEAM tiếp tục phụ thuộc chủ yếu vào khoản lợi nhuận tại công ty liên doanh liên kết, đáng kể nhất là liên doanh với Honda Việt Nam. Trong quý III, khoản này đạt 1.372,5 tỷ đồng, giảm 17% so với cùng kỳ, do đó, VEAM báo lãi sau thuế 1.576 tỷ đồng.

Lũy kế 9 tháng, doanh thu thuần đạt 2.668 tỷ đồng, giảm 20,4% so với cùng kỳ. Lợi nhuận sau thuế giảm 25% xuống 3.853 tỷ đồng và hoàn thành 57% kế hoạch cả năm.

Tại thời điểm 30/9, VEAM có 17.672 tỷ đồng tiền và tương đương tiền. Đây vẫn là một trong những doanh nghiệp nhiều tiền nhất trên sàn chứng khoán, chiếm đến 56% tổng tài sản.

Vinamilk tăng mạnh đầu tư tài chính ngắn hạn

Doanh thu thuần quý III/2020 của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam Vinamilk (VNM) đạt 15.563 tỷ đồng, tăng 8,9% so với cùng kỳ. Lũy kế 9 tháng năm 2020, doanh thu thuần hợp nhất đạt 45.211 tỷ đồng, tăng 7,4% so với cùng kỳ 2019 và hoàn thành 76% kế hoạch năm.

Tính đến ngày 30/9/2020, tiền và các khoản tương đương tiền của VNM giảm 329 tỷ đồng còn gần 2.336 tỷ đồng (trong đó tiền gửi ngân hàng giảm mạnh từ 2.376 tỷ đồng hồi đầu năm xuống còn hơn 994 tỷ đồng). Tuy nhiên, khoản đầu tư tài chính ngắn hạn của doanh nghiệp tăng rất mạnh từ 12.436 tỷ đồng hồi đầu năm lên thành 17.872 tỷ đồng cuối quý III.

"Vua thép" Trần Đình Long ghi nhận lợi nhuận kỷ lục

Quý III/2020, Tập đoàn Hòa Phát đạt 24.900 tỷ đồng doanh thu tăng 62,7% và 3.785 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế gấp đôi so với cùng kỳ năm trước. Lũy kế 9 tháng, Hòa Phát ghi nhận doanh thu đạt 65.000 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế lên tới 8.845 tỷ đồng, lần lượt tăng 40% và 56% so với cùng kỳ 2019, cao nhất từ trước tới nay.

Hiện Tập đoàn của “vua thép” Trần Đình Long cũng nắm giữ lượng tiền mặt khổng lồ lên tới 14.418 tỷ đồng, trong đó tiền mặt và các khoản tương đương tiền là 5.628 tỷ đồng và 8.790 tỷ đồng đầu tư tài chính ngắn hạn.

Đại gia Nam Định cũng nắm giữ hàng chục nghìn tỷ đồng tiền nhàn rỗi

Quý III/2020, CTCP Đầu tư Thế Giới Di Động (MWG) của đại gia Nam Định Nguyễn Đức Tài đạt doanh thu 25.713 tỷ đồng và lợi nhuận sau thuế 951 tỷ đồng. Lũy kế 9 tháng đầu năm, MWG đạt doanh thu thuần hợp nhất là 81.352 tỷ đồng, tăng 6%, lợi nhuận sau thuế là 2.978 tỷ đồng, tăng 0,05% so với cùng kì.

5 công ty giàu tiền mặt hàng đầu năm 2022

MWG tăng nắm giữ tiền mặt chuẩn bị cho mục tiêu mở rộng hoạt động kinh doanh cuối năm 2020

Đáng chú ý, về mặt tài chính tổng lượng tiền mặt và tiền gửi ngắn hạn của doanh nghiệp lên đến 13.188 tỷ đồng vào thời điểm cuối quý III, tăng mạnh so với con số 6.252 tỷ đồng hồi đầu năm nay.

Công ty đặt mục tiêu có 100 cửa hàng bách hóa doanh thu 5 tỷ/tháng vào cuối năm 2020. Song song với chiến lược mở rộng kinh doanh ở khu vực nông thôn, tập đoàn bán lẻ này cũng đang rốt ráo mở rộng tại thị trường Campuchia.

Srcompanylast pricechange% chgcash & ngân hàng% tổng số nợ phải trảCash & Bank% of Total
Liabilities
1 SBI

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraCanara Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraICICI Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraHDFC Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraPNB

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraBank of Baroda

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraUnion Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

578,15 7.80 1.37 394552.32 8,29 2 Ngân hàng CanaraAxis Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

284.30 14.10 5.22 182054.30 15.19 3 Ngân hàng ICICIBank of India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

924.65 -1,25 -0,14 167822.36 12.50 4 Ngân hàng HDFCIndian Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1,450,25 -10.55 -0.72 152326.93 7.68 5 PNBIndusInd Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

43,30 2.20 5.35 132646,78 10.30 6 Ngân hàng BarodaCentral Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

148,40 4.05 2.81 122655.00 9,93 7 Ngân hàng Liên minhYes Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

51,65 2.85 5,84 119500.36 10.35 8 Ngân hàng AxisKotak Mahindra

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

902.90 -6.20 -0,68 110987.13 9,89 9 Ngân hàng Ấn ĐộLIC India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

56,45 5.20 10.15 91557.64 12,90 10 Ngân hàng Ấn ĐộIOB

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

233,55 -0.25 -0.11 79916.05 12,21 11 Ngân hàng IndusindIDBI Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.136,80 -9,50 -0,83 68274,49 17,57 12 Ngân hàng trung ươngUCO Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

20,95 0.95 4,75 53094,33 14,06 13 Có Ngân hàng CóReliance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

15.60 -0,15 -0,95 46639,59 15,39 14 Kotak MahindraGeneral Insuran

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.847,05 -47,80 -2,52 42923.94 10,47 15 Lic Ấn ĐộFederal Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

595.50 -4.30 -0,72 37,574,99 359,61 16 IOBBank of Mah

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

19,15 1.05 5.80 36773.19 12.76 17 Ngân hàng IDBIRBL Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

45,05 0,55 1.24 26710,59 9.24 18 Ngân hàng UCOShriram Trans

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

13,01 0.51 4.08 26147,99 10,01 19 Sự phụ thuộcIDFC First Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2,441,85 -37,85 -1.53 ​​21,714,00 3.26 20JSW Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

120,90 -1.15 -0,94 21.083.12 80,68 21 Ngân hàng Liên bangHindustan Aeron

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

134.25 -0.50 -0,37 21010.34 9.73 22 Ngân hàng MahTCS

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

20,95 0.70 3,46 19915.98 8,89 23 Ngân hàng RBLNew India Assur

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

123,95 -3,25 -2,56 17547,70 17,08 24 Shriram TransInfosys

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.217,75 18,90 1,58 10,662,44 17.30 25 IDFC Ngân hàng đầu tiênMazagon Dock

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

56,55 -1.80 -3,08 15757.91 8,77 26 Thép JSWSouth Ind Bk

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

643,90 14,70 2.34 7.670.00 13.63 27 Hindustan AeronBandhan Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.503,90 89.10 3,69 3.069,14 74,46 28 TCSIndiabulls Hsg

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

3.161,80 -0,15 0,00 8.197.00 17.74 29 New India AssurMuthoot Finance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

85,75 -0,20 -0,23 12,487,84 50.03 30 InfosysJK Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.525,75 8,35 0.55 12.270,00 17,86 31 MAZAGON DockNMDC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

623,95 -15.60 -2,44 720,47 345,66 32 South Ind BkBharat Elec

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

13,14 1.28 10,79 11203,43 11,40 33 Ngân hàng BandhanACC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

267,70 -1.00 -0.37 9321.35 6,98 34 IndiaBulls HSGBHEL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

126,90 -0,50 -0,39 7,605.90 12,75 35 Muthoot FinanceVedanta

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.051,55 15,50 1.50 9.178,52 13,56 36 Ngân hàng JKRail Vikas

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

37,25 2.55 7.35 8785.04 7.02 37 NMDCCity Union Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

130,75 -0.20 -0,15 83,69 20.72 38 Bharat ElecShriram City

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

104,95 0,05 0,05 1,239,04 62,57 39 ACCLarsen

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

2.245,00 -11.40 -0,51 7,247.24 52.04 40 BHELHindalco

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

71.10 4.85 7,32 732.62 22.56 41 VedantaPunjab & Sind

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

280,05 -1,75 -0,62 5.518.00 6.25 42 Rail VikasAdani Ports

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

39,45 2.30 6.19 4.569,93 55,50 43 Ngân hàng Liên minh Thành phốAU Small Financ

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

186,95 0.10 0.05 6686,93 11,22 44 SHRIRAM CITYHind Zinc

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.804.40 36,70 2.08 5.217,31 16.73 45 LarsenIIFL Finance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.947,90 37,80 1.98 5.718,23 7.44 46 HindalcoICICI Securitie

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

398,15 2.55 0.64 3,405.00 8,74 47 Punjab & SindIrcon Internati

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

16,65 0.45 2,78 6288,23 5.30 48 Cổng AdaniPNB Housing Fin

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

800.30 -5.00 -0,62 4,828.04 8.73 49 AU Tài chính nhỏKarur Vysya

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

574,55 -7.30 -1.25 0.44 8,98 50 Hind kẽmWipro

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

283,90 0,65 0,23 1.592.00 15,53 51 Tài chính IIFLAngel One

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.607,35 -7.60 -0,47 420.22 173.81 58 HCL TechHCL Tech

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensSiemens

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensOne 97 Paytm

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensTata Steel Long

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensAdani Wilmar

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensKarnataka Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensPetronet LNG

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensChola Invest.

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensMotilal Oswal

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensAmbuja Cements

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensM&M Financial

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensDCB Bank

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensPower Finance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensITC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensTMB

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensNALCO

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensISL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensM&M

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensHUL

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensOracle Fin Serv

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensVodafone Idea

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensRITES

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensPB Fintech

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensSBI Life Insura

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensCochin Shipyard

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensGland

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensJindal Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensMaruti Suzuki

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensPower Grid Corp

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensReliance Home F

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensBajaj Finance

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensContainer Corp

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensTata Steel

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensSJVN

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensDivis Labs

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensAbbott India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensABB India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensTML - D

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensTata Motors

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensGarden Reach Sh

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensHavells India

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensGlaxoSmithKline

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 SiemensNTPC

  • Thêm vào danh sách theo dõi
  • Thêm vào danh mục đầu tư

1.027.30 -4.60 -0,45 2.907.00 11.32 59 Siemens

Tiền mặt nhiều nhất là gì

Các công ty S & P 500 có nhiều tiền nhất.

Tiền mặt là gì

chúng ta.Có rất nhiều tiền mặt để chi tiêu: đó là một công ty giàu tiền mặt, và do đó không có vấn đề gì trong việc tìm kiếm tiền cần thiết để trả giá cho đối thủ của mình.having a lot of cash available to spend: It is a cash-rich company, and so has no problems in finding the money needed to bid for its rival.

Tôi có thể tìm tiền mặt ở đâu

Để biết nguồn tiền mặt, các nhà đầu tư nên xem xét báo cáo lưu chuyển tiền mặt chứ không phải bảng cân đối kế toán.Trong báo cáo dòng tiền, nếu tiền mặt từ các hoạt động tích cực nhất quán trong một khoảng thời gian, đó là một tín hiệu tốt.look at the cash flow statement and not the balance sheet. In the cash flow statement, if cash from operations are positive consistently over a period of time, it is a good signal.

Những công ty nào không có nợ?

Không có mối quan tâm nợ.