Acsr 400 và ac400 khác như thế nào
.. ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRẦN NGỌC ĐĂNG TÍNH TỐN, PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT Chuyên ngành : Kỹ thuật điện : 8520201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGÔ VĂN DƯỠNG Đà Nẵng - Năm 2019 LỜI CAM ĐOAN Tác giả luận văn Trần Ngọc Đăng TRANG TĨM TẮT TIẾNG VIỆT VÀ TIẾNG ANH Từ khóa – PSS/E; Chế độ vận hành hệ thống điện. DANANG CITY MỤC LỤC 1. Lý do chọn đề tài
................................................................................................ 1 2.1. Mở đầu .................................................................................................................... 18 4.2. Tính tốn nâng cấp dây dẫn cho lưới 110kV.......................................................... 58 4.3.3. Quy hoạch phát triển nguồn và lưới
........................................................... 70 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT PSS/E33: PF: Power System Simulation/ Engineer Vision 33. (Chỉ số về thời gian mất điện trung bình) MC: Máy cắt. Đường dây. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.12: Kết quả tính trào lưu công suất ở chế độ Ngắn mạch trên đường dây 110kV Bảng 3.16: Kết quả tính trào lưu cơng suất ở chế độ ngắn mạch đường dây 110kV
Hòa DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1: Sơ đồ lưới điện 110kV khu vực thành phố Đà Nẵng hiện tại. ........................ 7 1 MỞ ĐẦU và hiện đại hoá. Theo thống kê sản lượng điện năng hàng năm giao cho các 2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả vận hành cho hệ thống điện. 4. Phương pháp nghiên cứu 3 Chương 1 4 Bảng 1.1. Thống kê đường dây 110kV khu vực thành phố Đà
Nẵng năm 2018 2 (Điểm đầu- Điểm cuối) Dây dẫn Năm vận 4,583 ACSR 240/39 2000 5,549 ACSR 330/39 2017 Chiều dài II MẠCH KÉP 30,969 1 ĐZ 110kV Mạch kép NR Hòa Liên (từ 2,110 ACSR 330/39 2016 2 ĐZ 110kV Mạch kép NR Liên Trì (từ 4,427 ACSR 185/29 1999 3 ĐZ 110kV Mạch kép NR Cầu Đỏ (từ cột 0,900 ACSR 185/29 1990 4 ĐZ 110kV Mạch kép NR Xuân Hà (từ 4,403 ACSR 185/29 1995 5 ĐZ 110kV Mạch kép 174 & 175 Đà Nẵng 3,639 ACSR 240/39 1999 11,149 km ĐZ 110kV Mạch kép Đà Nẵng 500 6 7 Hòa Khánh (từ TBA 220 Hòa Khánh đến 13,680 1,810 ACSR 185/32 1990 2016 5 Bảng 1.2. Thống kê các trạm 110kV khu vực thành phố Đà Nẵng 1 2 3 4 5 6 Tên trạm Tên MBA/Dung lượng/Cấp điện áp Năm vận hành T1: 40- 110/22 2002 T2: 40- 110/38,5/22/15,75 2007 T1: 63- 110/22 2010 T2: 63- 110/22 2012 T1: 63- 110/22 2012 T2: 63- 110/22 2006 T1: 40- 110/35/22 1998 T2: 63- 110/22 2016 T1: 25- 110/22 2000 T2: 40- 110/22 2014 T1: 25- 110/22/6 2012 T2: 63- 110/22 2016 Hịa Khánh 2 Liên Trì Xn Hà Cầu Đỏ An Đồn 7 Hòa Xuân T1: 40- 110/22 2017 8 Ngũ Hành Sơn T1: 40- 110/22 2017 9 Hòa Liên T1: 40- 110/22 2016 Tổng dung lượng lắp đặt 708MVA 1.1.3. Hiện trạng nguồn cấp cho hệ thống điện 110kV 6 - Trạm biến áp 220kV Ngũ Hành Sơn với tổng công suất lắp máy 353MVA 7 Hình 1.1: Sơ đồ lưới điện 110kV khu vực thành phố Đà Nẵng hiện tại. 8 1.1.5. Số liệu phụ tải hiện tại năm 2017 và dự báo cho năm 2025 127 120 104 MVA 100 82 84 74 61 47 40 61 53 53 42 44 29 19 0 0 0 0 44 0 Năm 2017 Năm 2025 1.1.6. Kết lưới cơ bản và các kết lưới đặc biệt khác 9 - Khi sự cố mất điện đường dây 500kV Đà Nẵng: Chuyển các trạm biến áp biến áp
110kV Hòa Liên, Liên Chiểu, Hầm Hải Vân nhận điện từ trạm biến áp 10 1.2.2. Nhược điểm + Một số trạm biến áp có công suất lắp đặt ban đầu nhỏ, sau thời gian vận 11 94 54 57 53 56 18 26 25 17 61 64 16 15 Liên Hịa Liên Trì Xn Cầu Đỏ An Đồn Hịa Ngũ Q [Mvar] 58 61 19 Hòa 50 53 16 58 61 19 50 53 16 42 44 Chi Thuận Cảng NM Cảng S [MVA] Hình 1.2. Dự báo phụ tải (MVA) giai đoạn 2017 đến 2025 khu vực Đà Nẵng. Chiều dài Xuân Hà-Hải Châu 3,6 Hải Châu-Chi Lăng 0,5 Chi Lăng- Quận Ba 8,43 Quận Ba- Hòa Xuân 4,81 Quận Ba-NHSơn 110 8,2 Ngũ Hành Sơn 110 - Điện Nam- 14,8 Dây dẫn Năm vận 2020 12 Chiều dài Năm vận Dây dẫn Quận Ba- An Đồn 5,0 Hải Châu- Cảng Tiên Sa 4,0 Đà Nẵng 500- Cầu Đỏ 3,45 Hòa Khánh 220- Cầu Đỏ 11,2 Đà Nẵng 500- Xuân Hà 6,53 Xuân Hà- Hòa Khánh 220 11,2 Hòa Liên- Hầm Hải Vân 11,7 ACSR-240
[ACSR400)/2x14,6km XLPE1200/4km 6,4 AC300 2020 2020 1.3.3. Dự báo phát triển các trạm biến áp 110kV đến năm
2025 Năm vận hành T1: 115/24kV-63MVA 2019 TT Tên TBA 110kV 01 Chi Lăng 02 Thuận Phước T2: 115/24kV-63MVA 2019 03 Cảng Tiên Sa T2: 115/22kV-40MVA 2019-2020 04 NM Thép Đà Nẵng T2: 115/24kV-63MVA 2019-2020 05 Cảng Liên Chiểu T2: 115/24kV-63MVA 2021 T1: 115/24kV-63MVA 2024 Tổng dung lượng lắp đặt T2: 115/24kV-63MVA 418MVA 13 Hình 1.3: Sơ đồ lưới điện 110kV khu vực TP Đà Nẵng năm 2025 [5]. 14 1.4. Đánh giá các chỉ tiêu vận hành hệ thống điện 110kV khu vực thành (2x63)MVA, An Đồn từ (2x25)MVA lên (25+63)MVA và Xuân Hà từ Chỉ tiêu KH giao Thực So kế hoạch So năm 1 Điện năng nhận (triệu kWh) 2.288,48 +11,54% 2 Điện năng giao (triệu kWh) 2.280,74 +10,83% 3 Tổn thất điện năng (%) 4 Điện tự dùng lưới 110kV (kWh) 0,4 0,34 -0,06 +0,01 |