Bài 40 : góc nhọn, góc tù, góc bẹt

a] Viết các từ "góc bẹt", "góc nhọn", "góc tù", "góc vuông" vào chỗ chấm dưới hình cho thích hợp :
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3

Bài 1

a] Viết các từ "góc bẹt", "góc nhọn", "góc tù", "góc vuông" vào chỗ chấm dưới hình cho thích hợp :

b] Viết các từ "lớn hơn", "bé hơn", "bằng" vào chỗ thích hợp:

Góc đỉnh A hai góc vuông; Góc đỉnh B góc đỉnh D;

Góc đỉnh B góc đỉnh C; Góc đỉnh D góc đỉnh C.

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ và dựa vào tính chất của các góc để xác định góc nhọn, góc tù, góc bẹt.

Lời giải chi tiết:

a]

b] Góc đỉnh Abằnghai góc vuông ; Góc đỉnh Blớn hơngóc đỉnh D;

Góc đỉnh Bbéhơngóc đỉnh C ; Góc đỉnh Dbéhơngóc đỉnh C.

Bài 2

Nối [theo mẫu] :

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ và dựa vào tính chất của các góc để xác định các góc có trong tam giác.

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết tên các góc vuông, góc nhọn, góc tù có trong hình sau [theo mẫu] :

Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD.

...................................................................

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ và dựa vào tính chất của các góc để xác định các góc có trong hình tứ giác.

Lời giải chi tiết:

Góc vuông đỉnh A; cạnh AB, AD.

Góc nhọn đỉnh C; cạnh CB, CD.

Góc tù đỉnh B; cạnh BC, BA.

Góc vuông đỉnh D; cạnh DC, DA.

Video liên quan

Chủ Đề