Bài tập đại từ nhân xưng lớp 6
Subject form I. Điền đại từ thích hợp thay thế cho danh từ trong ngoặc: II. Điền đại từ thích hợp vào chỗ trống: Object form III. Tìm đại từ thay thế cho danh từ cho trước: IV. Tìm đại từ thích hợp thay thế cho danh từ được gạch chân: 2. I am reading the newspaper to my Grandmother. 3. The boys are riding their motorbikes. 4. My brother is writing an email to Bob. 5. I don’t understand the explanation. 6. Marry is talking to Helen. 7. Close the door, please. 8. Can you pick up the people in the airport, please? 9. The bike are for John. 10. Can you pass them to my brother and me, please? Có thể bạn cần xem lại lý thuyết về Đại từ nhân xưng tại ĐÂY. Lời giải I. 2. It is black. – Nó (là) mầu đen. The car là một vật. 3. They are on the table. – Chúng đang ở trên bàn. 4. It is eating. – Nó đang ăn. 5. We are cooking a meal. – Chúng tôi đang nấu một bữa ăn. 6. They are in the garage. – Chúng đang ở trong gara. 7. He is riding his motorbike. – Anh ấy đang lái chiếc xe máy của anh ấy. 8. She is from England. – Cô ấy đến từ nước Anh. 9. She has a sister. – Cô ấy có một người chị/em gái. 10. Have you got a bike, Marry? – Bạn có chiếc xe đạp nào không, Marry? II. Tất cả các câu này đều cần một đại từ chủ ngữ làm chủ ngữ trong câu. 2. We are listening radio. Chúng tôi đang nghe đài. 3. Are you from Australia? Có phải bạn đến từ nước Úc. 4. He is going school. Anh ấy đang đến trường. 5. They are cooking dinner. Họ đang nấu bữa tối. 6. It was a nice day yesterday. Hôm qua là một ngày tuyệt vời. 7. We are watching TV. Chúng tôi đang xem TV. 8. Is she Marry’s sister? Có phải cô ấy là chị/em gái của Marry. 9. You are playing in the room. Bạn đang chơi trong phòng 10. Are they in the supermarket? Có phải họ đang ở siêu thị không? III. 1. I → me 2. you → you 3. he → him 4. she → her 5. it → it 6. we → us 7. they → them IV. 2. I am reading the newspaper to my Grandmother. her 3. The boys are riding their motorbikes. them 4. My brother is writing an email to Bob. him 5. I don’t understand the explanation. it 6. Marry is talking to Helen. her 7. Close the door, please. it 8. Can you pick up the people in the airport, please? them 9. The bike are for John. him 10. Can you pass them to my brother and me, please? us Nếu chưa nắm vững lý thuyết về Đại từ nhân xưng, bạn có thể xem lại tại ĐÂY. (Những lời dịch trên đây được dịch sát nghĩa đen của từng từ trong câu để dễ hiểu cho người tự học tiếng Anh từ đầu, nên có thể làm cho câu dịch không được hay) Ngoài các bài giảng online, bài tập ngữ pháp có đáp án và giải thích chi tiết, cô Ngân Hoa có mở các lớp ielts và các chương trình học tiếng Anh offline với các lớp học ít người tập trung vào chất lượng tại đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội. Author: AnhSơn |