Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gần và tương lai tiếp diễn
Thực hành làm bài tập thì tương lai đơn (Simple Future Tense) là một việc quan trọng để ghi nhớ và củng cố thì tiếng Anh quan trọng này. Thì tương lai đơn được sử dụng rất nhiều khi giao tiếp trong cuộc sống cũng như xuất hiện nhiều trong các bài thi, nên việc nắm rõ cách dùng thì này là điều cơ bản với người học tiếng Anh. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp tổng hợp những bài tập thì tương lai đơn chọn lọc cùng đáp án chi tiết nhất. Hãy cùng khám phá ngay! Show
Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE Xem thêm: Trước khi đến với bài tập thì tương lai đơn có đáp án, hãy cùng điểm qua một số kiến thức cơ bản về thì tương lai đơn dưới đây. 1.1. Công thức thì tương lai đơn
Trong đó:
Lưu ý: tobe going to + V là công thức để nói về hành động ở thì tương lai, nhưng dành cho những sự việc đã lên kế hoạch và chắc chắn sẽ xảy ra. Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 1.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơnNếu trong câu có những từ sau đây, bạn cần chia động từ thì tương lai đơn: Trạng từ chỉ thời gian
Trong câu có những động từ chỉ quan điểm
Trong câu có những trạng từ chỉ quan điểm
1.4. Cách dùng thì tương lai gần, phân biệt thì tương lai gần và thì tương lai đơnĐể phân biệt thì tương lai gần và tương lai đơn, hãy cùng theo dõi đoạn video hướng dẫn dưới đây nhé! 2. Bài tập tổng hợp thì tương lai đơn2.1. Bài tập thì tương lai đơn cơ bảnBài 1: Hoàn thành những câu sau đây bằng cách chia động từ ở thì tương lai đơn (will hoặc tobe going to)
Bài 2: Bài tập tương lai đơn – Chia dạng đúng của động từ
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu cho trước1. He _____ arrive on time. 2. Will your folks _____ before Tuesday? A. leaving B. leave C. leaves 3. We _____ get there until after dark. A. will B. won’t C. will’nt 4. We will _____ what your father says. A. see B. to see C. seeing 5. I don’t ________ go swimming today. A. think I B. think I’ll C. thinking
6. It ________ tomorrow. A. will snow B. snows C. is snowing 7. We won’t ________ until we get there. A. knowing B. have know 8. I ________ back before Friday. A. ‘ll be B. will C. am being 9. Will you _____ at the rehearsal on Saturday? 10. I’m going to the grocery store. I think _____ buy a turkey.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. 1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight. ………………………………………………………………………… 2. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam. ………………………………………………………………………… 3. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat. ………………………………………………………………………… 4. you/ please/ give/ me/ lift/ station? ………………………………………………………………………… Bài 6: Chọn đáp án đúng – Bài tập về thì tương lai đơn1. Tomorrow I ________ (paint) all day. A. will be painting B. will paint C. will be paint 2. By the time we get there, the store ________ (close). A. will close B. will have closed C. closed 3. I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM. A. will see B. see C. will be seeing 4. After we finish this video, I ________ (see) all of this director’s movies. A. will see B. will be seeing C. will have seen 5. P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house. A. will clean B. will be cleaning C. clean 6. This time next week I ________ (drink) wine in Argentina. A. will drink B. drink C. will be drinking 7. She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out). A. will find out B. will be finding out C. will have found out 8. She insulted me. I ________ (speak) to her again! A. will never speak B. will never be speaking C. will have never spoken 9. If he continues drinking so fast, he ________ (drink) the whole bottle by midnight. A. will drink B. will have drunk C. will be drinking 10. She ________ (tell) me when her birthday is. A. will not have told B. will not be telling C. won’t tell Bài 7: Viết các câu sau ở thì tương lai thể phủ định và nghi vấn1.(I / answer / the question) ➤ ____________________________________ 2. (she / read / the book) ➤ ____________________________________ 3. (they / drink / beer) ➤ ____________________________________ 4. (we / send / the postcard) ➤ ____________________________________ 5. (Vanessa / catch / the ball) ➤ ____________________________________ 6. (James / open / the door) ? ➤ ____________________________________ 7. (we / listen / to the radio) ➤ ____________________________________ 8. (they / eat / fish) ➤ ____________________________________ 9. (you / give / me / the apple) ? ➤ ____________________________________ 10. (the computer / crash) ➤ ____________________________________ Bài 8: Bài tập về thì hiện tại đơn và tương lai đơnSử dụng thì tương lai đơn hoặc hiện tại đơn để hoàn thành các câu sau:
2.2. Các bài tập về thì tương lai đơn nâng caoBài 1: Bài tập thì tương lai đơn và tương lai gầnHoàn thành những cuộc hội thoại sau đây bằng cách điền “will” hoặc “tobe going to” vào chỗ trống 1. A: We don’t have any bread. B: I know. I __________________ get some from the shop. 2. A: We don’t have any bread. B: Really? I __________________ get some from the shop then. 3. A: Why do you need to borrow my suitcase? B: I __________________ visit my mother in Scotland next month. 4. A: I’m really cold. B: I __________________ turn the heating on. 5. A: Are you going to John’s party tonight? B: Yes. Are you going too? I __________________ give you a lift. 6. A: What are your plans after you leave university? B: I __________________ work in a hospital in Africa. I leave on the 28th . 7. (The phone rings) A: I __________________ get it! 8. A: Are you ready to order? B: I can’t decide … Okay, I __________________ have the steak, please. 9. A: Are you busy tonight? Would you like to have coffee? B: Sorry. I __________________ go to the library. I’ve been planning to study 10. A: Why are you carrying a hammer? B: I __________________ put up some pictures. Bài 2: Hoàn thành đoạn văn sau bằng cách chia động từ để điền vào chỗ trốngTomorrow, students _____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Heritage Village. They ___ (have) their school picnic. The bus _____ (arrive) at 08:30 am, sharp. We ____ (reach) the Heritage Village at around 10:30 am. On reaching, students _____ (go) around to see various displays. The staff at the spot _____ (welcome) the students with flowers and sented perfumes. They _____ (offer) the students snacks. After they eat their snacks, children _____ (play) in the park. Around 01:00 pm, all students ____ (assemble) for lunch. They ____ (sit) in a circle and _____ (sing) songs. At around 04:00 pm, students ____ (gather) near the bus. They ____ (board) the bus in a queue. At around 06:00 pm, they ____ (reach) school. Their parents ____ (pick) them up from the school. Bài 3: Sắp xếp lại vị trí của từ để tạo thành những câu có nghĩa
Bài 4: Bài tập thì tương lai đơn nâng cao – Điền vào chỗ chấm
Bài 5: Bài tập chia thì tương lai đơnChia dạng đúng của động từ trong ngoặc
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 3. Đáp án bài tập tổng hợp về thì tương lai đơn3.1. Bài tập cơ bảnBài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. 3.2. Bài tập tiếng Anh thì tương lai đơn nâng caoBài 11. I’m going to 2. I’ll 3. I’m going to 4. I’ll 5. I’ll 6. I’m going to 7. I’ll 8. I’ll 9. I’m going to 10. I’m going to Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Hy vọng với các bài tập thì tương lai đơn trên đã giúp bạn một lần nữa ôn tập và củng cố lại phần kiến thức ngữ pháp tiếng Anh này. Hãy làm bài tập chăm chỉ và kiên trì để ngày càng nâng cao trình độ tiếng Anh của mình bạn nhé. Nếu bạn đang học tiếng Anh một cách rời rạc, chưa khoa học, bạn nên tham khảo lộ trình học tiếng Anh trước khi bắt đầu một quá trình học nghiêm túc. Đăng ký tìm hiểu chương trình Tiếng Anh trực tuyến được hơn 215.000 học viên trên toàn quôc theo học tại đây. Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ. |