Bài tập Tiếng Anh 8 chương trình mới

Sách - Bài tập Tiếng Anh 8 Tập 2 Có đáp án [Theo chương trình mới]

Oops! Your browser is not compatible with Shopee Video :-[

Shopee Mall Assurance

Ưu đãi miễn phí trả hàng trong 7 ngày để đảm bảo bạn hoàn toàn có thể yên tâm khi mua hàng ở Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại 100% số tiền của đơn hàng nếu thỏa quy định về trả hàng/hoàn tiền của Shopee bằng cách gửi yêu cầu đến Shopee trong 7 ngày kể từ ngày nhận được hàng.

Cam kết 100% hàng chính hãng cho tất cả các sản phẩm từ Shopee Mall. Bạn sẽ được hoàn lại gấp đôi số tiền bạn đã thanh toán cho sản phẩm thuộc Shopee Mall và được chứng minh là không chính hãng.

Miễn phí vận chuyển lên tới 40,000đ khi mua từ Shopee Mall với tổng thanh toán từ một Shop là 150,000đ

Chọn loại hàng

[ví dụ: màu sắc, kích thước]

Chi tiết sản phẩm

Nhập khẩu/ trong nước

Tên tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất

Địa chỉ tổ chức chịu trách nhiệm sản xuất

Loại phiên bản

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu để ôn luyện và thực hành môn tiếng Anh 8 theo chương trình mới của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo, chúng tôi biên soạn bộ sách Bài tập tiếng Anh 8. Bài tập tiếng Anh 8 gồm hai tập tương ứng với hai tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam hợp tác với Nhà Xuất bản Giáo dục Pearson. Bài tập tiếng Anh 8 - tập 2 gồm 6 đơn vị bài tập, được biên soạn theo sát nội dung của 6 đơn vị bài học trong sách Tiếng Anh 8 - tập 2. Mỗi đơn vị bài tập gồm 5 phần: Phần A - Phonetics: các bài tập ngữ âm giúp củng cố khả năng phát âm và khả năng nhận biết các âm được phát âm giống nhau hoặc khác nhau. Phần B - Vocabulary and Grammar: các bài tập về từ vựng và ngữ pháp giúp ôn luyện từ vựng và củng cố kiến thức ngữ pháp trong từng đơn vị bài học. Phần C - Speaking: các bài tập đặt câu hỏi, hoàn tất đoạn hội thoại, sắp xếp đoạn hội thoại, giúp rèn luyện kỹ năng nói. Phần D - Reading: các đoạn văn ngắn với các hình thức điền vào chỗ trống, chọn từ để điền vào chỗ trống, đọc và trả lời câu hỏi, đọc rồi viết T [true] hoặc F [false], giúp luyện tập và phát triển kỹ năng đọc hiểu. Phần E - Writing: các bài tập viết câu hoặc viết đoạn văn giúp luyện tập kỹ năng viết. Sau phần bài tập của mỗi đơn vị bài tập có một bài kiểm tra [Test for Unit] và sau 3 đơn vị bài tập có một bài tự kiểm tra [Test Yourself] nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức đã học. ============= Tác giả: Mai Lan Hương - Hà Thành Uyên Số trang: 112 Năm phát hành 2019

Xem tất cả

v*****8

Giao nhanh, sách đẹp Gdjgjbkhjdfsjvkfraygjgtsugjgudtdjgkyfy

2021-06-25 13:19

ngocanh270721

2021-10-09 10:23

d677pdjubh

2021-09-15 13:36

Mua ngay

Trang chủTiếng Anh Cấp 2[DOC] Bài tập tiếng anh 8 thí điểm theo từng unit - Có đáp án

Tài liệu bao gồm 305 trang file WORD được biên soạn bám sát theo sách giáo khoa thí điểm lớp 8

Thẻ từ khóa: Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 chương trình mới, Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 chương trình mới pdf, Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 chương trình mới ebook, Tải sách Bài tập bổ trợ tiếng anh 8 chương trình mới

Giới thiệu các em một tập sách tài liệu học luyện tiếng Anh siêu chất dành cho các em học sinh lớp 8. Bài tập tiếng Anh lớp 8 của tác giả Lưu Hoằng Trí. Các em muốn nâng cao kiến thức cũng như điểm số ở trường thì không nên bỏ qua tài liệu bài tập này nhé.

Bài tập dành cho mỗi đơn vị bài học bao gồm:

  • Phần A: Phonetics [Ngữ âm]
  • Phần B: Vocabulary & Grammar [Từ vựng và ngữ pháp]
  • Phần C: Speaking [Nói] Phần D: Reading [Đọc]
  • Phần E: Writing [Viết]

Test [gồm 80 câu hỏi kiểm tra với bài tập phát triển các kĩ năng trên] Các bài “Test yourself” giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức, và rèn luyện các kĩ năng sau mỗi 3 đơn vị bài học.

Các bài tập trong “Bài tập Tiếng Anh” đa dạng, phong phú, bám sát từ vựng, ngữ pháp và chủ đề trong sách giáo khoa “Tiếng Anh 8”.

Mặc dù sách Bài tập tiếng Anh lớp 8 này được ghi là không đáp án. Nhưng Team đã tìm được đáp án và bổ sung phía sau nội dung của sách. Nên các em thoải mái tải về và làm bài tập nhé.

Bạn tải sách miễn phí theo link. Lời khuyên là bạn nên mua sách gốc để cập nhật nội dung mới nhất cũng chất lượng sách tốt hơn.

Nếu bạn là người mới học tiếng Anh và kiến thức căn bản chưa vững. Tham khảo thêm phần Ngữ pháp tiếng Anh và phần Phát Âm Cơ Bản. Nếu thấy việc tự học khó, có thể tham khảo những khóa học online chất lượng tại mục Khóa Học Online. Và không quên là các sách tiếng Anh tại elish.vn là tải miễn phí nhé.

Để học tốt môn Tiếng Anh lớp 8 [chương trình thí điểm], VietJack giới thiệu bộ 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết.

Quảng cáo

Quảng cáo

Quảng cáo

Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.

Question 1: A. adore       B. world       C. worker       D. word

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɔː/ các đáp án còn lại phát âm là /ɜ:/

Question 2: A. beach       B. peach       C. watch       D. chemistry

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /k/ các đáp án còn lại phát âm là /tʃ/

Question 3: A. cultural       B. communicate       C. music       D. student

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /ju/

Question 4: A. leisure       B. furniture       C. feature       D. nurture

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə:/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 5: A. mind       B. fire       C. kit       D. socialize

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /aɪ/

Question 6: A. weird       B. relax       C. netlingo       D. detest

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/

Question 7: A. craft        B. game       C. communicate       D. bracelet

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích:Đáp án A phát âm là /ɑː/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/

Question 8: A. centre       B. detest       C. leisure       D. relax

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /i/ các đáp án còn lại phát âm là /e/

Question 9: A. addicted       B. adore       C. satisfied       D. virtual

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/

Question 10: A. socialize       B. window       C. netlingo       D. communicate

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/

Question 11: A. hooked       B. addicted       C. watched       D. shopped

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án B phát âm là /id/ các đáp án còn lại phát âm là /t/

Question 12: A. watching       B. relax       C. satisfied       D. cultural

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/

Question 13: A. leisure       B. detest        C. sociable       D. spend

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án A phát âm là /ʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/

Question 14:A. craft       B. addicted       C. centre       D. cook

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /k/

Question 15: A. netlingo       B. satisfied       C. window       D. virtual

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án D phát âm là /ɜ:/ các đáp án còn lại phát âm là /i/

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Question 1: He adores __________ out with his friends at weekends.

A. hang        B. hanging        C. to hang        D. hangs

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: adore + Ving: thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.

Question 2:My brother is addicted ___________ playing beach games.

A. on        B. of        C. to        D. at

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc: “be addicted to Ving”: nghiện làm gì

Dịch: Anh ấy nghiện chơi các trò chơi bãi biển.

Question 3:We need a craft ___________ to do dome DIYs.

A. kit        B. street        C. bracelet       D. leisure

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: craft kit: bộ đồ thủ công

Dịch: Chúng tôi cần 1 bộ đồ thủ công để làm các sản phẩn thủ công.

Question 4:What is your favorite ___________ activity?

A. cultural        B. leisure        C. hooked        D. addicted

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn

Dịch: Hoạt động giải trí ưa thích của bạn là gì?

Question 5: Anna wants to ___________ the team so much.

A. join        B. hang        C. detest       D. relax

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: join the team: tham gia vào nhóm

Dịch: Anna rất muốn tham gia vào nhóm

Question 6: I don’t mind window ___________ if you like.

A. shop        B. shopping        C. to shop        D. shopped

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: window shopping: đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.

Dịch: Tôi không ngại đi chơi ngắm đồ ngoài cửa hàng.

Question 7:The young use ___________ to socialize on the internet.

A. netlingo        B. activity        C. event        D. centre

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: netlingo: ngôn ngữ dùng trên mạng

Dịch: Mọi người dùng ngôn ngữ mạng để giao tiếp tạo mối quan hệ trên mạng.

Question 8: People watching is right ___________ my street.

A. down        B. up        C. to        D. of

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: thành ngữ “be right up my street”: đúng vị của tớ

Dịch: Ngắm người qua lại là đúng vị của tớ.

Question 9: I detest ___________ with weird people.

A. communicating       B. relaxing        C. joining        D. minding

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: communicate with sb: giao tiếp với ai

Dịch: Tôi rất ghét nói chuyện với mấy người kì cục.

Question 10:Are you ___________ on making bracelets?

A. hooked        B. hanged        C. addicted       D. adored

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: be hooked on Ving: say mê làm gì

Dịch: Bạn có say mê làm vòng tay không?

Question 11: Will your parents be ___________ with your school results?

A. relaxed        B. joined        C. satisfied        D. detested

Hiển thị đáp án

Đáp án:

Giải thích: cấu trúc: “be satisfied with st”: hài lòng với cái gì

Dịch: Bố mẹ sẽ hài lòng với kết quả học tập của bạn chứ?

Question 12: What do you often ___________ at leisure time?

A. go        B. do        C. get        D. have

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: What…do…? Câu hỏi làm gì

Dịch: Bạn thường làm gì vào thời gian thư giãn nghỉ ngơi?

Question 13: Do you think friendship on the internet is ___________?

A. satisfied        B. cultural        C. virtual        D. addicted

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: virtual: ảo, không có thật, chỉ có trên mạng

Dịch: Bạn có nghĩ tình bạn trên mạng chỉ là ảo không?

Question 14: Have you ever attended a ___________ event in your neighborhood?

A. leisure        B. relaxing        C. cultural        D. craft

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cultural event: sự kiện văn hoá

Dịch: Bạn đã từng tham gia một sự kiện văn hoá ở khu vực bạn sống chưa?

Question 15:How many people are there in the community ___________?

A. center        B. area        C. window       D. leisure

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: community center: trung tâm cộng đồng

Dịch: Có bao nhiêu người đang ở trong trung tâm cộng đồng vậy?

Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?

Hello everyone. This is Alice. What do you often do when you have free time? There are a lot of leisure activities for young people to choose from. I myself adore doing DIYs. I have a craft kit with a lot of things to make crafts. Thanks to the craft kit, I can make some gifts for my friends and relatives. My mother taught me to make bracelets. Last week, I made a bracelet for my younger sister. I will make another for my close friend tomorrow. Making bracelet is my favorite leisure activity. I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information. Also, I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool. After watching them, I hope I will be able to make woolen clothes for my puppy.

Question 1:Alice enjoys doing DIYs.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I myself adore doing DIYs.”.

Dịch: Bản thân tôi thích làm đồ thủ công tự chế.

Question 2: She doesn’t have any craft kits.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “I have a craft kit with a lot of things to make crafts.”.

Dịch: Tôi có một bộ đồ thủ công để làm các sản phẩm thủ công.

Question 3: Her mother told her how to make bracelets.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “My mother taught me to make bracelets”.

Dịch: Mẹ tôi dạy cách làm vòng tay.

Question 4: Alice surf the internet for information on collage making.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: Dựa vào câu: “I want to learn to make photo collages and frames, too. Therefore, I surf the internet for more information.”.

Dịch: Tôi cũng muốn làm ảnh ghép và khung ảnh nữa. Vì thế tôi đã lướt mạng để có thêm thông tin.

Question 5: Alice has found lots of Youtube video on puppies.

A. True        B. False

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: Dựa vào câu: “I have found a lot of useful Youtube videos teaching how to make scarfs and pullovers by wool.”.

Dịch: Tôi đã và đang tìm thấy rất nhiều video youtube hữu ích dạy cách làm khăn choàng và áo len chui đầu bằng len.

Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below

The British spend their free time in different ways. People generally use it to relax. But many people also take part [6] _____________ voluntary work, especially for charities.

People spend a lot of their free time in the home, where [7] _______ popular leisure activity is watching television, the average viewing time being 25 hours a week. People often [8]______ programs on video so that they can watch later.

Reading is also a favourite way of spending leisure time. The British ________ [9] a lot of time reading newspapers and magazines.

In the summer gardening is popular. And in winter it is often replaced by “Do-it-yourself”, [10] ________people spend their time improving or repairing their homes. Many people have pets to look after: taking the dog for a daily walk is a regular routine.

Question 6:A. on        B. in        C. at        D. for

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: cấu trúc: “take part in”: tham gia

Dịch: Nhưng nhiều người cũng tham gia các hoạt động tình nguyện, đặc biệt là cho các tổ chức từ thiện.

Question 7: A. the most       B. most       C. more       D. more than

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: câu so sánh nhất với tính từ dài “the most + adj dài”

Dịch: Con người dành rất nhiều thời gian ở nhà, nơi hoạt động giải trí phổ biến nhất là xem phim…

Question 8: A. record        B. scan        C. print        D. power

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: record: ghi lại

Dịch:Mọi người thường ghi băng lại các chương trình đã phát để xem lại.

Question 9: A. spend       B. spends       C. spending       D. to spend

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: cấu trúc: “spend + thời gian + Ving”: dành thời gian làm gì

Dịch: Người ta cùng dành nhiều thời gian đọc báo và tạp chí.

Question 10:A. what        B. why        C. when        D. while

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: when thay thế mệnh đề chỉ thời gian

Dịch: Và vào mùa thu nó được thay bằng “Tự làm mọi thứ”, là thời gian khi mọi người dành thời gian tân trang nhà và sửa chữa nhà cửa.

Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions

A favourite pastime with children and adults alike is betting on cricket fights during the rainy season. Children catch crickets and sell them for this purpose.

Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb draws large crowds as thousands of Vietnamese, young and old, turn out to cheer the pint-sized Asiatic horses and jockeys on to victory. Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam. It is not uncommon to see a horse run the wrong way around the track.

Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis. Vietnam teams often compete with other countries in soccer, tennis, bicycling, basketball, and other sports.

There are few golf courses in Southern Vietnam. The one in Saigon is located near Tan Son Nhat Airport. It may well be the only golf course in the world fortified by pillbox installations on its perimeter, with soldiers and machine guns inside. There is an excellent golf course in Da lat. Caddies are usually women.

Question 11: What do children do with crickets?

A. Sell        B. play        C. talk        D. give

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “Children catch crickets and sell them for this purpose.”.

Dịch: Trẻ em bắt dế và bán cho mục đích trên.

Question 12:When are horse-racing held?

A. Monday        B. Tuesday        C. Saturday        D. Friday

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: Dựa vào câu: “Horse racing held on Saturday and Sunday in a Saigon suburb”.

Dịch: Đua ngựa được tổ chức vào thứ 7- chủ nhật ở ngoại thành Sài Gòn.

Question 13: Where does the betting go?

A. local treasury        B. national treasury       C. international treasury       D. individuals

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “Betting is heavy, with profits going into the national treasury of Southern Vietnam.”.

Dịch: Tiền cá cược rất lớn, với lãi suất được chuyển vào ngân khố quốc gia phía Nam Việt Nam.

Question 14:Do Vietnamese play soccer?

A. Yes, they do       B. No, they didn’t       C. Yes, they are       D. No, they don’t

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: Dựa vào câu: “Other popular sporting events include soccer, basketball, volleyball, swimming, hiking, ping pong, and tennis.”.

Dịch: Những sự kiện thể thao khác bao gồm bóng đá, bóng rổ, bóng chuyền, bơi lội, đạp xe đường dài, ping pong và tennis.

Question 15:Are there any golf courses in Vietnam?

A. Yes, there are no golf course.

B. Yes, there are few.

C. No, there aren’t

D. No, There are many

Hiển thị đáp án

Đáp án:B

Giải thích: Dựa vào câu: “There are few golf courses in Southern Vietnam.”.

Dịch: Có rất ít sân golf ở miền Nam Việt Nam.

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Question 1:How much/ time/ day/ you/ spend/ playing game?

A. How much time a day do you spend on playing game?

B. How much time a day do you spend in playing game?

C. How much time a day did you spend in playing game?

D. How much time a day did you spend on playing game?

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: spend time on Ving: dành thời gian vào việc làm gì

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian 1 ngày để chơi game?

Question 2: Nick/ just/ buy/ a CD/ Vietnamese folk songs/ and he/ think/ he/ enjoy/ listen/ to the melodies.

A. Nick just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

B. Nick has just bought a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

C. Nick did just buy a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

D. Nick just buys a CD of Vietnamese folk songs and he thinks he’ll enjoy listening to the melodies.

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu chia thời hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “just”

Dịch: Nick vừa mới mua một đĩa CD dân ca Việt Nam và anh ấy nghĩ anh ấy sẽ tận hưởng nghe giai điệu.

Question 3: Ping/ not/ mind/ do/ a lot of/ homework/ in the evenings.

A. Ping doesn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

B. Ping didn’t mind to do a lot of homework in the evenings.

C. Ping didn’t mind doing a lot of homework in the evenings.

D. Ping doesn’t mind doing a lot of homework in the evenings

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: mind + Ving: phiền/ ngại làm gì

Dịch: Ping không ngại làm nhiều bài tập vào buổi tối

Question 4: Marie/ like/ window shopping/ her close friend/ Saturday evenings.

A. Marie likes window shopping with her close friend in Saturday evenings.

B. Marie like window shopping with her close friend in Saturday evenings.

C. Marie likes window shopping with her close friend on Saturday evenings.

D. Marie like window shopping with her close friend on Saturday evenings.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích: like + Ving

On + thứ + buổi

Dịch: Marie thích đi ngắm đồ ở cửa hàng với bạn thân vào tối thứ 7.

Question 5: Why/ not/ we/ help/ our parents/ some DIY projects?

A. Why not we help our parents with some DIY projects?

B. Why not we help our parents some DIY projects?

C. Why don’t we help our parents some DIY projects?

D. Why don’t we help our parents with some DIY projects?

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: cấu trúc đề nghị: “Why don’t we + V…?”: tại sao chúng ta không…

Dịch: Tại sao chúng ta không giúp bố mẹ chút công việc sửa chữa tự làm nhỉ?

Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Question 6:look/ does/ she/ what/ like?

A. What like she look does?

B. What does she look like?

C. What does like she look?

D. What she look does like?

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích: câu hỏi ngoại hình: “What do/ does + S + look like?”: trông như thế nào…

Dịch: Cô ấy trông như thế nào?

Question 7: a/ received/ Lan/ letter/ yesterday/ her/ from/ friend.

A. Lan a letter received her friend from yesterday.

B. Lan her friend received a letter from yesterday.

C. Lan received a her friend letter from yesterday.

D. Lan received a letter from her friend yesterday.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc: “receive st from sb”: nhận cái gì từ ai

Dịch: Lan nhận được lá thư từ cô bạn ngày hôm qua.

Question 8: is/ My/ gardening/ activity/ favourite/ leisure.

A. My favourite leisure activity is gardening.

B. My leisure activity favourite is gardening.

C. My gardening is favourite leisure activity.

D. My activity is favourite leisure gardening.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: leisure activity: hoạt động thư giãn ưa thích

Dịch: Hoạt động thư giãn ưa thích của tôi là làm vườn.

Question 9: not/ get/ is/ She/ to/ old/ married/ enough.

A. She is not old to get enough married.

B. She is not get married old enough to.

C. She is not old enough to get married.

D. She is not enough old to get married.

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc với enough: “be + adj + enough + to V”: đủ…để làm gì…

Dịch: Cô ấy chưa đủ tuổi kết hôn.

Question 10: long/ is/ a/ girl/ She/ with/ nice/ hair.

A. She is a nice girl with long hair.

B. She is a long hair girl with nice.

C. She is with a nice girl long hair.

D. She is with a long hair girl nice.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: with + N dùng để miêu tả kèm theo

Dịch: Cô ấy là một cô bé xinh xắn có mái tóc dài.

Rewrite sentences without changing the meaning

Question 11:

A. Making craft is as interesting than collecting stamps.

B. Making craft is less interesting than collecting stamps.

C. Collecting stamps is as interesting than making craft.

D. Collecting stamps is less interesting than making craft.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích: cấu trúc so sánh kém: “be less + adj + than”

Dịch: Làm đồ thủ công thú vị hơn thu thập tem.

Question 12: It’s tiring to sit in front of the computer for hours.

A. Sitting in front of the computer for hours is tiring.

B. Sit in front of the computer for hours is tiring.

C. Sat in front of the computer for hours is tiring.

D. To sit in front of the computer for hours is tiring.

Hiển thị đáp án

Đáp án:A

Giải thích: danh động từ đứng đầu câu động từ chia số ít

Dịch: Ngồi trước máy tính hàng giờ rất mệt.

Question 13: He passed the exam because he’s intelligent.

A. He’s intelligent, but he passed the exam.

B. He’s intelligent, and he passed the exam.

C. He’s intelligent, for he passed the exam.

D. He’s intelligent, so he passed the exam

Hiển thị đáp án

Đáp án:D

Giải thích: so: vì vậy

Dịch: Anh ấy thông minh, vì vậy anh ấy đỗ kì thi.

Question 14: He hates playing board games.

A. He doesn’t like playing board games.

B. He doesn’t dislike playing board games.

C. He doesn’t detest playing board games.

D. He doesn’t want playing board games

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích: hate + Ving = not like + Ving: không thích làm gì

Dịch: Anh ấy không thích chơi các trò chơi trên bàn cờ.

Question 15: We would prefer to make crafts rather than play tennis.

A. We would rather to make crafts than play tennis.

B. We would rather make crafts rather than play tennis.

C. We would rather make crafts than play tennis.

D. We would rather making crafts rather than play tennis.

Hiển thị đáp án

Đáp án:C

Giải thích: cấu trúc would prefer to V rather than V = would rather V than V: thích làm gì hơn làm gì

Dịch: Chúng tôi thích làm đồ thủ công hơn chơi tennis.

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề