Bài tập tiếng anh lớp 4 unit 2 lesson 2
Để hỏi về quốc tịch thì các em có thể sử dụng 2 mẫu câu sau: Show What nationality are you? = What'your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?) Khi trả lời chỉ cần: l'm + quốc tịch (nationality).
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
3. Let's talk. (Chúng ta cùng nói)
4. Listen and number. (Nghe và điền số.)Audio script – Nội dung bài nghe:
5. Look and write. (Nhìn và viết.)
6. Let's play. (Chúng ta cùng chơi.)Find someone who... (Tìm ai đó mà...)Chuẩn bị số lượng thẻ với những từ sau: America, Australia, England, Malaysia, Viet Nam và Japan. Tổng số lượng thẻ nên bằng hoặc nhiều hơn số học sinh tham gia. Sau đó trộn lẫn tất cả thẻ và cung cấp đến các thành viên còn lại trong lớp. Những cái thẻ thể hiện là những nơi đến của các học sinh. Bây giờ, các bạn tham gia cuộc chơi hãy chọn cho mình một quốc gia. Sau đó, các bạn nên nói chuyện với các thành viên còn lại trong lớp và cố gắng tìm một người đến từ quốc gia mà bạn đã chọn. Khi bạn đã tìm thấy được một người bạn trong các thành viên còn lại của lớp có cùng đất nước mà bọn đã lựa chọn. Bạn sẽ giới thiệu một vài điều về bản thân và người mà bạn đã tìm thấy có cùng đất nước với mình bằng cách nói về quốc gia và quốc tịch mà bạn đã chọn.
Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2 Tiếng Anh lớp 4 – tập 1 Unit 2: I’m from Japan Lesson 2 Trang 14-15 Chương trình tiếng anh tiểu học của bộ GD-ĐT. “Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=ABuxIZfunHg Tags của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #Lesson Bài viết Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2 có nội dung như sau: Tiếng Anh lớp 4 – tập 1 Unit 2: I’m from Japan Lesson 2 Trang 14-15 Chương trình tiếng anh tiểu học của bộ GD-ĐT. Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2: tiếng anh lớp 4 Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2: Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 – Unit 2 – Lesson 2. Prev Article Next Article
Home - Video - Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2
Prev Article Next Article
source Xem ngay video Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … “Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=yzm3jWfpFKs Tags của Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2: #Tiếng #Anh #lớp #Unit #lesson Bài viết Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2 có nội dung như sau: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em … Từ khóa của Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2: tiếng anh lớp 4 Thông tin khác của Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2: Cảm ơn bạn đã xem video: Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 lesson 2. Prev Article Next Article
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 2 Lesson 2 (trang 14-15 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết): Xem thêm các sách tham khảo liên quan:
Bài nghe: a. What’s your name, please? My name’s Akiko. b. Where are you from? I’m from Japan. c. What nationality are you? I’m Japanese. Hướng dẫn dịch: a. Vui lòng cho biết tên bạn là gì? Tên tôi là Akiko. b. Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ Nhật Bản. c. Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Nhật Bản. Bài nghe: a. What nationality are you? I’m Vietnamese. b. What nationality are you? I’m English. c. What nationality are you? I’m Australian. d. What nationality are you? I’m Malaysian. Hướng dẫn dịch: a. Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam. b. Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Anh. c. Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Úc. d. Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Malaysia. – What’s your name? – Where are you from? – What nationality are you? Hướng dẫn dịch: – Bạn tên là gì? – Bạn đến từ đâu? – Quốc tịch của bạn là gì? Bài nghe: Hướng dẫn dịch: 1. Hakim: Hello. I’m Hakim. Mai: Hi, Hakim. I’m Mai. Nice to meet you. Hakim: What nationality are you, Mai? Mai: I’m Vietnamese. 2. Linda: Hello. I’m Linda. Hakim: Hi, Linda. I’m Hakim. Linda: Nice to meet you, Hakim. Where are you from? Hakim: I’m from Malaysia. 3. Linda: Hello. I’m Linda. Tony: Hi, Linda. Nice to meet you. My name’s Tony. Linda: What nationality are you, Tony? Tony: I’m Australian. 4. Nam: Hello. I’m Nam. What’s your name? Akiko: My name’s Akiko. Nam: Nice to meet you, Akiko. What nationality are you? Akiko: I’m Japanese. Hướng dẫn dịch: 1. Hakim: Xin chào. Mình là Hakim. Mai: Xin chào Hakim. Mình là Mai. Rất vui được gặp bạn. Hakim: Quốc tịch của bạn là gì, Mai? Mai: Mình là người Việt Nam. 2. Linda: Xin chào. Mình là Linda. Hakim: Chào Linda. Mình là Hakim. Linda: Rất vui được gặp bạn, Hakim. Bạn đến từ đâu? Hakim: Mình đến từ Malaysia. 3. Linda: Xin chào. Mình là Linda. Tony: Chào Linda. Rất vui được gặp bạn. Tên mình là Tony. Linda: Quốc tịch của bạn là gì, Tony? Tony: Mình là người Úc. 4. Nam: Xin chào, mình là Nam. Tên bạn là gì? Akiko: Tên mình là Akiko. Nam: Rất vui được gặp bạn, Akiko. Quốc tịch của bạn là gì? Akiko: Mình là người Nhật. 1. My name is Mai. I am from Viet Nam. I am Vietnamese. 2. My name is Tom. I am from America. I am American. 3. My name is Linda. I am from England. I am English. 4. My name is Akiko. I am from Japan. I am Japanese. Hướng dẫn dịch: 1. Tên tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam. 2. Tên tôi là Tom. Tôi đến từ Mỹ. Tôi là người Mỹ. 3. Tên tôi là Linda. Tôi đến từ Anh. Tôi là người Anh. 4. Tên tôi là Akiko. Tôi đến từ Nhật Bản. Tôi là người Nhật Bản. Find someone who… (Tìm người nào đó mà…) |