Bài tập trắc nghiệm kế toán tài chính 1 có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 4

Câu hỏi ôn tập Kế toán tài chính có đáp án

1 3.528

Tải về Bài viết đã được lưu

Trắc nghiệm môn Kế toán tài chính

Nhằm cung cấp tài liệu luyện thi môn Kế toán tài chính doanh nghiệp, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn đề Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 4 để làm tài liệu ôn tập. Với 20 câu hỏi trắc nghiệm ngắn, bạn sẽ được củng cố kiến thức môn học hiệu quả.

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 1

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 2

Câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 3

  • Câu 1.

    Số liệu để ghi vào chỉ “Tiền & các khoản tương đương tiền” là tổng số dư Nợ:

    • A. TK 111, 112.
    • B. TK 111, 112, 113
    • C. TK 111, 112, 131.
    • D. tất cả đều đúng.

  • Câu 2.

    Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:

    • A. không quá 1 năm.
    • B. không quá 6 tháng.
    • C. không quá 3 tháng
    • D. không quá 9 tháng.

  • Câu 3.

    Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:

    • A. TK 129
    • B. TK 229.
    • C. TK 139.
    • D. TK 214.

  • Câu 4.

    Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:

    • A. TK 1381.
    • B. TK 141.
    • C. TK 144.
    • D. tất cả tài khoản trên

  • Câu 5.

    Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của:

    • A. TK 335
    • B. TK 352.
    • C. TK 334.
    • D. TK 336.

  • Câu 6.

    Khoản ứng trước cho người bán, khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:

    • A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
    • B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
    • C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”
    • D. tất cả đều sai.

  • Câu 7.

    Báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:

    • A. 2 phần.
    • B. 3 phần
    • C. 4 phần.
    • D. 5 phần.

  • Câu 8.

    Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên có của:

    • A. TK 511.
    • B. TK 512.
    • C. TK 511, 512
    • D. TK 511, 521.

  • Câu 9.

    Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:

    • A. 1 năm 1 lần
    • B. 6 tháng 1 lần.
    • C. 3 tháng 1 lần.
    • D. 1 tháng 1 lần.

  • Câu 10.

    Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:

    • A. 20%.
    • B. 60%.
    • C. 70%.
    • D. 50%

  • Câu 11.

    Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu:

    • A. 20% – 50%
    • B. 30% – 60%.
    • C. 20% – 70%.
    • D. trên 50%.

  • Câu 12.

    Một trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD:

    • A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm.
    • B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
    • C. có thời gian sử dụng trên 1 năm
    • D. không câu nào đúng.

  • Câu 13.

    Chi phí bán hàng là:

    • A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
    • B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa,dịch vụ.
    • C. Chi phí để có được hàng hóa.
    • D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.

  • Câu 14.

    Khi báng hàng trả chậm, trả góp kế toán ghi:

    • A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331.
    • B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387
    • C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331.
    • D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331.

  • Câu 15.

    Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:

    • A. số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
    • B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
    • C. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm,trả góp theo cam kết với giá bán trả ngay
    • D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.

  • Câu 16.

    Tiền thuế môn bài, thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:

    • A. NỢ TK 642
    • B. NỢ TK 333.
    • C. NỢ TK 811.
    • D. NỢ TK 342.

  • Câu 17.

    Tổng khoản trích BHXH theo lương của doanh nghiệp và người lao động là:

    • A. 15%.
    • B. 19%.
    • C. 20%
    • D. 25%.

  • Câu 18.

    Kế toán lập và trình bày BCTC theo mấy nguyên tắc?

    • A. 3 nguyên tắc.
    • B. 4 nguyên tắc.
    • C. 5 nguyên tắc.
    • D. 6 nguyên tắc

  • Câu 19.

    Doanh nghiệp nào sau đây không cần phải lập BCTC năm?

    • A. Doanh nghiệp tư nhân.
    • B. Công ty TNHH.
    • C. Doanh nghiệp vốn nhà nước.
    • D. Không doanh nghiệp nào là không nộp BCTC

  • Câu 20.

    Theo qui định của chế độ kế toán Việt nam thì có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán?

    • A. 3.
    • B. 4.
    • C. 5
    • D. 6.

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn

Bắt đầu ngay

Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại

Video liên quan

Chủ Đề