Bài tập word form ôn thi lớp 10

Tổng hợp 120 bài tập word form luyện thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh đã được cập nhật. Để làm quen với các dạng bài hay gặp trong đề thi, thử sức với các câu hỏi khó giành điểm 9 – 10 và có chiến lược thời gian làm bài thi phù hợp, các em truy cập link thi Online đề thi vào 10 môn Toán có đáp án

HOT: Sách luyện thi vào 10 mới nhất 2021!

Tải tài liệu

Trang 1 Trang 2 Trang 3 Trang 4

  1. Trang 1
  2. Trang 2
  3. Trang 3
  4. Trang 4

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.

Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Chào bạn! Thầy thấy nhiều bạn vẫn còn khá lúng túng khi làm loại bài tập WORD FORM [cấu tạo từ tiếng Anh]. Đây là vì do bạn chưa có kiến thức căn bản về cấu tạo từ tiếng Anh, cũng như chưa chinh chiến nhiều bài tập loại này nên không có kinh nghiệm xử lý! Vì thế, thầy tạo bài học này: Ôn Thi Vào Lớp 10 – Bài Tập Word Form giúp bạn học ôn thi Lớp 9 lên 10, cũng như Luyện Thi Đại Học [có nhiều bạn học hết Lớp 12, vẫn không biết hết những kiến thức thầy dạy ở đây]. Chương trình gồm tất tần tật lý thuyết quan trọng nhất, và  Bài Tập WORD FORM  luyện tập cho bạn thử sức mình!

Bạn biết không, rất rất nhiều từ tiếng Anh ngày nay không phải là tiếng Anh gốc, mà bắt nguồn từ các ngôn ngữ khác, đặc biệt là Hy Lạp và La Tinh. Nếu nắm vững nhiều GỐC TỪ, TIỀN TỐ, HẬU TỐ sẽ  cực kì hữu ích cho việc học Ôn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form. Cũng như bạn đã có thể thấy khi học với thầy trên lớp, trong nhiều trường hợp, chúng ta có thể đoán được nghĩa của các từ mới tinh tình tình dù là chưa bao giờ gặp, chỉ dựa vào sự biết nghĩa của GỐC TỪ, TIỀN TỐ, HẬU TỐ, cũng như nhanh chóng chia 1 từ về Danh Từ, Động Từ, Tính Từ … để điền vào chỗ trống!

Để có thể học Ôn Thi Vào Lớp 10 – dạng bài tập Word Form, một cách chuẩn nhất, bạn phải lần lượt nắm hết các kiến thức sau.

Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

Spinning

Đang tải tài liệu...


Download tài liệu sẽ trừ 50 point!

Để tải gộp tất cả các file 1 lần vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần.

  1. Tóm tắt lý thuyết WORD FORM trọng tâm
  1. Bài Tập Word Form: Vị Trí Các Loại Từ Trong Câu:
Loại từ

Vị trí trong câu

Danh từ

1. Chủ ngữ của câu [thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian]
Thanh is good at literature. 2. Sau tính từ/ tính từ sở hữu: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful….
His father is a teacher.3. Sau động từ, làm tân ngữ
I like English.

4. Sau “enough”
He didn’t have enough money to buy that car.

5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, many, much, some, any, few, a few, little, a little,…..
This book is an interesting book.

6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at
Thanh is good at literature.

Tính từ

1. Trước danh từ: Adj + N
My Tam is a famous singer.2. Sau TO BE, và Động Từ NHÓM BE [tính chất như TO BE]: seem, am, is, are, was, were, get, become, feel, look, keep…
BaiGiaiDenRoi is awesome!
Tom seems tired now.Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj
He makes me happy3. Sau “ too”: S + to be/ seem/ look….+ too + adj…
He is too short to play basketball. 

4. Trước “enough”: S + tobe + adj + enough…
She is tall enough to play volleyball.

5. Trong cấu trúc so…that: tobe/ seem/ look/ feel…..+ so + adj + that
The weather was so bad that we decided to stay at home.

6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh [lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as….as]
– Meat is more expensive than fish.
– Huyen is the most intelligent student in my class.

7. Tính từ trong câu cảm thán:

How +adj + S + V!
What + [a/an] + adj + N!
How nice the boy is!
What a nice boy!

Trạng từ

1. Trước động từ thường

I slowly read a book.

2. Sau tân ngữ của động từ thường

I read a book slowly.

3. Trước tính từ

It’s extremely cold.

4. Trước trạng từ khác

He played very well.

5. Đầu câu

Luckily, he passed the test.

6. Giữa trợ động từ và động từ thường

I have recently finished my homework.

7. Sau “too”: V[thường] + too + adv

The teacher speaks too quickly.

8. Trước “enough” : V[thường] + adv + enough

The teacher speaks slowly enough for us to understand.

9. Trong cấu trúc so….that: V[thường] + so + adv + that
Jack drove so fast that he caused an accident.

Động từSau chủ ngữ, chia thì
BaiGiaiDenRoi.com has lots of useful lessons.
  1. Bài Tập Word Form: Cách Thức Thành Lập Từ Loại
N – icScience/ scientific: khoa họcEmphasis/ Emphatic: nhấn mạnhHistory/ Historic: lịch sử
N – ous

Fame/ famous: nổi tiếng

Danger/ dangerous: nguy hiểm

Poison/ poisonous: độc hại

miracle/ miraculous: huyền diệu

Marvel/ marvelous: tuyệt vời

Nerve/ nervous: căng thẳng

Religion/ religious: tín ngưỡng

Variety/ various: đa dạng

Mystery/ mysterious: bí ẩn

N – able

V – able

Reason/ reasonable: hợp lý

Admire/ admirable: đáng phục

Fashion/ fashionable: hợp thời

comfort/ comfortable: tiện lợi

Horror/ horrible: kinh khủng

Value/ Valuable: có giá trị

N – ishChild/ childish: như trẻ conSelf/ selfish: ích kỷFool/ foolish: ngu xuẩn

Video liên quan

Chủ Đề