Bạn khác giới tiếng Anh là gì
Bạn có biết có rất nhiều từ để chỉ "bạn" trong tiếng Anh không? Chúng ta cùng khám phá xem trong ngôn ngữ này thể hiện như thế nào. Show
1. Schoolmate / ˈskuːlmeɪt /: bạn cùng trường 2. Classmate / ˈklæsmeɪt /: bạn cùng lớp 3. Roommate / ˈruːmmeɪt /: bạn cùng phòng 4. Playmate / ˈpleɪmeɪt /: bạn cùng chơi 5. Soulmate / ˈsoʊlmeɪt /: bạn tâm giao/tri kỷ 6. Colleague / ˈkɑːliːɡ /: bạn đồng nghiệp 7. Comrade / ˈkɑːmræd /: đồng chí 8. Partner / ˈpɑːrtnər /: đối tác, cộng sự, vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao. 9. Associate / əˈsoʊʃieɪt /: tương đương với partner trong nghĩa là đối tác, cộng sự. nhưng không dùng với nghĩa là vợ chồng, người yêu, bạn nhảy hoặc người cùng chơi trong các môn thể thao. 10. Buddy / ˈbʌdi /: bạn nhưng thân thiết hơn một chút. 11. Ally / ˈælaɪ /: bạn đồng mình 12. Companion / kəmˈpæniən /: bầu bạn, bạn đồng hành 13. Boyfriend / ˈbɔɪfrend /: bạn trai 14. Girlfriend / ˈɡɜːrlfrend /: bạn gái 15. Best friend / best frend /: bạn tốt nhất 16. Close friend / kloʊz frend /: bạn thân 17. Busom friend / ˈbʌksəm frend /: cũng có nghĩa giống như close friend là bạn thân 18. Pal / pæl /: bạn. chẳng hạn như penpal: bạn qua thư = pen friend
HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
Chi tiết
Khoá học trực tuyến
Chi tiết
Các khoá học Offline tại trung tâm
Chi tiết
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP MIỄN PHÍ QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Có nhiều cách để bạn học tiếng Anh giao tiếp mỗi ngày: tới trung tâm, qua youtube, lên website, hay lên phố đi bộ bắt chuyện với Tây,... Tuy nhiên, ngày nay với công nghệ phát triển, mọi thứ đều có trên điện thoại di động thì việc tự học tiếng Anh càng trở nên thuận tiện và dễ dàng.
[TƯ VẤN] NÊN MUA KHÓA HỌC TIẾNG ANH ONLINE 1 KÈM 1 Ở ĐÂU TỐT NHẤT?
Học Tiếng Anh Online không còn là thuật ngữ xa lạ trong thời đại 4.0. Dù bận rộn công việc, không bố trí được thời gian lên học cố định, người đi làm vẫn có thể học tiếng Anh mỗi ngày. Hay dù khoảng cách không cho phép, người học vẫn có thể tiếp cận chương trình học từ các trung tâm Anh ngữ chất lượng. Dù tình hình dịch bệnh căng thẳng, hạn chế gặp mặt trực tiếp, bạn vẫn có thể cải tiến trình độ tiếng Anh mỗi ngày bằng việc rèn luyện thường xuyên.
"Bạn thân" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt Thông tin chi tiết từ vựngĐể biết thêm thông tin chi tiết về từ bạn thân trong tiếng Anh là gì. Ta hãy cùng xem cách phát âm, nghĩa tiếng Việt của chúng ngay sau đây Về phát âm, best friend có hai cách phát âm
Về nghĩa tiếng Việt, bạn thân là người là người có mối quan hệ gắn bó, thân thiết với mình. Có thể thoải mái chia sẻ những bó mật của nhau mà không sợ bị lộ. Ví dụ Anh Việt
"Bạn thân" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
"Bạn thân" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh Việt
Một số từ vựng liên quan đến “bạn thân”
Có bạn thân là điều rất may mắn, vì họ sẽ giúp bạn rất nhiều trong cuộc sống. Nó giúp ta có người để tâm sự mỗi khi buồn, luôn luôn lắng nghe và tôn trọng ta. Người bạn ấy cũng sẽ giúp bạn cảm thấy cuộc sống này thú vị và có ý nghĩa hơn. Trên đây là những thông tin về bạn thân trong tiếng Anh là gì. Studytienganh.vn chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả cùng người bạn thân của mình |