Bệnh ho tiếng anh là gì

"Cough" là ho", "fever" là sốt, còn "fracture" hay "nauseous" nghĩa là gì?

STT Từ vựng Cách phát âm
[Theo từ điển Cambridge]
Nghĩa
1 cough /kɒf/ [Anh-Anh]
/kɑːf/ [Anh-Mỹ]
ho
2 fever /ˈfiː.vər/ [Anh-Anh]
/ˈfiː.vɚ/ [Anh-Mỹ]
sốt
3 headache /ˈhed.eɪk/ đau đầu
4 backache /ˈbæk.eɪk/ đau lưng
5 itchy /ˈɪtʃ.i/ ngứa
6 rash /ræʃ/ ban đỏ, mẩn đỏ
7 fracture /ˈfræk.tʃər/ [Anh-Anh]
/ˈfræk.tʃɚ/ [Anh-Mỹ]
gãy xương
8 concussion /kənˈkʌʃ.ən/ chấn động não
9 infection /ɪnˈfek.ʃən/ nhiễm trùng
10 vomit /ˈvɒm.ɪt/ [Anh-Anh]
/ˈvɑː.mɪt/ [Anh-Mỹ]
nôn
11 nauseous /ˈnɔː.zi.əs/ hoặc /ˈnɔːʒəs/ [Anh-Anh]
/ˈnɑː.ʃəs/ [Anh-Mỹ]
buồn nôn
12 cold /kəʊld/ [Anh-Anh]
/koʊld/ [Anh-Mỹ]
lạnh
13 runny nose /ˈrʌn.i nəʊz/ [Anh-Anh]
/ˈrʌn.i noʊz/
sổ mũi
14 bruise /bruːz/ vết bầm tím
15 flu /fluː/ cúm

Tổng hợp từ vựng về các loại bệnh trong tiếng anh

1. Từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh thường gặp

1.1. Từ vựng về triệu chứng bệnh

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
1 Backache [n] /ˈbæk.eɪk/ Đau lưng
2 Bleeding [n] /ˈbliːdɪŋ/ Chảy máu
3 Blister [n] /ˈblɪstər/ Phồng rộp
4 Bruise [n] /bruːz/ Vết thâm
5 Constipation [n] /ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn/ Táo bón
6 Cough [v] /kɔf/ Ho
7 Diarrhea [n] /ˌdaɪəˈriːə/ Tiêu chảy
8 Earache [n] /’iəreik/ Đau tai
9 Eating disorder /ˈiːtɪŋ dɪsˈɔːrdər/ Rối loạn ăn uống
10 Fever [n]To have a fever /ˈfiːvɚ/ Cơn sốt/Bị sốt
11 Fracture [v] /ˈfræk.tʃər/ Gãy xương
12 Graze [v] /Greiz/ Trầy xước da
13 Headache [n] /ˈhɛdeɪk/ Đau đầu
14 Hurt/pain [v] /hɜːt/, /pān/ Đau
15 Insomnia [n] /ɪnˈsɑːmniə/ Bị mất ngủ
16 Itchy [adj] /ˈɪtʃ.i/ Ngứa
17 Nausea [n] /’nɔ:sjə/ Chứng buồn nôn
18 Nauseous [adj] /ˈnɑː.ʃəs/ Buồn nôn
19 Pus [n] /pʌs/ Mủ
20 Rash [n] /ræʃ/ Phát ban
21 Runny nose /rʌniɳ nəʊz/ Sổ mũi
22 Sneeze [v] /sni:z/ Hắt hơi
23 Sniffle /sniflz/ Khụt khịt, sổ mũi
24 Sore eyes /’so:r ais/ Đau mắt
25 Stomachache [n] /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dày
26 Swelling [n] /ˈswelɪŋ/ Sưng tấy
27 Swollen [adj] /ˈswoʊlən/ Bị sưng
28 Tired, Sleepy [adj] /ˈtaɪərd/, /ˈsliːpi/ Mệt mỏi, buồn ngủ
29 Toothache [n] /ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
30 Vomit [v] /ˈvɑːmɪt/ Nôn mửa
Từ vựng về triệu chứng bệnh trong tiếng Anh

1.2. Từ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
31 Acne /’ækni/ Mụn trứng cá
32 Albinism /ˈælbɪnɪzəm/ Bệnh bạch tạng
33 Allergy /ˈælərdʒi/ Dị ứng
34 Asthma /ˈæzmə/ Hen, suyễn
35 Backache /ˈbækeɪk bəʊn/ Bệnh đau lưng
36 Bilharzia /bɪlˈhɑːrtsiə/ Bệnh giun chỉ
37 Boil /bɔɪl/ Mụn nhọt
38 Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/ Gãy xương
39 Burn /bɜːn/ Bỏng
40 Cancer /ˈkænsər/ Bệnh ung thư
41 Chicken pox /ˈtʃɪkɪn pɑːks/ Bệnh thủy đậu
42 Chill /tʃɪl/ Cảm lạnh
43 Cholera /ˈkɑːlərə/ Bệnh tả
44 Cirrhosis /səˈroʊsɪs/ Bệnh xơ gan
45 Depression /dɪˈpreʃn/ Suy nhược cơ thể
46 Diabetes /,daiə’bi:tiz/ Bệnh tiểu đường
47 Diabetes /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ Bệnh tiểu đường
48 Fever virus /’fi:və ‘vaiərəs/ Sốt siêu vi
49 Flu /fluː/ Cúm
50 Food poisoning /fuːd ˈpɔɪzənɪŋ/ Ngộ độc thực phẩm
51 Gout /ɡaʊt/ Bệnh Gút
52 Haemorrhoids /ˈhemərɔɪdz/ Bệnh trĩ
53 Headache /ˈhed.eɪk/ Đau đầu
54 Heart attack /hɑːrt əˈtæk/ Nhồi máu cơ tim
55 Hepatitis /ˌhepəˈtaɪtɪs/ Viêm gan
56 High blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃ.əʳ/ Cao huyết áp
57 Hypertension /ˌhaɪ.pəˈten.ʃən/ Huyết áp cao
58 ill/sick /ɪl/ /sɪk/ Ốm
59 Infected /in’dʤekʃn/ Nhiễm trùng
60 Inflamed /ɪnˈfleɪmd/ Bị viêm
61 Insect bite /ˈɪn.sekt baɪt/ Côn trùng đốt
62 Low blood pressure /loʊ blʌd ˈpreʃər/ Huyết áp thấp
63 Lump /lʌmp/ U bướu
64 Lung cancer /lʌŋ ˈkænsər/ Ung thư phổi
65 Malaria /məˈleriə/ Sốt rét
66 Measles /ˈmiːzlz/ Bệnh sởi
67 Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ Bệnh đau nửa đầu
68 Mumps /mʌmps/ Bệnh quai bị
69 Paralysed /ˈpærəlaɪz/ Bị liệt
70 Pneumonia /nuːˈmoʊniə/ Viêm phổi
71 Rheumatism /ˈruːmətɪzəm/ Bệnh thấp khớp
72 Scabies /ˈskeɪbiːz/ Bệnh ghẻ
73 Skin-disease /skɪn dɪˈziːz/ Bệnh ngoài da
74 Smallpox /ˈsmɔːlpɑːks/ Bệnh đậu mùa
75 Sore throat /sɔːʳ θrəʊt/ Viêm họng
76 Sprain /spreɪn/ Bong gân
77 Stomachache /ˈstʌmək-eɪk/ Đau dạ dày
78 To catch a cold /tuː kætʃ ə kəʊld/ Bị dính cảm
79 Toothache /ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
80 Tuberculosis /tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs/ Bệnh lao
81 Typhoid /ˈtaɪfɔɪd/ Bệnh thương hàn
Từ vựng về tên của các loại bệnh trong tiếng Anh phổ biến

2. Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện

2.1. Các loại bệnh viện trong tiếng Anh

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
82 Hospital /ˈhospitl/ Bệnh Viện
83 Mental hospital /mentl’hɔspitl/ Bệnh Viện tâm thần
84 General hospital /dʤenərəl’hɔspitl/ Bệnh Viện đa khoa
85 Field hospital /fi:ld’hɔspitl/ Bệnh Viện dã chiến
86 Nursing home /nə:siɳhoum/ Bệnh Viện dưỡng lão
87 Children hospital /ˈtʃɪl.drən ‘hɔspitl/ Bệnh Viện nhi
88 Maternity hospital /mə’tə:niti’hɔspitl/ Bệnh Viện phụ sản
89 Orthopedic hospital /ɔ:rθəˈpi:dɪks ˈhospitl/ Bệnh Viện chỉnh hình
Các loại bệnh viện trong tiếng Anh

2.2. Các khoa trong bệnh viện

Từ vựng về các khoa trong bệnh viện

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
90 Andrology /ænˈdrɒdʒ.ən.i/ Nam khoa
91 Anesthesiology /æn.əsˌθiː.ziˈɒl.ə.dʒi/ Chuyên khoa gây mê
92 Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/ Khoa tim
93 Dermatology /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi/ Chuyên khoa da liễu
94 Dietetics [and nutrition] /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/ Khoa dinh dưỡng
95 Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/ Khoa nội tiết
96 Epidemiology /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/ Khoa dịch tễ học
97 Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/ Khoa tiêu hóa
98 Geriatrics /ˌdʒer.iˈæt.rɪks/ Lão khoa
99 Gynecology /ˌɡaɪ.nəˈkɑː.lə.dʒi/ Phụ khoa
100 Hematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/ Khoa huyết học
101 Immunology /ˌɪm.jəˈnɒl.ə.dʒi/ Miễn dịch học
102 Inpatient department /ˈɪn.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ Khoa bệnh nhân nội trú
103 Internal medicine /ɪnˌtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/ Nội khoa
104 Nephrology /nɪˈfrɒl.ə.dʒi/ Thận học
105 Neurology /njʊəˈrɒl.ə.dʒi/ Khoa thần kinh
106 Neurosurgery /ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/ Ngoại thần kinh
107 Nuclear medicine /ˈnjuː.klɪər ˈmed.ɪ.sən/ Y học hạt nhân
108 Odontology /ˌɒd.ɒnˈtɒl.ə.dʒi/ Khoa răng
109 Oncology /ɒŋˈkɒl.ə.dʒi/ Ung thư học
110 Ophthalmology /ˌɒf.θælˈmɒl.ə.dʒi/ Khoa mắt
111 Orthopedic surgery /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪk ˈsɜː.dʒər.i/ Ngoại chỉnh hình
112 Orthopedics /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks/ Khoa chỉnh hình
113 Outpatient department /ˈaʊt.peɪ.ʃənt dɪˈpɑːt.mənt/ Khoa bệnh nhân ngoại trú
114 Plastic surgery /ˌplæs.tɪk ˈsɜː.dʒər.i/ Phẫu thuật tạo hình
115 Surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ Ngoại khoa
116 Thoracic surgery /θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/ Ngoại lồng ngực
117 Traumatology /ˌtrɔ:mə’tɔlədʤi/ Khoa chấn thương
118 Urology /jʊəˈrɒl.ə.dʒi/ Niệu khoa
Từ vựng về các khoa trong bệnh viện

Bài viết tham khảo: 10 cách học từ vựng tiếng Anh thuộc nhanh, nhớ lâu cho người mới bắt đầu

2.3. Các chức vụ trong bệnh viện 

Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
119 Anaesthetist /əˈni:sθətist/ Bác sĩ gây tê
120 Cardiologist /ˌkɑ:.diˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ tim mạch
121 Consultant /kənˈsʌltənt/ Bác sĩ tư vấn
122 Dermatologist /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ da liễu
123 Doctor /ˈdɒk.tə/ Bác sĩ
124 Endocrinologist /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ nội tiết
125 Epidemiologist /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ dịch tễ học
126 Gastroenterologist /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa
127 General practitioner /ˌdʒenrəl prækˈtɪʃənər/ Bác sĩ đa khoa
128 Gynecologist /ˌɡaɪ.nəˈkɑ:.lə.dʒɪst/ Bác sĩ sản phụ khoa
129 Hematologist /ˌhiː.məˈtɑː.lə.dʒɪst/ Bác sĩ huyết học
130 Neurologist /nʊˈrɑː.lə.dʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa thần kinh
131 Nurse /nɜːs/ Y tá
132 Obstetrician /ˌɑːb.stəˈtrɪʃ.ən/ Bác sĩ sản khoa
133 Oculist /ˈɑː.kjə.lɪst/ Bác sĩ mắt
134 Oncologist /ɑːnˈkɑː.lə.dʒɪst/ Bác sĩ chuyên khoa ung thư
135 Orthopedist /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪst/ Bác sĩ ngoại chỉnh hình
136 Otorhinolaryngologist/ ENT doctor /ˌoʊ.toʊ.raɪ.noʊ.ler.ɪŋˈɡɑː.lə.dʒɪst/ Bác sĩ tai mũi họng
137 Patient /peɪʃnt/ Bệnh nhân
138 Physician /fɪˈzɪʃ.ən/ Y Sĩ
139 Psychiatrist /saɪˈkaɪə.trɪst/ Bác sĩ chuyên khoa tâm thần
140 Radiographer /ˌreɪ.diˈɒɡ.rə.fər/ Nhân viên chụp X quang
141 Surgeon /ˈsə:dʤən/ Bác sĩ phẫu thuật
142 Traumatologist /ˌtrɔ:mə´tɔlədʒist/ Bác sĩ chuyên khoa chấn thương
Từ vựng về các chức vụ trong bệnh viện

3. Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

STTTừ vựngPhiên âmÝ nghĩa
143 Anaesthetic /ˌænəsˈθetɪk/ Thuốc gây tê
144 Antibiotics /ˌæntibaɪˈɑːtɪk/ Kháng sinh
145 Bandage /ˈbændɪdʒ/ Băng gạc
146 Capsule /ˈkæpsəl/ Thuốc con nhộng
147 Cast /kɑːst/ Bó bột
148 Clutch /klʌtʃ/ Dụng cụ kẹp
149 Drill /dɹɪɫ/ Máy khoan
150 Gauze pads /ɡɔːz pæd/ Miếng gạc
151 Injection /ɪnˈdʒekʃən/ Thuốc tiêm
152 Medical insurance /ˈmedɪkəl ɪnˈʃɜrəns/ Bảo hiểm y tế
153 Medication /ˌmedəˈkeɪʃən/ Dược phẩm
154 Medicine /ˈmɛd.sən/ Thuốc
155 Needle /ˈniː.dl/ Kim khâu
156 Ointment /ˈɔɪntmənt/ Thuốc mỡ
157 Painkiller /ˈpeɪnˌkɪlər/ Thuốc giảm đau
158 Paste /peɪst/ Thuốc bôi
159 Pill /pɪl/ Thuốc con nhộng
160 Powder /ˈpaʊdər/ Thuốc bột
161 Sleeping pill /ˈsliːpɪŋ ˌpɪl/ Thuốc ngủ
162 Solution /səˈluːʃən/ Thuốc nước
163 Spray /spreɪ/ Thuốc xịt
164 Stethoscope /ˈstɛθəsˌkoʊp/ Ống nghe
165 Stretcher /ˈstrɛtʃə/ Cái cáng
166 Syringe /sɪˈrɪndʒ/ Ống tiêm
167 Syrup /ˈsɪrəp/ Thuốc bổ dạng siro
168 Tablet /ˈtæblət/ Thuốc viên
169 Throat lozenges /θroʊt ˈlɑːzəndʒ/ Thuốc đau họng viên
170 Travel sickness tablets /ˈtrævəl ˈsɪknəs ˈtæblət/ Thuốc say tàu xe
171 Vitamin pills /ˈvɪtəmɪn pɪl/ Thuốc vitamin
172 Wheelchair /ˈwiːltʃer/ Xe lăn
Từ vựng về thuốc và dụng cụ y tế

4. Mẫu câu sử dụng từ vựng về các loại bệnh trong tiếng Anh

Sức khỏe là một trong những chủ đề phổ biến trong các cuộc đàm thoại bằng tiếng Anh. Những câu hỏi về sức khoẻ cũng thường được coi như một lời hỏi thăm. Sau đây là một số mẫu câu thường gặp sử dụng từ vựng chủ đề sức khỏe khi bạn được hỏi thăm, hoặc khi bạn đi khám tại bệnh viện và giải thích các vấn đề về sức khỏe của mình.

4.1. Mẫu câu hỏi về tình hình sức khoẻ

  • How are you?
    Bạn khoẻ không
  • Where’s the pain?
    Bạn đau ở đâu?
  • What is the matter?
    Anh bị làm sao?
  • How are you feeling?
    Bây giờ anh thấy thế nào?
  • Are you feeling any better?
    Anh đã thấy khá hơn chưa?
  • How long have you had it?
    Tình trạng này kéo dài bao lâu rồi?
  • I think you should go and see a doctor 
    Tôi nghĩ bạn nên đi gặp bác sĩ
  • Are you feeling alright?
    Bây giờ bạn có thấy ổn không?
  • Are you feeling any better? 
    Bây giờ bạn đã thấy đỡ hơn chưa?
  • Do you have any allergies?
    Bạn có bị dị ứng không?

4.2. Mẫu câu trả lời về tình trạng sức khoẻ

  • ​​Pretty well.
    Cũng khỏe
  • Very well, thank you.
    Rất khỏe, cảm ơn.
  • I often feel backache when i get up in the morning
    Tôi thường cảm thấy đau lưng khi ngủ dậy.
  • I’ve got a sore throat.
    Tôi bị viêm họng.
  • I’m constipated.
    Tôi bị táo bón.
  • I feel chilly, dizzy and tired.
    Tôi cảm thấy lạnh, chóng mặt và mệt mỏi.
  • Yesterday I had a runny nose, I feel terrible.
    Hôm qua, tôi bị sổ mũi, tôi cảm thấy rất khó chịu.
  • I’m allergic to antibiotics.
    Tôi bị dị ứng với thuốc kháng sinh.

4.3. Đoạn hội thoại mẫu khi đi khám bệnh

Dưới đây là một đoạn hội thoại mẫu giữa bác sĩ và người bệnh đến khám khi bị đau bụng với rất nhiều mẫu câu bạn có thể tham khảo khi đi khám bệnh.

Bản Tiếng Anh:

Doctor: Good morning. What seems to be the problem?
Patient: Well, I’ve been having really bad pains near my chest area. I’ve been struggling to get any sleep or go to work, because of the pain!
Doctor: I’m going to press on your stomach, tell me where it hurts.
Patient: Yes. That’s where it hurts most.
Doctor: Okay, so it seems that you have abdominal pain.
Patient: What’s that?
Doctor: Abdomen refers to your stomach. So, you have stomach pains. How long have you had this pain for?
Patient: About a week now.
Doctor: Are you having any problems with your bowel movement?
Patient: Sorry, what do you mean by that?
Doctor: Are you able to go to the toilet without any problems?
Patient: No. I’m actually really struggling to go to the toilet. It’s very painful.
Doctor: Okay. So, it seems that you have a common type of bowel problem. This is called constipation. This is usually caused by lack of fiber intake, exercise, or not drinking enough liquids.
Patient: Ah, to be honest, I rarely drink water or exercise.
Doctor: So, that’s the problem. I recommend that you make some changes to your diet and lifestyle. Drink at least six to eight cups of water a day. Try to exercise at least three times a week. And try to eat food that is high in fibre, such as cereals, fruit, and vegetables.
Patient: Okay, I’ll do that. Are you able to give me something to help with the pain right now?
Doctor: I can only prescribe medication if those lifestyle changes do not help. I suggest you make those changes to your lifestyle, and if you still have pains, I’ll give you laxatives. Laxatives help with bowel movement by easing congestion. In the meantime, you can take paracetamol to ease the pain.
Patient: Okay, thanks for your help.
Doctor: No problem. Take care of yourself.
Patient: Thanks. Bye!

Bản dịch tiếng Việt:

Bác sĩ: Chào buổi sáng. Chị gặp phải vấn đề gì thế?
Bệnh nhân: Vâng, tôi thấy đau ở gần vùng ngực.Vì thế nên tôi đi làm hay ngủ nghỉ đều rất khó khăn. 
Bác sĩ: Tôi sẽ ấn vào bụng chị, chị cho tôi biết đau ở chỗ nào nhé.
Bệnh nhân: Vâng. Đó là chỗ đau nhất.
Bác sĩ: Được rồi, vậy có vẻ như chị bị đau bụng.
Bệnh nhân: Nghĩa là gì vậy? 
Bác sĩ: Đau ở bụng nghĩa là dạ dày của chị có vấn đề.Chị đã bị đau như thế này bao lâu rồi?
Bệnh nhân: Khoảng một tuần nay rồi.
Bác sĩ: Chị có gặp vấn đề gì trong việc đi vệ sinh không?
Bệnh nhân: Xin lỗi, là sao cơ ạ?
Bác sĩ: Chị có đi vệ sinh bình thường mà không gặp vấn đề gì không?
Bệnh nhân: Không. Tôi thực sự rất vất vả khi đi vệ sinh. Rất đau.
Bác sĩ: Được rồi. Có vẻ như chị đang gặp phải một vấn đề chung ở đường ruột. Được gọi là chứng táo bón. Điều này thường xảy ra do thiếu chất xơ, tập thể dục hoặc uống không đủ nước.
Bệnh nhân: À, nói thật thì tôi rất ít khi uống nước hay tập thể dục.
Bác sĩ: Vậy nên đó là vấn đề. Tôi khuyên chị nên thay đổi chế độ ăn uống và lối sống của mình. Uống ít nhất sáu đến tám cốc nước mỗi ngày. Cố gắng tập thể dục ít nhất ba lần một tuần. Và cố gắng ăn thực phẩm giàu chất xơ, chẳng hạn như ngũ cốc, trái cây và rau quả.
Bệnh nhân: Được rồi, tôi sẽ làm vậy. Bác sĩ có thể cho tôi cái gì đó để giúp tôi giảm đau ngay bây giờ không?
Bác sĩ:Tôi chỉ có thể kê đơn thuốc nếu những thay đổi đó không giúp ích gì. Tôi khuyên chị nên thay đổi lối sống của mình, nếu chị vẫn còn đau, tôi sẽ cho chị uống thuốc nhuận tràng. Thuốc nhuận tràng giúp hỗ trợ nhu động ruột bằng cách giảm bớt sự tắc nghẽn. Trong thời gian chờ đợi, chị có thể uống paracetamol để giảm bớt cơn đau.
Bệnh nhân: Được rồi, cảm ơn vì sự giúp đỡ của bác sĩ.
Bác sĩ: Không có gì. Chị nhớ chăm sóc sức khỏe nhé.
Bệnh nhân: Cảm ơn. Chào bác sĩ.

Hy vọng bài viết của FLYER trên đây đã cung cấp được vốn từ vựng thực sự hữu ích cho quý phụ huynh và các bé về chủ đề sức khỏe. Qua đó biết được các loại bệnh phổ biến trong tiếng Anh, hiểu được cách sử dụng mẫu câu hỏi và trả lời khi đi khám bệnh. Hãy luyện tập thường xuyên và áp dụng các kiến thức vào thực tế để ngày càng cải thiện hơn vốn từng vựng và khả năng tiếng Anh của mình. Ba mẹ bé có thể tham khảo thêm phòng luyện thi ảo FLYER để giúp các con ôn luyện các kỹ năng tiếng Anh thật vui hiệu quả.

  • Trọn bộ thì tương lai đơn chi tiết nhất cho trẻ và bài tập thực hành [có đáp án]
  • 5 bí quyết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh gây ấn tượng sâu sắc với người nghe
  • Phần mềm Kahoot!: Hướng dẫn dạy và học trực tuyến trong 10 phút cho giáo viên và học sinh

Chủ Đề