Biểu đồ so sánh giá vàng năm 2024

Công Bố Rủi Ro: Giao dịch các công cụ tài chính và/hoặc tiền điện tử tiềm ẩn mức độ rủi ro cao, bao gồm rủi ro mất một phần hoặc toàn bộ vốn đầu tư, và có thể không phù hợp với mọi nhà đầu tư. Giá cả tiền điện tử có độ biến động mạnh và có thể chịu tác động từ các yếu tố bên ngoài như các sự kiện tài chính, pháp lý hoặc chính trị. Việc giao dịch theo mức ký quỹ gia tăng rủi ro tài chính. Trước khi quyết định giao dịch công cụ tài chính hoặc tiền điện tử, bạn cần nắm toàn bộ thông tin về rủi ro và chi phí đi kèm với việc giao dịch trên các thị trường tài chính, thận trọng cân nhắc đối tượng đầu tư, mức độ kinh nghiệm, khẩu vị rủi ro và xin tư vấn chuyên môn nếu cần. Fusion Media xin nhắc bạn rằng dữ liệu có trên trang web này không nhất thiết là theo thời gian thực hay chính xác. Dữ liệu và giá cả trên trang web không nhất thiết là thông tin do bất kỳ thị trường hay sở giao dịch nào cung cấp, nhưng có thể được cung cấp bởi các nhà tạo lập thị trường, vì vậy, giá cả có thể không chính xác và có khả năng khác với mức giá thực tế tại bất kỳ thị trường nào, điều này có nghĩa các mức giá chỉ là minh họa và không phù hợp cho mục đích giao dịch. Fusion Media và bất kỳ nhà cung cấp dữ liệu nào có trên trang web này đều không chấp nhận bất cứ nghĩa vụ nào trước bất kỳ tổn thất hay thiệt hại nào xảy ra từ kết quả giao dịch của bạn, hoặc trước việc bạn dựa vào thông tin có trong trang web này. Bạn không được phép sử dụng, lưu trữ, sao chép, hiển thị, sửa đổi, truyền hay phân phối dữ liệu có trên trang web này và chưa nhận được sự cho phép rõ ràng bằng văn bản của Fusion Media và/hoặc nhà cung cấp. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ đều được bảo hộ bởi các nhà cung cấp và/hoặc sở giao dịch cung cấp dữ liệu có trên trang web này. Fusion Media có thể nhận thù lao từ các đơn vị quảng cáo xuất hiện trên trang web, dựa trên tương tác của bạn với các quảng cáo hoặc đơn vị quảng cáo đó. Phiên bản tiếng Anh của thỏa thuận này là phiên bản chính, sẽ luôn được ưu tiên để đối chiếu khi có sự khác biệt giữa phiên bản tiếng Anh và phiên bản tiếng Việt.

© 2007-2024 - Công ty TNHH Fusion Media. Mọi quyền được bảo hộ.

  • Điều Khoản Và Điều Kiện
  • Chính Sách Quyền Riêng Tư
  • Cảnh Báo Rủi Ro

Chỉ vàng là một khái niệm trong ngành trang sức và kim hoàn, đề cập đến một hợp kim chứa vàng và các kim loại khác. Chỉ vàng thường được sử dụng để tạo ra các sản phẩm trang sức, nhẫn, vòng cổ, dây chuyền, hoặc các món đồ vàng khác.

Các đơn vị đo lường vàng

Ở Việt Nam, chúng ta thường sử dụng các đơn vị tính vàng như lượng hoặc cây, ngoài ra vẫn còn các đơn vị nhỏ hơn để chỉ đơn vị tính vàng như chỉ, phân,...

Ngoài ra, tại Việt Nam còn có một đơn vị dùng để tính vàng khác đó là đơn vị K (Karat) - đây còn là thang độ sử dụng để tính tuổi (hàm lượng) của vàng khá phổ biến hiện nay.

Hiện nay ở trên thế giới có đến 5 loại đơn vị tính ounce khác nhau, cụ thể là:

  • Ounce troy quốc tế: Đơn vị này dùng để đo lường khối lượng của các loại kim loại quý như vàng, bạc kim, bạc.
  • Ounce avoirdupois quốc tế: Đơn vị được sử dụng nhiều nhất tại khu vực nước Mỹ.
  • Ounce Maria Theresa: Đơn vị này được sử dụng tại những nước châu Âu.
  • Ounce bào chế thuốc: Đơn vị này được các nhà bào chế thuốc thường sử dụng, tuy nhiên thì ngày nay đã gần như bị bãi bỏ.
  • Ounce hệ mét: Đơn vị dùng để đo lường về khoảng cách.

Biểu đồ so sánh giá vàng năm 2024

Cách quy đổi chỉ vàng

Tại Việt Năm cách để quy đổi chỉ vàng sẽ được tính toán như sau:

  • 1 K = 1/24 là vàng nguyên chất.
  • Vàng 24K = Vàng 9999, sẽ có ý nghĩa là vàng 99,99% vàng nguyên chất.
  • Vàng 18K = Vàng 750, sẽ có ý nghĩa là vàng 75% vàng nguyên chất. Hay còn được gọi là vàng tây, hoặc là vàng 7 tuổi rưỡi,...

Các loại vàng phổ biến hiện nay

Loại vàng

Mã vàng

Vàng ta

Người ta hay gọi vàng ta là vàng 24K hoặc vàng 9999

Vàng trắng

Vàng trắng có ký hiệu trên sản phẩm là WG (White Gold)

Vàng hồng

Vàng hồng hay được gọi bằng vàng hồng 18k

Vàng tây

Vàng tây bao gồm 10K, 14K, 18K

Vàng Ý

Vàng Ý 750 và Vàng Ý 925

\>> Xem thêm Các loại vàng trên thị trường hiện nay. Cách phân biệt các loại vàng đơn giản nhất

Biểu đồ so sánh giá vàng năm 2024

1 chỉ vàng bao nhiêu tiền?

Xem giá 1 chỉ vàng 9999 bao nhiêu tiền?

Vàng 9999 hay còn được gọi là vàng 24K hoặc vàng ta. Đây là loại vàng 10 tuổi có giá trị cao nhất và được rất nhiều người tiêu dùng quan tâm. Ngày 10/10/2023, giá vàng 9999 đang có những biến động tương đối đáng kể. Giá vàng trên thế giới hiện đang niêm yết ở mức: 1860,9 USD/oune.

Trong nước, thì giá vàng 9999 đã có sự thay đổi tùy theo vào từng thương hiệu. Dưới đây là bảng cập nhật giá vàng 24K (Đơn vị tính: 1.000đ/Chỉ) ngày 10/10/2023:

Thương hiệu

Giá mua

Giá bán

DOJI HÀ NỘI

6,885

6,975

DOJI SG

6,685

6,700

PHÚ QUÝ SJC

6,900

6,977

VIETINBANK GOLD

6,930

7,020

SJC HÀ NỘI

6,905

6,977

SJC ĐÀ NẴNG

6,905

6,977

PNJ TPHCM

5,630

5,730

Bảo Tín Minh Châu

5,690

5,790

Tháng cuối năm 2023, giá vàng 24K đã có sự tăng đáng kể so với khoảng 2 tháng trước đó. Cụ thể, giá vàng 24K (Đơn vị tính: 1.000đ/Chỉ) được cập nhật vào ngày 28/12/2023 như sau:

Thương hiệu

Giá mua

Giá bán

DOJI HÀ NỘI

7,500

7,800

DOJI SG

7,500

7,800

PHÚ QUÝ SJC

7,700

7,930

VIETINBANK GOLD

7,770

7,922

SJC HÀ NỘI

7,770

7,922

SJC ĐÀ NẴNG

7,770

7,922

PNJ TPHCM

6,305

6,415

Bảo Tín Minh Châu

7,770

7,905

Xem giá 1 chỉ vàng 18K bao nhiêu tiền?

Giá 1 chỉ vàng 18K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 10/10/2023:

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

Vàng 18K

4,150

4,290

Giá 1 chỉ vàng 18K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 28/12/2023:

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

Vàng 18K

4,660

4,800

Xem giá 1 chỉ vàng 14K bao nhiêu tiền?

Giá 1 chỉ vàng 14K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 10/10/2023:

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

Vàng 14K

3,210

3,350

Giá 1 chỉ vàng 14K (Đơn vị tính: 1.000đ/chỉ) được cập nhật vào ngày 28/10/2023:

Loại vàng

Giá mua

Giá bán

Vàng 14K

3,607

3,747

Hướng dẫn xem giá vàng chi tiết

Để theo dõi được giá vàng nhanh chóng và chính xác nhất theo từng ngày, từng giờ các bạn có thể truy cập vào Công cụ Giá vàng tại Tikop.

Lựa chọn đúng ngày các bạn muốn xem giá, lựa chọn mã vàng bạn muốn xem giá là các bạn sẽ dễ dàng check được giá mua kèm giá bán và biểu đồ lên xuống của mã vàng đó vòng tháng gần nhất.

Biểu đồ so sánh giá vàng năm 2024

Hướng dẫn phân tích giá vàng

Bằng cách thông qua các bảng và biểu đồ về giá vàng thì các nhà đầu tư dễ dàng thấy được 3 yếu tố cơ bản đó là: Khung thời gian, giá cả niêm yết, loại biểu đồ.

Hiện tại, có khá nhiều các chỉ số kỹ thuật khác nhau, với mỗi một chỉ số sẽ mang đến một tín hiệu nhất định. Nhà đầu tư hoàn toàn có thể dựa vào các chỉ số ở trên báo cáo để biết được biến động về giá cả liên tục trong vòng 1 tháng của giá vàng.

Một số các cách phân tích giá vàng mà các bạn có thể tham khảo đó là:

  • Phân tích giá vàng dựa trên các mô hình kỹ thuật biểu đồ.
  • Phân tích giá vàng dựa trên giá trị của hàng hóa khác.
  • Phân tích giá vàng dựa trên việc cung và cầu.
  • Phân tích giá vàng dựa trên tình hình lạm phát.

Những địa chỉ mua vàng uy tín

Bạn có thể tiến hành mua vàng tại những cửa tiệm trang sức lớn, đủ uy tín, có đầy đủ các loại giấy phép kiểm định chất lượng, có thời gian bảo hành rõ ràng, để có thể mua được nhiều sản phẩm tốt hay vàng chất lượng nhất.

  • SJC – Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn với 33 chi nhánh trên toàn quốc.
  • Trung tâm trang sức cao cấp DOJI với 50 chi nhánh bán hàng trên toàn quốc.
  • Cửa hàng trang sức PNJ với 400 cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc.
  • Tiệm vàng Ngọc Của tại số 43 Lê Văn Lương, Tân Kiểng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh.
  • Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy với 6 chi nhánh bán lẻ uy tín, trụ sở chính tại 466 Hai Bà Trưng, phường Tân Định, quận 1, TP.HCM

Biểu đồ so sánh giá vàng năm 2024

Lưu ý khi xem giá vàng

Khi kiểm tra giá vàng hàng ngày, các bạn sẽ cần phải lưu ý một số các điều như sau:

  • Giá vàng sẽ được Tikop cập nhật liên tục vào 11h30 hàng ngày.
  • Giá vàng có thể thay đổi theo ngày dựa trên sự biến động của nền kinh tế.
  • Giá vàng sẽ có sự chênh lệch khác nhau tùy thuộc vào mỗi một địa điểm bán và thương hiệu bán.

Một số câu hỏi thường gặp

1 chỉ vàng bao nhiêu tiền USD?

1 chỉ vàng tương đương 0,12 ounce. Để tính một chỉ vàng bao nhiêu tiền USD, bạn lấy giá 1 ounce vàng ở bảng trên và nhân với 0.12

1 chỉ vàng bao nhiêu gam?

Một số tài liệu cho biết 1 chỉ trong truyền thống được ước chừng bằng 3,78 gam. Nhưng ngày nay, theo quy định chính thức thì 1 chỉ bằng 3,75 gam.

Giá vàng luôn biến động nhanh chóng theo tình hình thị trường và tài chính thế giới, do đó việc liên tục cập nhật 1 chỉ vàng giá bao nhiêu tiền là một trong những việc vô cùng quan trọng đối với các nhà đầu tư. Hy vọng bài viết trên đây của Tikop đã mang lại thật nhiều các thông tin hữu ích dành cho bạn. Đừng quên theo dõi chuyên mục vàng tại Tikop để cập nhật các kiến thức bổ ích về vàng nhé!