Bút chì tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bút chì là một đồ dùng để viết hoặc vẽ trên giấy hoặc gỗ, thường có lõi bằng chất liệu than chì và các hợp chất của nó hoặc tương tự. 1. Anh ngồi với cây bút chì của mình, sẵn sàng ghi chép. He sat with his pencil, ready to take notes. 2. Tôi dùng bút chì để phác thảo ý tưởng của mình trước khi bắt đầu vẽ. I use a pencil to sketch my ideas before I start a painting. Các bộ phận của bút chì: - Tip (Đầu bút) - Lead (Chì) - Barrel (Thân) - Eraser (Cục tẩy) Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn Nhắn tin DOL qua Facebook Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính Gọi điện liên hệ Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39 DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng Click để xem địa chỉ chi tiết © 2024 DOL English. All rights reserved. Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển
Công ty
Đăng nhập xã hộiBằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. pencilYour browser doesn't support HTML5 audio UK/ˈpen.səl/ Your browser doesn't support HTML5 audio US/ˈpen.səl/
|