Các câu trúc ngữ pháp tiếng Anh cấp 3
Giới thiệu
( Tham khảo thêm phương pháp học tiếng anh giao tiếp đàm thoại qua phim hiệu quả ) (Video một đoạn phim song ngữ trên website Studyphim.vn ) Học Thử Ngay Tại Đây Tóm tắt một số chủ đề và cấu trúc ngữ pháp tiếng anh cơ bản :I.Tổng hợp kiến thứ ngữ pháp tiếng anh về 12 thì cơ bảnPassive voice: be + p.p
II.Ngữ pháp tiếng anh cơ bản về câu điều kiện Conditional sentences
III. unless = if not
* be used to/get used to + V_ing/Noun IV. Wish1) S + wish + S + => would + V =>Could + V =>QKĐ (be: were) 2) S + wish + S + had + p.p VII. Reported speech: Muốn đổi từ trực tiếp sang gián tiếp ta thực hiện những bước sau:1) “thì” nâng lên một bậc: + HTĐ => QKĐ + HTTD => QKTD + HTHT => QKHT + QKĐ => QKHT + can => could + may => might + must => had to + will => would 2) từ chỉ thời gian và nơi chốn thay đổi + today => that day + yesterday => the day before + next week => the following week + tomorrow => the next day/the following day + ago => before + now => then + this => that + these => those + here => there * Dạng 1: statement S + said/(told + O) that + S + V (nâng thì) * Dạng 2: command/request/advice S + told/asked/ordered/advised + O + (not) + inf * Dạng 3: questions - Yes/No: S + asked/wondered/wanted to know +/whether + S +V - WH-questions: S + (asked + O)/wondered/wanted to know + WH_ (+ S) + V VIII. Gerund: V_ing* Làm S, O, C * Sau giới từ * Sau 1 số động từ sau đây: admit, consider, delay, deny, like, joy, finish, mind, miss, practice, avoid, risk, remember, stop, regret, suggest, start, begin, hate, continue, keep, dislike, forget … * Sau 1 số cụm từ sau: can’t stand, can’t help, don’t mind, it’s no use, be worth, be busy, what about, how about, be bored with, be fed up with
Because of + phrase
In spite of /despite + phrase (nghĩa là: dù)
XII. So sánh* hơn: S1 + be + tính từ ngắn + er + than + S2 S1 + be + more + tính từ dài + than + S2 * bằng: S1 + be + as + tính từ + as + S2 S1 be + not + as/so + tính từ + as + S2 * nhất: The + tính từ ngắn + est The + most + tính từ dài XIII. Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ* Chủ ngữ số ít, chia động từ số ít; chủ ngữ số nhiều chia động từ số nhiều * Trường hợp ngoại lệ: - Neither…nor; either…or; nor; or: lấy chủ ngữ gần động từ để chia - with; as well as: lấy chủ ngữ xa động từ để chia - both…and: chia động từ số nhiều - every/each: chia động từ số ít - đại từ bất định (someone, everyone, something): chia động từ số ít - A number of + danh từ số nhiều: chia động từ số nhiều The number of + danh từ số nhiều: chia số ít - police, children, people, the + adj => N: chia động từ số nhiều - danh từ ko đếm được chia động từ số ít XIV. Từ chỉ số lượng1) a little/little + danh từ ko đếm được 2) a few/few + danh từ số nhiều *little và few được dung trong câu mang nghĩa phủ định 3) many + danh từ số nhiều 4) much + danh từ ko đếm được 5) a lot of + danh từ đếm được hoặc ko đếm được 6) a great deal of + danh từ ko đếm được 7) a large number of + danh từ số nhiều Such + (a/an) + adj + N + that Too + adj/adv + (for + O) + to_inf Not + adj/adv + enough + (for+ O) + to_inf Giới thiệu một số định nghĩa ngữ pháp cơ bản trong tiếng anh :
Trên đây chỉ là tóm tắt các kiến thức ngữ pháp tiếng anh cơ bản. Để xem được chi tiết và hướng dẫn đầy đủ hơn mọi người hãy download tài liệu phía trên để tham khảo. Chúc mọi người học tốt. Học Thử Ngay Tại Đây - Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y) |