Các địa điểm du lịch Sài Gòn bằng tiếng Trung
Skip to content
Show
Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S có nhiều danh lam thắng cảnh mang vẻ đẹp tự nhiên, cùng nền văn hoá đặc sắc là điểm đến tuyệt vời trong mắt du khách. Mỗi miền đều mang vẻ đẹp riêng biệt thu hút khách du lịch đến tham quan. Vậy hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một số địa điểm du lịch Việt Nam bằng tiếng Trung để có thể giới thiệu cho bạn bè Trung Quốc của mình nhé
2. 三海湖 /Sān hǎi hú/ Hồ Ba Bể 3. 下龙湾 /Xiàlóngwān/ Vịnh Hạ Long 4. 芒街 /Máng jiē/ Móng Cái 5. 海防 /Hǎifáng/ Hải Phòng 6. 三岛山 /Sān dǎo shān/ Núi Tam Đảo 7. 还剑湖 /Huán jiàn hú/ Hồ Hoàn Kiếm 8. 奠变府 /Diàn biàn fǔ/ Điện Biên Phủ 9. 菊芳原生森林 /Jú fāng yuánshēng sēnlín/ Rừng Nguyên Sinh Cúc Phương 10. Huì ān /会安/ Phố cổ Hội An 11. 顺化古都 /Shun hua gu du/ Cố Đô Huế 12. 胡志明市 /Hú zhi ming shi/ Thành phố Hồ Chí Minh 13. 熊王秒 /Xiong wang miao/ Đền Hùng Vương 14. 风芽洞 /Feng ya dong/ Động Phong Nha 15. 涔山 /Cen shan/ Sầm Sơn Tham quan du lịch Xem Thêm :tieng trung quoc giao tiep tại đây. 你们城市有哪些名胜古迹? Nǐmen chéngshì yǒu nǎxiē míngshèng gǔjī? Thành phố các anh có những danh lam thằng cảnh nào? 我们的城市是一个年轻的,名胜古迹不多。 Wǒmen de chéngshì shì yí ge niánqīng de, míngshèng gǔjī bù duō. Thành phố chúng tôi là 1 thành phố trẻ, danh lam thắng cảnh không nhiều. 请你介绍一下儿,我们应该去参观哪些地方? Qǐng nǐ jièshào yíxiàr, wǒmen yīnggāi qù cānguān nǎxiē dìfāng? Xin hãy giới thiệu 1 chút, chúng tôi nên tham quan những nơi nào? 你们应该去参观永严寺。 Nǐmen yīnggāi qù cānguān Yǒngyán Sì. Các bạn nên đi tham quan chùa Vĩnh Nghiêm. 舍利寺 Shèlì Sì chùa Xá Lợi 翁陵 Wēnglíng lăng Ông 古芝地道 Gǔzhī dìdào địa đạo Củ Chi 莲潭旅游区 Liántán lǚyóuqū khu du lịch Đầm Sen 仙泉旅游区 Xiānquán lǚyóuqū khu du lịch Suối Tiên
Xem thêm: ----------------------------------------------------------------------------------------------- Phạm Dương Châu -Trung tâmtiengtrung.vn -Trung tâm lớn nhất Hà Nội CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội. CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội. Hotline: 09. . - 09. .
Chi tiết
CÁC ĐỊA DANH VUI CHƠI GIẢI TRÍ NỔI TIẾNG TẠI VIỆT NAM
Trung Quốc nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút khách du lịch, du học sinh đến thăm quan nơi đây. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK bỏ túi những điều cần biết khi đi du hí đất nước này thông qua bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại nhé. 旅游 旅馆 lǚyóu lǚ guǎn 缆 车 lǎn chē Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đi dịch lịch cơ bản thường gặp A: 早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không? B: 早上好。我想做个旅行计划。 Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà. Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch. A: 请问你想去哪儿? Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr? Xin hỏi cô muốn đi đâu? B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗? Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma? Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không? A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样? Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng? Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao? B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。 Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng. Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy. B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇 Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn. Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy. A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。 Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn. Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi. B:有。 给你。 Yǒu. Gěi nǐ. Có, đây. A: 好,谢谢你。 Hǎo, xièxiè nǐ. Được, cảm ơn cô. 6.2. Cách hỏi mua quà lưu niệmA: 你要买什么东西? Nǐ yào mǎi shénme dōngxi? Chị muốn mua đồ gì? B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗? Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma? Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không? A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。 Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng. Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân. B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱? Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián? Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền? A: 这个100块,挂件 20块。 Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài. Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ. B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。 100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè. 100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp. A:75块。 75 kuài. 75 tệ. B: 好。 Hǎo. Được. Sau bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại, THANHMAIHSK hy vong các độc giả đã bỏ túi cho mình những kiến thức cần thiết để thoải mái vi vu đến nước bạn mà không lo xảy ra những tình huống dở khóc dở cười do bất đồng ngôn ngữ rồi. BÀI VIẾT QUAN TÂM
|