Hướng dẫn tra cứu biển số ô tô, xe máy [ảnh minh họa]
1. Cách tra cứu biển số xe ô tô online
Bước 1: Truy cập vào Website của Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Truy cập vào đường link //app.vr.org.vn/ptpublic/ để tra cứu thông tin phương tiện giao thông.
Bước 2: Nhập đầy đủ và chính xác các thông tin yêu cầu.
- Tại mục Biển đăng ký: Điền như sau:
+ Với biển số xe dạng 4 số: Nhập đầy đủ thông tin biển số xe, có thể nhập biển số bằng chữ viết thường hoặc chữ in hoa, có chứa dấu gạch hoặc không có đều được.
Ví dụ: 59A9966, 59a9966, 59A-9966.
+ Với biển số 5 số: Nhập tương tự biển 4 số nhưng biển trắng thêm chữ T, biển xanh thêm chữ X, biển vàng thêm chữ V.
Ví dụ: 29A10362T [biển trắng]; 29A10362X [biển xanh]; 29A10362V [biển vàng].
- Tại mục Số tem, giấy chứng nhận hiện tại:
+ Nhập theo số tem kiểm định được dán trên góc phải mặt trong kính chắn gió trước hoặc theo giấy chứng nhận kiểm định được chủ xe mang theo khi tham gia giao thông.
+ Nhập dấu "-" phân cách giữa chữ cái và chữ số. Ví dụ: KD-1946305.
- Tại mục Mã xác nhận:
Nhập chính xác như dãy ký tự đã cho. Tránh nhầm lẫn giữa những ký tự viết hoa và viết thường hay giữa chữ o và số 0.
Bước 3: Ấn Tra cứu và kiểm tra kết quả
Sau khi nhập đúng, đầy đủ thông tin, hệ thống sẽ trả kết quả là những thông tin cơ bản trong giấy đăng ký xe của người dùng với Cục Đăng kiểm Việt Nam như sau:
- Thông tin chung: Nhãn hiệu, số khung, loại phương tiện, số máy.
- Thông số kỹ thuật: Kích thước bao, kích thước thùng hàng, khối lượng bản thân, khối lượng hàng hóa chuyển chở cho phép, số người cho phép chở, khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông, số trục, khối lượng kéo cho phép.
- Lần cuối kiểm định đã thực hiện: Đơn vị kiểm định, ngày kiểm định, số tem giấy chứng nhận.
Trường hợp đã nhập đúng, đủ thông tin mà không hiện kết quả, cần liên hệ với chủ sở hữu hoặc phối hợp liên hệ với các cơ quan chức năng để có thông tin về xe.
Lưu ý: Việc tra cứu biển số hiện nay chỉ cung cấp thông tin liên quan đến phương tiện và không cung cấp thông tin về chủ xe.
2. Cách tra cứu biển số xe máy
Hiện tại, hệ thống của Cục Đăng kiểm Việt Nam chưa hỗ trợ người dân thực hiện kiểm tra biển số xe máy online qua hệ thống.
Tuy nhiên, người dân vẫn có thể tra cứu thông qua bảng sau:
Danh sách biển số xe 63 tỉnh thành
Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe | Stt | Tỉnh/ Thành phố | Biển số xe |
1 | Cao Bằng | 11 | 33 | Cần Thơ | 65 |
2 | Lạng Sơn | 12 | 34 | Đồng Tháp | 66 |
3 | Quảng Ninh | 14 | 35 | An Giang | 67 |
4 | Hải Phòng | 15 - 16 | 36 | Kiên Giang | 68 |
5 | Thái Bình | 17 | 37 | Cà Mau | 69 |
6 | Nam Định | 18 | 38 | Tây Ninh | 70 |
7 | Phú Thọ | 19 | 39 | Bến Tre | 71 |
8 | Thái Nguyên | 20 | 40 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
9 | Yên Bái | 21 | 41 | Quảng Bình | 73 |
10 | Tuyên Quang | 22 | 42 | Quảng Trị | 74 |
11 | Hà Giang | 23 | 43 | Thừa Thiên Huế | 75 |
12 | Lào Cai | 24 | 44 | Quảng Ngãi | 76 |
13 | Lai Châu | 25 | 45 | Bình Định | 77 |
14 | Sơn La | 26 | 46 | Phú Yên | 78 |
15 | Điện Biên | 27 | 47 | Khánh Hòa | 79 |
16 | Hòa Bình | 28 | 48 | Gia Lai | 81 |
17 | Hà Nội | 29 - 33 và 40 | 49 | Kon Tum | 82 |
18 | Hải Dương | 34 | 50 | Sóc Trăng | 83 |
19 | Ninh Bình | 35 | 51 | Trà Vinh | 84 |
20 | Thanh Hóa | 36 | 52 | Ninh Thuận | 85 |
21 | Nghệ An | 37 | 53 | Bình Thuận | 86 |
22 | Hà Tĩnh | 38 | 54 | Vĩnh Phúc | 88 |
23 | TP. Đà Nẵng | 43 | 55 | Hưng Yên | 89 |
24 | Đắk Lắk | 47 | 56 | Hà Nam | 90 |
25 | Đắk Nông | 48 | 57 | Quảng Nam | 92 |
26 | Lâm Đồng | 49 | 58 | Bình Phước | 93 |
27 | Tp. Hồ Chí Minh | 41, từ 50 - 59 | 59 | Bạc Liêu | 94 |
28 | Đồng Nai | 39, 60 | 60 | Hậu Giang | 95 |
29 | Bình Dương | 61 | 61 | Bắc Cạn | 97 |
30 | Long An | 62 | 62 | Bắc Giang | 98 |
31 | Tiền Giang | 63 | 63 | Bắc Ninh | 99 |
32 | Vĩnh Long | 64 |
Như Mai
HỎI ĐÁP PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
Căn cứ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA thì biển số xe ô tô, xe máy sẽ bao gồm các nhóm chữ và số sắp xếp cụ thể như sau:
- Hai số đầu là ký hiệu địa phương của 63 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong nước nơi đăng ký xe ô tô, xe máy và sêri đăng ký được quy định.
- Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.
Theo đó, căn cứ Phụ lục số 02 được ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA thì ký hiệu biển số xe ô tô, xe máy của 63 tỉnh, thành trong nước sẽ bắt đầu từ số 11 đến số 99, cụ thể như sau:
1. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Cao Bằng là: 11.
2. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Lạng Sơn là: 12.
3. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Quảng Ninh là: 14.
4. Ký hiệu biển số xe của thành phố Hải Phòng là: 15-16.
5. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Thái Bình là: 17.
6. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Nam Định là: 18.
7. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Phú Thọ là: 19.
8. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Thái Nguyên là: 20.
9. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Yên Bái là: 21.
10. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Tuyên Quang là: 22.
11. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hà Giang là: 23.
12. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Lào Cai là: 24.
13. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Lai Châu là: 25.
14. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Sơn La là: 26.
15. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Điện Biên là: 27.
16. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hòa Bình là: 28.
17. Ký hiệu biển số xe của Thành phố Hà Nội là: Từ 29 đến 33 và 40.
18. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hải Dương là: 34.
19. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Ninh Bình là: 35.
20. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Thanh Hóa là: 36.
21. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Nghệ An là: 37.
22. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hà Tĩnh là: 38.
23. Ký hiệu biển số xe của tỉnh TP. Đà Nẵng là: 43.
24. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Đắk Lắk là: 47.
25. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Đắk Nông là: 48.
26. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Lâm Đồng là: 49.
27. Ký hiệu biển số xe của tỉnh TP. Hồ Chí Minh là: 41; từ 50 đến 59.
28. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Đồng Nai là: 39; 60.
29. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bình Dương là: 61.
30. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Long An là: 62.
31. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Tiền Giang là: 63.
32. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Vĩnh Long là: 64.
33. Ký hiệu biển số xe của thành phố Cần Thơ là: 65.
34. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Đồng Tháp là: 66.
35. Ký hiệu biển số xe của tỉnh An Giang là: 67.
36. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Kiên Giang là: 68.
37. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Cà Mau là: 69.
38. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Tây Ninh là: 70.
39. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bến Tre là: 71.
40. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu là: 72.
41. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Quảng Bình là: 73.
42. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Quảng Trị là: 74.
43. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Thừa Thiên Huế là: 75.
44. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Quảng Ngãi là: 76.
45. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bình Định là: 77.
46. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Phú Yên là: 78.
47. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Khánh Hòa là: 79.
48. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Gia Lai là: 81.
49. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Kon Tum là: 82.
50. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Sóc Trăng là: 83.
51. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Trà Vinh là: 84.
52. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Ninh Thuận là: 85.
53. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bình Thuận là: 86.
54. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Vĩnh Phúc là: 88.
55. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hưng Yên là: 89.
56. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hà Nam là: 90.
57. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Quảng Nam là: 92.
58. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bình Phước là: 93.
59. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bạc Liêu là: 94.
60. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Hậu Giang là: 95.
61. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bắc Cạn là: 97.
62. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bắc Giang là: 98.
63. Ký hiệu biển số xe của tỉnh Bắc Ninh là: 99.
Việc phát hành sêri biển số xe của Công an địa phương phải thực hiện lần lượt theo thứ tự ký hiệu biển số từ thấp đến cao và sử dụng lần lượt hết 20 sêri của một ký hiệu biển số mới chuyển sang ký hiệu mới. Việc phát hành sêri biển số mới tại địa phương chỉ được tiến hành sau khi có sự đồng ý bằng văn bản của Cục Cảnh sát giao thông.
Ký hiệu biển số xe ô tô, xe máy [Ảnh minh họa]
Số lượng và các bố trí biển số xe ô tô, xe máy trong nước
- Biển số xe ô tô có 2 biển, kích thước như sau: Loại biển số dài có chiều cao 110 mm, chiều dài 470 mm; loại biển số ngắn có chiều cao 200 mm, chiều dài 280 mm. 1 biển gắn phía trước và 1 biển gắn phía sau xe phù hợp với vị trí nơi thiết kế lắp biển số của xe. Trường hợp thiết kế của xe không lắp được 1 biển ngắn và 1 biển dài thì được đổi sang 2 biển số dài hoặc 2 biển số ngắn, kinh phí phát sinh do chủ xe chịu trách nhiệm;
Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe, tiếp theo là sêri đăng ký [chữ cái]; nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99.
- Biển số xe mô tô, gồm 1 biển gắn phía sau xe, kích thước: Chiều cao 140 mm, chiều dài 190 mm. Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sêri đăng ký. Nhóm số thứ hai là thứ tự xe đăng ký gồm 05 chữ số tự nhiên, từ 000.01 đến 999.99.
Thanh Lợi